Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Phạm Thành Trung

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5

Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5

Số chia hết cho 5 là: 370 ; 375

 

ppt 14 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Phạm Thành Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán 6Trường THCS Tà NăngGiáo Viên : Phạm Thành TrungChaøo möøng quí Thaày Coâ Vaø Thaân Chaøo Caùc EmKiểm tra bài cũ: Cho tổng: M = 12 + 14 + 16 + x với x là số tự nhiên. Tìm x để: a) M chia hết cho 2 b) M Không chia hết cho 2 Giải : Vì a) Để thì b) Để thì x={0;2;4;6;8}x={1;3;5;7;9}§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Số 10 chia hết cho những số nào? 10 = 2.5 nên 10 chia hết cho 2 và 5Số 30 có chia hết cho 2 và 5 ? 30 = 3.10 = 3.2.5 nên 30 chia hết cho 2 và 5 Vậy số có đặc điểm thế nào thì chia hết cho 2 và 5 ? Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Xét số Thay dấu bởi 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 thì được: Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2 230 ;232 ;234 ;236 ;238 ??::231 ;233 ;235 ;237 ;239 trong các số số nàomộtVì = 230 + Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: ?1Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2? ? 328 ; 1437 ; 895 ; 1234 C. 1234B. 1437D. 985Bµi tËp tr¾c nghiÖm:Số chia hết cho 2 là :A. 328?13. Dấu hiệu chia hết cho 5: Xét số Ta viết = 230 + Thay dấu bởi chữ số nào thì được số chia hết cho 5 ? Thay dấu bởi số 0 hoặc 5 thì được số chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: ?2Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5 Số chia hết cho 5 là: 370 ; 375 Số như thế nào thì chia hết cho 2 ? Số thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? Số như thế nào thì chia hết cho 5 ? Bài tập 92 trang 38Cho các số: 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234 b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620 d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141 Tổng: 1.2.3.4.5.6 + 42 a) Chia hết cho 2b) Không chia hết cho 2c) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho cả 2 và 5 ĐSSSĐúng hay sai ? Công việc ở nhà- Làm bài tập 93, 94, 95 trang 38 sgk - bài tập 96, 97 trang 39 sgk để học tốt trong tiết luyện tập CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 11 - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Phạm Thành Trung - Trường THCS Tà Năng.ppt