Bài 20, Tiết 26: Hợp kim sắt: Gang, thép

I. Hợp kim của sắt :

 Hợp kim là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại hoặc của kim loại với phi kim.

+ Hợp kim của sắt : Gang và thép.

a) Gang là gì?

+ Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2-5%, Ngoài ra còn một số nguyên tố khác như: Si, Mn, S

+ Gang có 2 Loại: Gang trắng và gang xám

b) Thép là gì?

+ Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm dưới 2%

 

ppt 27 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1367Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài 20, Tiết 26: Hợp kim sắt: Gang, thép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nờu cỏc tớnh chất hoỏ học của Sắt? Viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ?Kiểm tra bài cũDưới đây là những vật liệu gì?Baứi 20 hợp kim sắt: gang - thépTiết 26 :Từ rất sớm con người đã biết sản xuất gang và thép phục vụ cho cuộc sống .Năm1855 Henry Besssemer tìm ra phương pháp sản xuất thép và nó được sử dụng cho tới năm 1950I. Hợp kim của sắt : Hợp kim là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại hoặc của kim loại với phi kim.Tiết 26 :hợp kim sắt: gang - thépQuan sỏt mẫu hợp kim em hóy nhận xột về thành phần và nờu định nghĩa ?? I. Hợp kim của sắt : Hợp kim là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại hoặc của kim loại với phi kim.+ Hợp kim của sắt : Gang và thép.a) Gang là gì? + Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2-5%, Ngoài ra còn một số nguyên tố khác như: Si, Mn, S+ Gang có 2 Loại: Gang trắng và gang xámb) Thép là gì? + Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm dưới 2%Tiết 26 :hợp kim sắt: gang - thépSi, Mn, S,...C (2–5%)Sắt Si, Mn, S,...C ( H2SO3 Khớ CO2 gõyhiệu ứng nhà kớnh Chất thải rắn, lỏng khụng được qui hoạch hợp lý sẽ làm suy thoỏi mụi trường đất, nước. Biện phỏp : Xử lý khớ thải nhà mỏy gang thộp, chất thải rắn tỏi chế, trồng nhiều cõy xanh.tOtOtOCõu 2: Bài 4. (SGK 63) Lập cỏc phương trỡnh hoỏ học theo sơ đồ sau đõy: a) FeO + Mn ---- > Fe + MnO b) Fe2O3 + CO ---- > Fe + CO2 c) FeO + Si ----- > Fe + SiO2 d) FeO + C ----- > Fe + CO Cho biết phản ứng nào xảy ra trong quỏ trỡnh luyện gang, phản ứng nào xảy ra trong quỏ trỡnh luyện thộp. Chất nào là chất oxi hoỏ, chất nào là chất khử ? Đỏp ỏn : a) FeO + Mn Fe + MnO (Luyện thép) b) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (Luyện gang) c) 2FeO + Si 2Fe + SiO2 (Luyện thép) d) FeO + C Fe + CO (Luyện thép)- Chất khử : Mn, CO, Si, C - Chất oxi hoá : Fe2O3 , FeOt0t0t0t0t0t0t0t0Cõu 3: Trong cỏc loại quặng sau loại quặng nào khụng dựng làm nguyờn liệu sản xuất gang ? Quặng Hematit Quặng Manhetit Quặng Xiderit Quặng BụxitABCDBạn trả lời sai rồi.Thử lại nhé! Xin chúc mừng.Bạn trả lời đúng rồiDặn dò Bài tập về nhàBài 1,2,3,6 – (trang 63 SGK )Đọc nghiờn cứu trước bài : “Sự ăn mũn kim loại và bảo vệ kim loại khụng bị ăn mũn” Giờ học đến đõy là hết.

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 20. Hợp kim sắt Gang, thép.ppt