Bài 38: Đồ dùng loại điện - Quang: Đèn sợi đốt

I. Phân loại đèn điện

II. Đèn sợi đốt

1. Cấu tạo

2. Nguyên lí làm việc

3. Đặc điểm của đèn sợi đốt

4. Số liệu kĩ thuật

5. Sử dụng

 

ppt 33 trang Người đăng giaoan Lượt xem 2160Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài 38: Đồ dùng loại điện - Quang: Đèn sợi đốt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ*. Đồ dùng điện gia đình phân làm mấy loại? Kể tên những loại đó? Trên bàn là điện có ghi số liệu sau: 220V- 1000W, em hay cho biết các số liệu đó có ý nghĩa gì? Đồø dùng điện được phân làm 3 loại: Đồ dùng điện loại điện- quang; đồ dùng điện loại điện- nhiệt; đồ dùng điện loại điện- cơ.220V là điện áp định mức của bàn là điện.1000W là công suất định mức của bàn là điện.THOMAS ALVA EDISON1847-1931Bài 38 :ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - QUANGBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệncabĐèn sợi đốtĐèn huỳnh quangĐèn phóng điệnBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điện	Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra 3 loại chính:Đèn sợi đốtĐèn huỳnh quangĐèn phóng điệncabBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điện	Hình ảnh một số loại đèn điện thường sử dụngBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốtBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt Đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận: Sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn. Sợi đốt Bóng thủy tinhĐuôi đèn1. Cấu tạoBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạoBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo	Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độï cao, dây tóc đèn phát sáng.2. Nguyên lí làm việcBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạoa) Đèn phát ra ánh sáng liên tụcb) Hiệu suất phát quang thấpc) Tuổi thọ thấp2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốtBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo	Hãy quan sát các số liệu ghi trên bóng đèn và cho biết các số liệu đó có nghĩa là gì?2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuậtBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo- Điện áp định mức: 127V, 220V- Công suất định mức: 15W, 25 W, 40W, 60W, 75W2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuậtBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuậtBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụng	Em hãy cho biết đèn sợi đốt được sử dụng để chiếu sáng ở những nơi nào?BÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngChiếu sáng bàn họcBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngChiếu sáng phòng ngủBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngChiếu sáng phòng kháchBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngChiếu sáng phòng ănBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngChiếu sáng cầu thangBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngPhục vụ nông nghiệpBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngBÀI 25: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANGĐÈN SỢI ĐỐTI. Phân loại đèn điệnII. Đèn sợi đốt1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn sợi đốt4. Số liệu kĩ thuật5. Sử dụngBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quang1. Cấu tạoQuan sát hình vẽ và mẫu vật đèn ống huỳnh quang, em hãy cho biết đèn huỳnh quang gồm có những bộ phận nào? RẢNG ÂÄNG RẢNG ÂÄNG Cấu tạo đèn ống huỳnh quangHai điện cựcLớp bột huỳnh quangỐng thủy tinhChân đènBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quang1. Cấu tạo Đèn ống huỳnh quang có 2 bộ phận chính: Ống thủy tinh và 2 điện cực RẢNG ÂÄNG RẢNG ÂÄNG Cấu tạo đèn ống huỳnh quangỐng thủy tinhHai điện cựcBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quang1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc ( SGK )BÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quang1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quanga) Hiện tượng nhấp nháyb) Hiệu suất phát quang caoc) Tuổi thọ khoảng 8000 giờd) Mồi phĩng điệnBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quang1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang4. Các số liệu kĩ thuật- Điện áp định mức:220V- Công suất định mức: 25W, 40WBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quang1. Cấu tạo2. Nguyên lí làm việc3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang4. Các số liệu kĩ thuật5. Sử dụngBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quangII.Đèn compac huỳnh quangBÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANGI.Đèn ống huỳnh quangII.Đèn compac huỳnh quangIII.So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 38. Đồ dùng loại điện - quang Đèn sợi đốt.ppt