Bài giảng Đại số 8 - Ôn tập chương I (tt)

Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức

B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Phân tích đa thức thành nhân tử

Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:

 

ppt 12 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 8 - Ôn tập chương I (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAMTRƯỜNG THCS TẠ THỊ KIỀU***************** CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPMôn toán (đại số) lớp 8ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)Giáo viên: Lê Hoàng TuấnÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửDạng 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:- Đặt nhân tử chung- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ- Nhóm hạng tử - Phối hợp nhiều phương phápCác phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:a) xy + y2 – x – y b) x3 + 2x2 + x – xy2c) 12x2 – 3x d) x2 – 9 e) x(x + y) – 5x – 5y f) x2 – 2xy + y2 – z2 g) x2 + 5x + 6 h) x4 + 4ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửDạng 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:- Đặt nhân tử chung- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ- Nhóm hạng tử - Phối hợp nhiều phương phápCác phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:Dạng 2: Tìm x biết(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0 Dạng 2: Tìm x biết(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0 Dạng 3: Chứng minh biểu thứca) (55n + 1 – 55n) chia hết cho 54b) [(2n + 5)2 – 25] chia hết cho 4ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tử- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.I. Lý thuyếtDạng 1: Thực hiện phép chia- Đa thức A chia cho đa thức B (B 0), thì A = B.Q+R (trong đó Q là đa thức thương, R là đa thức dư của phép chia A cho B). + Nếu R = 0 thì A chia hết cho B+ Nếu R 0 thì A không chia hết cho BII. Bài tậpa)(x4 – x3 – 3x2 + x + 2): (x2 – 1)b)(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3):(x2 - 4x – 3)c) (x4 + 2x2 – 2x3 - 4x + 5):(x2+2)ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửD. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thứcI. Lý thuyếtDạng 1: Thực hiện phép chiaII. Bài tậpa) A = (x3 – y3):(x2 + xy + y2) tại x = 2/3 và y = 1/3b) B = (x3 + y3): (x2 – xy + y)2 tại x = 2/3 và y = 1/3Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửD. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thứcI. Lý thuyếtII. Bài tậpCâu 1: Kết quả phân tích đa thức x3 – 2x2 + 5x thành nhân tử là:A. x(x2 – 2x + 5)B. x(x3 – 2x + 5x) C. x(2x – x + 5) D. Cả A, B, C đều saiBài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:AÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửD. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thứcI. Lý thuyếtII. Bài tậpCâu 2: Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 thành nhân tử là:A. x2 – y2B. (x + y)2C. x2 + y2D. (x – y)(x + y)Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:BÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửD. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thứcI. Lý thuyếtII. Bài tậpCâu 4: Kết quả phân tích đa thức 3x – 3y + zx - zy thành nhân tử là:A. (3 + z)( x- y) B. (x – y)(3 + z) C. (x – y)( z + 3)D. Cả A, B, C đều đúngBài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:DÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửD. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thứcI. Lý thuyếtII. Bài tậpCâu 4: Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là:A. (x – y)(x – y)B. (x + y)( x- y)C. (x + y)(x + y) D. 2x – 2yBài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:BÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thứcB. Những hằng đẳng thức đáng nhớC. Phân tích đa thức thành nhân tửD. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thứcI. Lý thuyếtII. Bài tậpCâu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 + 5x + 6 thành nhân tử là:A. (x + 2)(x – 3) B. (x – 2)(x – 3)C. (x + 2)(x + 3) D. (x – 2)( x+ 3)Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:CBài 2: Điền dấu (x) vào ô trống thích hợpCâuNội dungĐS1(10x5y – 8xy) : 2xy = 5x4 – 42(x3 – 8) : (x – 2) = x2 + 2x + 43(x3 + 27) : (x + 3) = x2 + 3x + 94x4 – y4 = (x2 + y2)(x + y)(x – y)53(x + y) – 5x(y + x) = (x + y)( 3 + 5x) 6x2 + 6xy + y2 = (x + 3)27(a + b)2 – (a – b)2 = 4ab HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Làm tất cả các bài tập 75 đến 81 SGK trang 33- Xem lại thật kĩ các bài tập đã ôn tập tại lớp. Chuẩn bị tiết sau: “Kiểm tra 1 tiết”- Nắm vững các công thức, qui tắc nhân, chia đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, 

Tài liệu đính kèm:

  • pptOn_tap_Chuong_I_Phep_nhan_va_phep_chia_cac_da_thuc.ppt