Bài giảng Đại số 8 - Tiết 19: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Phép chia hết

Ví dụ 1: Thực hiện phép chia:

(2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3):(x2 - 4x - 3)

Là đa thức đú .

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến

 

ppt 12 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1284Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 8 - Tiết 19: Chia đa thức một biến đã sắp xếp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐẠI SỐ 8 Tiết 19 Bài dạy Đ 12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP ( dựng trờn màng hỡnh 50 inch )KIEÅM TRA BAỉI CŨHS1: Làm tớnh : HS2: Làm tớnh :a/ ( x3y2 - 6x2y + 2x2y2) : -6x2 ya/ (6x2y2 - xy2 - 3x2y) : x2 yb/ - 5x3 - (- 6x3 ) b/ -x2 - (+ 4x2)1. Phép chia hếtTiết 19 : chia đa thức một biến đã sắp xếpVí dụ 1: Thực hiện phép chia: (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3):(x2 - 4x - 3)Thế nào là Đó sắp xếp ?Là đa thức đú .Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biếnhoặc Tăng dần 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3x2 - 4x - 32x22x4- 8x3-- 6x2- 5x3+ 21x2+ 11x - 3 - 5x-- 5x3+ 20x2+15x x2 - 4x - 3x2 - 4x - 3-0+12x2 - 5x + 11. Phép chia hếtTiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếpVí dụ 1:Thực hiện phép chia: (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3):(x2 - 4x - 3)2x4x2- 5x3x2(2x4 -13x3 +15x2 +11x - 3): (x2 -4x- 3) =Dư thứ nhấtDư thứ haiDư cuối cựngVậy : 2x4 : x2 = 2x2-Dư cuối cựng bằng 0 là phộp chia hết .1. Phép chia hếtTiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếpVí dụ 1: Thực hiện phép chia: (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3):(x2 - 4x - 3)2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3x2 - 4x - 3-02x4 - 8x3 - 6x2- 5x3 + 21x2 + 11x -3 - 5x3 + 20x2 + 15x x2 - 4x -3 x2 - 4x -3 -Dư cuối cựngThương của phộp chia2x2 - 5x +1Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếpVí dụ 2: Thực hiện phép chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1-5x- 3+ 7- 3x2- 5x+ 10-2. Phộp chia cú dư. 1. Phép chia hết .5x3x25x3+5x-5x- 3x2- 3x2- 3- 5x : x2- 5xKhụng chia hết Dư cuối cựngPhộp chia cú: Thương ? và dư ?5x -3- 5x +10Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếpVí dụ 2: Thực hiện phép chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)Ta viết5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x + 10)2. Phộp chia cú dư. 1. Phép chia hết .5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1-5x- 3+ 7- 3x2- 5x+ 10-5x3x25x3+5x-5x- 3x2- 3x2- 3- 5xA = B . Q + RVới hai đa thức tựy ý A, B của cựng một biến (B ≠ 0), tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để : A = B.Q + R* Bậc của R nhỏ hơn bậc của B  R được gọi là dư* R = 0  phộp chia hết 1. Phép chia hếtTiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp2. Phép chia có dưVí dụ 2: Thực hiện phép chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1-5x+ 5x5x3- 3- 3x2- 5x+ 7- 3x2- 3- 5x+ 10--Ví dụ 1: Thực hiện phép chia: (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3):(x2 - 4x - 3)2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3x2 - 4x - 32x22x4-8x3-6x2- 5x3+ 21x2+ 11x - 3 - 5x-- 5x3+ 20x2+15xx2- 4x- 3x2- 4x- 3-0+1- 5x+1Chỳ ý : (SGK)Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp( 9x2 - 4 ) cho đa thức (3x +2 )Bài 1: Thực hiện phộp chia đa thứcBài tập: Giải :9x2 – 4 3x +23x 9x2 + 6x- 6x- - 4- 2- 6x- 40 vậy ( 9x2 - 4 ) : (3x +2 ) = 3x-2 Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp( 9x2 - 4 ) cho đa thức (3x +2 )Bài 1: Thực hiện phộp chia đa thứcBài tập: = ( 3x - 2 )(3x +2 ) : (3x+2) Giải :( 9x2 – 4 ) : ( 3x+2) = [ (3x) 2 – 22 ] : ( 3x+2) = 3x - 21. Phép chia hếtTiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp2. Phép chia có dưVí dụ 2: Thực hiện phép chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1-5x+ 5x5x3- 3- 3x2- 5x+ 7- 3x2- 3- 5x+ 10-hướng dẫn về nhà Nắm vững “thuật toỏn” chia đa thức một biến đó sắp xếp. Soạn bài tập : 67; 68; 69 SGK / 31 Giờ sau: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_I_12_Chia_da_thuc_mot_bien_da_sap_xep.ppt