Bài giảng Đại số khối lớp 7 - Tiết 18: Số thực

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC

BÀI VỪA HỌC:

Nắm được định nghĩa số thực; cách so sánh hai số thực và ý nghĩa của trục số thưc,

Bài tập về nhà: Bài 88, 89, 90 SGK/44, 45; bài 117, 118 SBT/20.

 

ppt 13 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 732Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số khối lớp 7 - Tiết 18: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCho tập hợp các số sau: Các số nào là số hữu tỉ, các số nào là số vô tỉ ?1) Em hãy phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ ?2) Bài tập áp dụng:RZ1,2-11,414213I-323,45(3)-2N201001QBài tập 87: (SGK/44)Điền dấu (, , ) thích hợp vào ô vuông:3Q3R3I;;;-2,53Q;0,2(35)I;NZ;IR.?1Cách viết x  R cho ta biết điều gì ?a)0,3192 và0,32(5)b)1,24598 1,24596vàCÁCH SO SÁNH HAI SỐ THỰC0033121,2459 1,2459 860,3192 1,24596Ví dụ 1: So sánh các số thực:Ví dụ 2: So sánh hai số thực:4 và . Cách 1: Vì4 > . nên4 > . nênCách 2: Ta có: (vì 16 > 13)?2So sánh các số thực:a)2,(35) và 2,369121518b)-0,(63) và 111 10123 45-1-2 .A- Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực.Hình 7 – SGK/44Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC1) BÀI VỪA HỌC:- Nắm được định nghĩa số thực; cách so sánh hai số thực và ý nghĩa của trục số thưc,- Bài tập về nhà: Bài 88, 89, 90 SGK/44, 45; bài 117, 118 SBT/20.Hướng dẫn bài tập 90: Xem lại thứ tự thực hiện các phép tính.2) BÀI SẮP HỌC:TiếT 19: Luyện tập.- Xem trước các bài tập ở phần luyện tập.Hướng dẫn bài tập 93: Xem lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.ĐỔI SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐSử dụng máy tính Vinacal 570ES Plus:ĐỔI SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐNgười ta chia số thập phân vô hạn tuần hoàn ra làm 2 loại: đơn (đơn giản) và tạp (phức tạp). Đơn là loại số thập phân mà ngay sau dấu phẩy là chu kỳ. Ví dụ: 3,(651). Tạp là loại số thập phân mà sau dấu phẩy chưa đến chu kỳ. Ví dụ: 1,234(56).a) Số TPVHTH đơn: ĐỔI SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐTử số là số trong chu kỳ, mẫu toàn là 9, số chữ số 9 bằng số chữ số trong chu kỳ.Ví dụ:b) Số TPVHTH tạp: ĐỔI SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐTử là số lập từ các chữ số sau dấu phẩy, mẫu toàn là 9, sau đó toàn là 0. Số chữ số 9 bằng số chữ số trong chu kỳ, số chữ số 0 bằng số chữ số đứng trước chu kỳ.Ví dụ:

Tài liệu đính kèm:

  • pptTiet_18_So_thuc.ppt