Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai

Xét bài toán thực tế sau:

Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ).

 Tính: a) SABCD = ?(m2).

 

ppt 16 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN:LÊ MỸ HẠNHNĂM HỌC: 2014-2015 ĐẠI SỐ LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINHKiểm tra bài cũHS1: ? Phát biểu khái niệm số hữu tỉ.? Số hữu tỉ còn được viết dưới dạng hai số thập phân nào?HS2:Điền số thích hợp vào chỗ trống(..).a) 22 = ..; b) (-2)2 =c) 32 =; d)(-3)2 =.NX; - Có mấy số hữu tỉ bình phương bằng 4? - Có mấy số hữu tỉ bình phương bằng 9?Trả lời:- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng (Dạng phân số)- Số hữu tỉ còn được viết dưới dạng hai số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.Trả lời:a) 22 = 4 ; b) (-2)2 = 4c) 32 = 9 ; d)(-3)2 = 9NX: - Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 4, đó là số 2 và -2. - Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 9, đó là số 3 và -3. Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ). Tính: a) SABCD = ?(m2). b) AB = ?(m).1) Số vô tỉ:Xét bài toán thực tế sau:Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ABCDFE1m H×nh 5 EABDC1mFa) SAEBF =1.1 = 1 ( m2 )SAEBF SABF = 2 . SABCD SABF = 4 . SABCD SAEBF= 2 . 1b) Gọi x(m) (x>0) là độ dài cạnh hình vuông ABCDx SABCD =x.x = x2= 2= 2. x = 1,4142135623730950488016887Giải= 2 (m2)1) Số vô tỉ:- Vẽ hình:(H5: SGK)Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------*Bài toán thực tế: (sgk)1) Số vô tỉ: x2 = 2 (x > 0) x = 1,4142135623730950488016887là số thập phân vô hạn không tuần hoàn (Số vô tỉ) *Bài toán thực tế: (sgk)* Khái niệm số vô tỉ: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. * Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ ? Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------SỐ HỮU TỈSố thập phân hữu hạnSố thập phân vô hạn tuần hoànSỐ VÔ TỈSố thập phân vô hạn không tuần hoàn1) Số vô tỉ:Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1) Số vô tỉ:2) Khái niệm về căn bậc hai :Ta nói 2 và -2 là các căn bậc hai của 4* Định nghĩa:Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = ax là căn bậc hai của ax2 = a( a  0)22 = 4 ;(-2)2 = 432 = 9 ;(-3)2 = 9Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là - .* Chú ý: Không được viết .* Số âm không có căn bậc hai.Tìm các căn bậc hai của 16.* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết = 0.?1Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16Ví dụ: số dương 16 có hai căn bậc hai là:vàTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 Các căn bậc hai của 3 là và ?2 Các căn bậc hai của 10 là và Các căn bậc hai của 25 là và Gi¶i.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bµi to¸n më ®Çux2 = 2 vµ x > 0Nªn x = Sè d­¬ng 2 cã hai c¨n bËc hai lµ: vµ - EABDC1mFxTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Sơ đồ tư duyTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Theo mÉu: V× 22=4 nªn = 2, h·y hoµn thµnh bµi tËp sau: Bµi 1. a) V× 52= ..... nªn = 5;b) V× 7...= 49 nªn .... = 7;c) V× 1...= 1 nªn =...;d) V× = .... nªn .... =....§¸p ¸n.a) V× 52=25 nªn = 5;b) V× 72= 49 nªn = 7;c) V× 12= 1 nªn =1;d) V× = nªn = .LuyÖn tËp.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bµi 2. H·y chän ®¸p ¸n ®óng:NÕu = 2 th× x2 b»ng:A. 2 .B. 4. C. 8.D. 16.D. 16.LuyÖn tËp.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bµi 3. Điền số thích hợp vào ô trống dưới đây. Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở bên phải của bài em sẽ thấy một đức tính tốt của con người.¢. = ;U. - = ;N. = ;C. = .3- 463c©ncucncïÇ6- 43LuyÖn tËp.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------88Tớ lạnh quá!Tớ thì chẳng lạnh tí nào vì tớ được chàng “.......................” che chởcăn bậc haiH­íng dÉn bµi vÒ nhµ.Häc thuéc kh¸i niÖm sè v« tØ, ®Þnh nghÜa c¨n bËc hai.N¾m ch¾c chó ý, kÝ hiÖu vÒ c¨n bËc hai.Lµm bµi tËp 85; 86/ 42 (SGK).H­íng dÉn bµi 86: - Nghiªn cøu kü vÝ dô SGK ®· ®­a ra. - VËn dông dïng m¸y tÝnh bá tói ®Ó tÝnh c¸c biÓu thøc ®· cho.§äc tr­íc bµi “ Sè thùc”.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Xin ch©n thµnh c¶m ¬n vµ kÝnh chóc søc khoÎ !

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_I_11_So_vo_ti_Khai_niem_ve_can_bac_hai.ppt