Bài giảng Hình học 6 - Tiết 26: Ôn tập chương II

a. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là

 Điểm O là , hai tia Ox, Oy là

b. Góc RST có đỉnh là , có hai cạnh là

c. Góc yOz được kí hiệu là

d. Góc bẹt là góc

e. Nếu tia AE nằm giữa 2 tia AF và AK thì:

 + =

f. Hai góc có tổng số đo bằng 90°

g. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng

 

ppt 18 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1600Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 6 - Tiết 26: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26ÔN TẬP CHƯƠNG IIBài 1 : Bổ sung chỗ thiếu () trong các phát biểu sau: a. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là  Điểm O là  , hai tia Ox, Oy là  b. Góc RST có đỉnh là , có hai cạnh là  c. Góc yOz được kí hiệu là  d. Góc bẹt là góc  e. Nếu tia AE nằm giữa 2 tia AF và AK thì:  +  =  f. Hai góc   có tổng số đo bằng 90°g. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng  góc xOyđỉnhhai cạnh của góc xOySSR và STyOzcó hai cạnh là hai tia đối nhauKAEFAEFAKphụ nhau180°Bài 2Cho tam giác MNP. Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau: Tên tam giác (ghi kí hiệu) là:  Tên 3 đỉnh là :  ,  ,  Tên 3 góc :  ,  , Tên 3 cạnh :  ,  ,  MNPMNPMNPMNNPPMNMPMPNBài 3Tam giác EFD là hình  gồm ba đoạn thẳng EF, ED, DF khi ba điểm D, E, F không thẳng hàng. Bài 4Vẽ tam giác TUV biết TU = 3 cm, TV = 4 cm, UV = 5 cm. Tính chu vi TUV UVT5 cm4 cm3 cm Cách vẽ: Vẽ đoạn thẳng UV = 5 cm Vẽ cung tròn tâm U bán kính 3 cm  Lấy giao điểm của hai cung trên chính là điểm T  Vẽ đoạn thẳng TV và TU, ta có TUV Vẽ cung tròn tâm V bán kính 4 cm Chu vi TUV là: TU + TV + UV = 3 + 4 + 5= 12 (cm)Bài 5xyOta. Vẽ góc xOy = 180°. b. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. c. Tính xOt và yOt. Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên ta có:yOt  =  =  =  = xOtxOy2180°290°Bài 6Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOx’ biết xOy = 130°. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính x’Otx’Oy,Vì và kề bù nên ta có : xOyx’OyxOyx’Oy  +  = 180°130°x’Oy  +  = 180° = x’Oy180° - 130°= 50°oyx’x130°Bài 6 (tt) Tính x’Ot =  +  = x’Ot50° 65°115°x’Oy  +  = xOtyOtVì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox’ và Ot nênVì Ot là tia phân giác của góc xOy nên ta có:xOtyOtxOy 2  =  =  =  = 130° 265°oyx’x130°tBài 7 Vẽ góc AOB kề bù với góc BOC. Biết AOB = 60°.2. Vẽ tia phân giác OD, OK của các góc AOB và góc BOC. Tính DOK?3. Hỏi góc DOB và góc KOB có kề nhau không? Có phụ nhau không? Vì sao?Bài 7 Vì và kề bù nên ta có : BOCAOB30°  +  = 180°BOCAOB  +  = 180°BOC180° - 60°= 120° = BOCoBAC60°DK120°Vì OD là tia phân giác của góc AOB nên ta có:  =  =  =  = 60° 230°Vì OK là tia phân giác của góc BOC nên ta có:  =  =  =  = 60°AODAOB 2130° 2COKBOKBOC 2Ta có:BOD+BOK= 30° + 60° = 90°BODBOKBODvàkề bù2.3.Bài 8Trên một nữa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho: xOy = 30°, xOz = 110° a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b. Tính góc yOz. c. Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOz, Tính zOt, tOxBài giảiTa có: xOyxOz  <  110°30°Oxzy(110° < 30°)Nên Oy nằm giữa Ox và Oz  +  = 30°  +  = 110°110° - 30°= 80°xOyyOzxOzyOz = zOyb.tc. Vì Ot là tia phân giác của góc yOz nên ta có:a. zOtyOtyOz 2  =  =  =  = 80° 240°50° 65°115°  +  = xOtyOtVì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot nênyOt =  +  = xOtBài 9Trên hình sau, ta có hai đường tròn (A ; 2cm) và (B ; 3cm) cắt nhau tại C và D. AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. a. Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi ABC. b. I có phải là trung điểm của AB không ? Tại sao ? c. Tính IK. Bài giảiCDIKABBài 10 Cho góc bẹt xOy, vẽ tia Ot sao cho yOt = 60°. a. Tính số đo xOt ? b. Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Ot sao cho xOm = 60°. c. Hỏi : Tia Om có là tia phân giác của góc xOt không? Tia Ot có là tia phân giác của góc mOy không? Vì sao? Bài 11 a. Vẽ vào vở hình sau. Trong đó S, R, A thẳng hàng và ARM = SRN = 130°.b. Tính ARN, MRS, MRN. RMNSA130°130°Bài giảiRMNSA130°130°Ta có và kề bù nên ta có : ARNSRN  +  = 180°ARNSRN  +  = 180°ARN180° - 130° = 50° = ARN130°Tương tự và kề bù nên ta có : ARMSRM  +  = 180°ARMSRM  +  = 180°SRM180° - 130° = 50° = ARN130°Ta có:  +  +  = 180°MRNSRMARN50° 50° 180°  +  +  = MRNMRN+ 100° = 180°MRN= 180° - 100° = 80°

Tài liệu đính kèm:

  • pptÔn tập phần hình học chương II.ppt