Bài giảng Hình học 8 - Tiết 29 - Bài 3: Diện tích tam giác

Câu 1. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật và công thức tính diện tích tam giác vuông ?

Diện tích hình chữ nhật:

 (a, b hai là kích thước của hình chữ nhật

Diện tích tam giác vuông:

 (a ,b là hai cạnh góc vuông

ppt 16 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 8 - Tiết 29 - Bài 3: Diện tích tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC 8 Giáo viên dạy: THIỆU KHẮC ĐẠTPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÁ THƯỚC CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Câu 1. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật và công thức tính diện tích tam giác vuông ?KIỂM TRA BÀI CŨ Diện tích hình chữ nhật: (a, b hai là kích thước của hình chữ nhật)Diện tích tam giác vuông: (a ,b là hai cạnh góc vuông ) Câu 2. Cho hình vẽ. Hãy tính diện tích tam giác AHB và diện tích tam giác AHC8cmHABC9cm3cmababTiết 29§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCLấy hai hình tam giác bằng nhau.Cắt một hình tam giác theo đường caoGhép hai mảnh vừa cắt với hình tam giác còn lại để được một hình chữ nhật.EDCBSo sánh diện tích tam giác ABC với diện tích hình chữ nhật BCDE ?EDCBHADiện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:haChứng minh: ACBHB HACBCAHb)Trường hợp H nằm giữa B và C.a)Trường hợp H trùng với B hoặc C (H ≡ B). c)Trường hợp H nằm ngoài đoạn BC. Giả sử B nằm giữa C và H.Có 3 trường hợp xảy raChứng minh: Có 3 trường hợp xảy raACBHB HACBCAHb)Trường hợp H nằm giữa B và C.a)Trường hợp H trùng với B hoặc C ( H ≡ B).c)Trường hợp H nằm ngoài đoạn BC. Giả sử B nằm giữa C và H.HEBCADSABC= Hãy nêu các cách tính diện tích tam giác ABC ? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật ?hCẮT TAM GIÁCGHÉP HÌNH CHỮ NHẬTahahahBài 16 .Trang 121 SGKGiải thích vì sao diện tích tam giác trong các hình dưới đây bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng :Stam giác=Schữ nhật = a . hNên : Stam giác bằng nửa Schữ nhật Bài 18 trang 121- SGKCho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh : SAMB = SAMCMBCAGTABCtrung tuyến AMKLSAMB = SAMC SAMB = SAMCMà BM = CM ( vì AM là trung tuyến của ABC )Kẻ đường cao AH.HGiải:Bài tập: Cho hình vẽ: Hãy chọn kết quả đúng SMNP = ? MNP8 cm 10 cm6 cmOSAI RỒI. CHÚC BẠN MAY MẮN LẦN SAUĐÚNG RỒI. CHÚC MỪNG BẠNASMNP = 48 cmBSMNP = 24 cmCSMNP = 40 cmDSMNP = 30 cm2222 NO = ?ANO = 2,4 cmBNO = 3 cmCNO = 4,8 cmDNO = 4 cmKiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng :  Coâng thöùc tính dieän tích tam giaùcTrong ñoù:a: ñoä daøi 1 caïnhh: chieàu cao öùng vôùi caïnh ñoù Bieát chöùng minh coâng thöùc tính dieän tích tam giaùcTröôøng hôïp tam giaùc nhoïnTröôøng hôïp tam giaùc vuoângTröôøng hôïp tam giaùc tuø Bieát vaän duïng ñeå laøm baøi taäphaHướng dẫn học ở nhà Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý Bài tập về nhà: 17,19,20, 21, 22, 23  SGK trang 122, 123.

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_II_3_Dien_tich_tam_giac.ppt