Bài giảng Hình học khối 7 - Tiết 27: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (c. g. c)

1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:

Bài toán 1: VÏ tam gi¸c ABC biÕt

BC = 4cm; B = 600; C = 400

Cách vẽ :

- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm

 

ppt 29 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 829Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học khối 7 - Tiết 27: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (c. g. c)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANMCBP 1. Quan sát hình vẽ rồi điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:ABC =................NPM(c.c.c) KIỂM TRA BÀI CŨ 2,Nêu thêm một điều kiện bằng nhau vào hình vẽ sau, để được hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp bằng nhau đã họcKIỂM TRA BÀI CŨA CB DE F E?A CB D F THBN CỦA HAI TAM GIÁC 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:Bài toán 1: VÏ tam gi¸c ABC biÕt BC = 4cm; B = 600; C = 4004BA600400cTiết 27: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC –CẠNH –GÓC (C.G.C)Cách vẽ :- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ các tia Bx và Cy sao cho - Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được tam giác ABCPhân tích cách vẽ:906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400 xyA600400CB4cm906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400••Cách vẽ :- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ các tia Bx và Cy sao cho - Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được tam giác ABCxyBT2 : Vẽ tam giác A’B’C’, biết B’C’=4cm,BT1 : Vẽ tam giác ABC, biết BC=4cm,BT1 : Vẽ tam giác ABC, biết BC=4cm, xA600400CB4cm xA'600400C’B’4cmĐo và so sánh cạnh AB và A’B’cmcm2,6cm2,6cm4BA600400c4B’A’600400C’ E?A CB D FBACIGHBài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)a,NMPEFGb,Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)BACc.EDFBài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g) §iÒn vµo chç trèng ®Ó c¸c cÆp tam gi¸c sau b»ng nhau theo tr­êng hîp g.c.g a) NÕu ABC vµ A’B’C’ cã A = A’ ; AB = A’B’ ;  Th× ABC = A’B’C’ (g.c.g)b) NÕu MNP vµ IHK cã M = I ; ; P = K  Th× MNP= IHK (g.c.g) B = B’MP = IKBµi tập 2:BACFED?Bài tập 3 :ABC = DEF ( g-c-g) ®óng hay sai? Tìm các tam giác bằng nhau ở hình sau ?HOẠT ĐỘNG NHÓM( ((( ((ABDC BD :cạnh chungXét ABD và CDB có:Vậy ABD = CDB (g-c-g)ABD = BDC (gt)ADB = CBD (gt)( ((( ((ABDCACBPhát biểu nào sau đây là đúng ?.Neáu hai tam giaùc coù ba goùc baèng nhau thì hai tam giaùc ñoù baèng nhau. .Neáu caïnh huyeàn vaø moät goùc nhoïn cuûa tam giaùc vuoâng naøy baèng caïnh huyeàn vaø moät goùc nhoïn cuûa tam giaùc vuoâng kia thì hai tam giaùc vuoâng ñoù baèng nhau..Neáu moät caïnh vaø hai goùc cuûa tam giaùc naøy baèng moät caïnh vaø hai goùc cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù baèng nhau.Tìm các tam giác bằng nhau ở hình sau ?∟(∟(ABCEDFXét ABC và EDF có:AC = EF (gt)Vậy ABC = EDF (g-c-g)C = F (gt)A = E = 90o (gt)∟(∟(ABCEDFABCC’A’B’BACC’A’B’BC A B’C’ A’ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Trường hợp 1: Cạnh-cạnh-cạnhTrường hợp 2: Cạnh-góc-cạnhTrường hợp 3: Góc-cạnh-gócABC = A’B’C’ (c-c-c)AB = A’B’BC = B’C’AC = A’C’ABC = A’B’C’ (c-g-c)AB = A’B’BC = B’C’B = B’BC = B’C’B = B’C = C’ABC = A’B’C’ (g-c-g)Lược đồ sơ lược trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác(g.c.g)MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC BẰNG NHAUmét sè øng dông thùc tÕ cña tam gi¸cTìm các tam giác bằng nhau ở hình sau ?∟(ABC∟(DEFXét ABC và DEF có:BC = EF (gt)Vậy ABC = DEF (g-c-g)C = F (gt)B = E (cmt)E = 90o  FMà C = F (gt) B = ETa có: B = 90o  C ∟(ABC∟(DEF-Học thuộc ba trường hợp bằng nhau của tam giác đã học-Làm các bài tập : 33, 34, 36, 37 SGKDÆn dß Mà hai góc này ở vị trí so le trong EF // HG Xét EFO và GHO có:EF = GH (gt)Vậy EFO = GHO (g-c-g)Ta có: F = H (gt)  E = GE = G (cmt)F = H (gt)((EFHGO(Bài 36 SGK) Trên hình vẽ ta có OA = OB , Chứng minh rằng : AC = BDOABDCGT OA = OB;KL AC = BD ? .Tam giác OBD và tam giác OAC có bằng nhau không ?

Tài liệu đính kèm:

  • pptTHBN_Goccanhgoc.ppt