Bài giảng Số học 6 - Nhân hai số nguyên cùng dấu

v Điền tiếp vào chỗ trong các kết luận sau:

v Nêú a .b = 0 thì a = hoặc b =

v Khi đổi dấu một thừa số thì tích

v Khi đổi dấu hai thừa số thì tích

 

ppt 15 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Nhân hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học lớp 6Nhân hai số nguyên cùng dấuKiểm tra bài cũ3.(-4) = 0 . 4 = 1.(-4) = 2.(-4) = -12- 8- 40TớnhBạn đoán nhanh!(-2).(-4) = ?(-5).(-7) = ?Nhõn hai số nguyờn cựng dấu1. Nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0.Ví dụ : 12 . 3 = 36Quan sát kết quả 4 phép tính đầu 3.(-4) = -12 2.(-4) = - 81.(-4) = - 40.(-4) = 0Dự đoán:(-1).(-4) =(-2).(-4) =+4+4+448 Một thừa sốcủa tích không thay đổi .Nhận xét sự tăng giảm của thừa số còn lại và tích.??2. Nhân hai số nguyên âm Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.Ví dụ : * (- 4).(-25) = 4. 25 = 100 * (-25).(- 6) = 15 .6 = 903 . Kết luậna.0 = 0. a = 0a.b = | a |. | b | a.b = - ( | a |. | b | ) Nếu trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì: Nếu a , b cùng dấu thì: Nếu a, b khác dấu thì: áp dụng: Tính (+27) .(+5). Từ đó suy ra các kết quả:(+27).(-5) =( -27).(+5) =( -27).(- 5) =(+5).(- 27) =+135-135+135-135Chú ýCách nhận dấu của tích: (+).(+) thành (+).(-) thành (-).(-) thành (-).(+) thành (+).(-).(-) thành (-).(-).(-) thành(+) (-)(+) (-)(+) (-)Làm thế nào để xác định được dấu của tích có nhiều thừa số? . Điền dấu > ; = ; 0 ; a.b > o  b 0a o  b 0a > 0 ; a.b =Điền số thích hợp vào các ô trống trong hình dưới đâyđể hoàn thành phép tính:+15-3-6Củng cố Điền tiếp vào chỗ  trong các kết luận sau:Nêú a .b = 0 thì a =  hoặc b = Khi đổi dấu một thừa số thì tích Khi đổi dấu hai thừa số thì tích 00đổi dấukhôngđổi dấuVề nhà :Học bài theo SGK.Làm bài tập 80;81 82;83 (SGK);

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu (3).ppt