Bài kiểm tra chương I - Đề I Hình học: 9

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất:

 Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6cm và 8cm (từ câu 1 đến câu 3)

Câu 1: Độ dài cạnh huyền là:

A.10 cm B. 14 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác

Câu 2: Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là:

A.3,6 cm B. 4,8 cm C. 4,5 cm D. 5 cm

Câu 3: Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là:

A. 3 cm và 3,6 cm B. 3,6 cm và 6,4 cm C. 3,6 cm và 4,8 cm D. 4,8 cm và 6,4 cm

 Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300 và cạnh huyền bằng 14 cm. ( từ câu 4 đến câu 6)

Câu 4: Góc nhọn còn lại có số đo bằng:

A. 300 B. 400 C. 500 D. 600

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 960Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I - Đề I Hình học: 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐỀ I
HÌNH HỌC: 9 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất:
 Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6cm và 8cm (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Độ dài cạnh huyền là:
A.10 cm 	B. 14 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác
Câu 2: Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là:
A.3,6 cm 	 B. 4,8 cm C. 4,5 cm D. 5 cm
Câu 3: Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là:
A. 3 cm và 3,6 cm B. 3,6 cm và 6,4 cm C. 3,6 cm và 4,8 cm D. 4,8 cm và 6,4 cm
 Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300 và cạnh huyền bằng 14 cm. ( từ câu 4 đến câu 6) 
Câu 4: Góc nhọn còn lại có số đo bằng:
A. 300 	 	B. 400 	C. 500 	D. 600 
Câu 5: Độ dài các cạnh góc vuông của tam giác là:
A. 7 cm và cm B. cm và cm C. 7 cm và cm D. Một kết quả khác
Câu 6: Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông là:
A. 3,5 cm 	 B. cm C. 7 cm 	D. cm
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5. ( câu 7 và câu 8)
Câu 7: SinB bằng:
A. 0,6 	B. 0,75 C. 0,8 D. 1,25
Câu 8: tanC bằng: 
A. 0,6 	B. 0,8 C. 1,25 D. 0,75
Câu 9: Cho biết tan = 1, vậy cot là: 
A. 1	 	B. 0,5	 C. 0,75	D. 0,667
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây không đúng:
A. sin370 = cos530	B. tan300 . cot300 = 1 	
C. 	D. sina + cosa = 1 (Với a là góc nhọn)
II. TỰ LUẬN. ( 7,5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Giải tam giác vuông ABC, biết BC = 25cm; AC = 20cm. (Góc làm tròn đến phút.)
Bài 2: ( 4 điểm) Cho DEF có DE = 5 cm; DF = 12 cm; EF = 13 cm.
	a) Chứng minh DEF vuông tại D và tính độ dài đường cao DH.
	b) Kẻ HMDE tại M, HN DF tại N. Chứng minh: DM.DE = DN.DF.
c) Chứng minh: DMN và DFE đồng dạng.
d, Lấy điểm K bất kỳ trên EF. P, Q lần lượt là hình chiếu của K trên DE, DF. Tìm vị trí của K để PQ nhỏ nhất?
Bài 3: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = cos2520sin450 + sin2520cos450
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐỀ II
HÌNH HỌC: 9(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ tên:..................................................................Lớp 9..............
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
	Câu 1: Tam giác nào sau đây là vuông, nếu độ dài ba cạnh là
	A. 9cm; 41cm; 40cm B. 7cm; 8cm; 12cm	
	C. 11cm; 13cm; 6cm	 D. cả ba câu đều đúng .
	Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, có góc B = 600 và BC = 30cm thì AC = ?
A. 15cm	B. 15cm	C. 15cm	D. 10cm
	Câu 3: Cho cos = 0,5678 thì độ lớn của góc gần bằng:
A. 340 36’	B. 550 24’	C. 550 36’	D. 340 35’
	Câu 4: Các so sánh nào sau đây là sai?
A. Sin450 < tan450	 B. cos320 < sin320 
C. tan300 = cot600 D. sin650 = cos250
	Câu 5: Cho ABC vuông tại A có tỷ số độ dài hai cạnh góc vuông là 5:3. Góc nhỏ nhất của tam giác vuông đó là:
 	A. 310 B. 320 C. 590 D. 580
	Câu 6: Biết cos = 0,8 thì sin bằng:
 	A. 0.6 	 B. 0.64 C. 0.36 D. 0.8
	Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
 	A. Cos 470 = sin 470 	B. tan 400.cot500 = 1 
 	C. sin2500 + cos2500 = 1 D. tan700 = sin700.cos700
	Câu 8: Cho ABC vuông tại A, biết AB = 15cm ; AC = 8cm. SinB bằng:
	A. B. C. D. 
	Câu 9: Trên hình 1, x bằng:
A. 1	B. 2 	 Hình 1
C. 3	D. 4
Câu 10: Trên hình 2, ta có:
A. x = 9,6 và y = 5,4	B. x = 1,2 và y = 13,8	 
C. x = 10 và y = 5	D. x = 5,4 và y = 9,6 Hình 2
II. TỰ LUẬN. ( 7,5 điểm)
	Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Giải tam giác vuông ABC, biết BC = 15cm; AC = 9cm. (Góc làm tròn đến phút)
	Bài 2: (4 điểm) Cho ABC có AB = 5 cm; AC = 12 cm; BC = 13 cm.
	a) Chứng minh ABC vuông tại A và tính độ dài đường cao AH.
	b) Kẻ HEAB tại E, HF AC tại F. Chứng minh: AE.AB = AF.AC.
c) Chứng minh: AEF và ACB đồng dạng.
d, Gọi M là trung điểm của HC. Chứng minh BM2 - CM2 = AB2
Bài 3: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P = sin2470sin450 + cos2470cos450

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_chuong_1_toan_9.doc