Biến đổi từ loại tiền tố và hậu tố - Word formation

Prefixation

❶Tạo từ bằng các tiếp đầu ngữ phủ định

Tiếp đầu ngữ Loại từ Ví dụ

UN- Tính từ, phân từ. Unimportant: Không quan trọng

Unexpected: bất ngờ

IN- Tính từ. Insane: không tỉnh táo

IL- và IR- Tính từ ( thường bắt đầu bằng l, r). Illegal: không hợp pháp

Irregular: bất qui tắc

IM- Tính từ ( thường bắt đầu bằng m, p, b). Impolite: không lịch sự

Immature: chưa trưởng thành

NON- Chủ yếu là danh từ. Non-smoker : người không hút thuốc

DIS- Tính từ, động từ, danh từ Disloyal: không trung thành

Dislike: không thích

Disfavour: không ủng hộ

 

docx 8 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1722Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Biến đổi từ loại tiền tố và hậu tố - Word formation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÿ WORD FORMATION ÿ
1.Prefixation
❶Tạo từ bằng các tiếp đầu ngữ phủ định
Tiếp đầu ngữ
Loại từ
Ví dụ
UN-
Tính từ, phân từ.
Unimportant: Không quan trọng
Unexpected: bất ngờ
IN-
Tính từ.
Insane: không tỉnh táo
IL- và IR-
Tính từ ( thường bắt đầu bằng l, r).
Illegal: không hợp pháp
Irregular: bất qui tắc
IM-
Tính từ ( thường bắt đầu bằng m, p, b).
Impolite: không lịch sự
Immature: chưa trưởng thành
NON-
Chủ yếu là danh từ.
Non-smoker : người không hút thuốc
DIS-
Tính từ, động từ, danh từ
Disloyal: không trung thành
Dislike: không thích
Disfavour: không ủng hộ
❷Tạo từ bằng cách them tiếp đầu ngữ mang nghĩa trái ngược
Tiếp đầu ngữ
Loại từ
Ví dụ
UN-
Động từ
Unload: dỡ (hàng xuống)
Untie: tháo ra, cởi nút
DE-
Động từ, danh từ
Defrost:dã đông
Deforestation: nạn phá rừng
DIS-
Động từ, danh từ
Disconnect: ngắt kết nối
❸Tạo từ bằng các tiếp đầu ngữ mang nghĩa tiêu cực
Tiếp đầu ngữ
Loại từ
Ví dụ
MIS-
Danh,động, phân từ
Misunderstand: hiểu nhầm
Misleading: hiểu (làm) sai lệch
MAL-
Danh từ, động từ
Maltreat: đối xử tồi tệ
Malfuntion: hoạt động sai chức năng
❹Tiếp đầu ngữ tăng / giảm mức độ
Tiếp đầu ngữ
Loại từ
Ví dụ
(↑)SUPER-
Danh từ, tính từ
Superman: siêu nhân
Supernarural: siêu nhân
(↑)SUR-
Động từ, tính từ
Surpass: vượt qua
Surtax: đánh thuế ở mức cao hơn bình thường
(↑)OVER-
Tính từ, danh từ
Overconfident: quá tự tin
Oversleep: ngủ quá giờ (nướng)
(↓)SUB-
Tính từ
Substandard: dưới tiêu chuẩn
(↓)UNDER-
Động từ, phân từ
Underestimate: đánh giá thấp
Undercrooked: (nấu) chưa chín
❺Các tiếp đầu ngữ chỉ thời gian, lượng
Tiếp đầu ngữ
Nghĩa
Loại từ 
Ví dụ
PRE- , ANTE-
Trước
Danh từ, tính từ
Pre-war: trc chiến tranh
POST-
Sau
Danh từ, động từ
Post-war: sau chiến tranh
EX-
Trước đó,cũ
Danh từ chỉ người
Ex-wife: vợ cũ
RE-
Lặp lại
Động từ
Restart: bắt đầu lại
UNI-, MONO-
Một
Thường là danh từ
Unicorn: (quỷ) một sừng
Monotonous: đơn điệu
BI-, DI-
Hai
Thường là danh từ
Bilingual: song ngữ
Carbon Dioxide : CO2
TRI-
Ba
Thường là danh từ
Triangle: hình tam giác
MULTI-, POLY-
Nhiều
thường là danh từ
Multi-national: đa quốc gia
❻Đổi loại từ bằng them tiếp đầu ngữ:
Tiếp đầu ngữ
Đổi loạt từ
Thành loại từ
Ví dụ
EN-
Tính từ
Động từ
Large: rộng lớn à enlarge: mở rộng, nới rộng.
A-
Danh từ, động từ
Tính từ, trạng từ
Board: boong tàu à aboard: trên boong tàu.
❼Các tiếp đầu ngữ khác
Tiếp đầu ngữ
Nghĩa 
Ví dụ
ANTI-
Chống lại( + Danh từ, tính từ)
Antivirus: (thuốc) kháng sinh, phần mềm diệt vi-rút (máy tính)
CO-
Cùng (+ Danh từ & động từ)
Co-pilot: phi công bay cùng
Cooperation: hợp tác
AUTO-
Tự ( +Danh từ, động từ)
Autobiography: lý lịch tự thuật
VICE-
Phó( +danh từ)
Vicedirector: phó giám đốc
A-
Phủ định (từ sau)
Atypical(không điển hình)
AERO-
Không trung, thuốc về hang không
aerodrome (sân bay)
aerodynamic (khí động lực),
SINO-
thuộc về Trung Quốc, liên quan tới Trung Quốc, về phía Trung Quốc
Sino-Vietnamese relations (quan hệ Việt - Trung),
AGRO-
Đất, nông nghiệp
agrochemical (hóa chất trong nông nghiệp), agronomy (nông học)
ANTHROP-
Thuộc về con người
anthropology (nhân chủng học)
philanthropic (nhân đức, phi- có nghĩa là "tốt, hay, tử tế")
AQUA-
Nước
aqualung (bình hơi thợ lặn)
aquarium (hồ cá cảnh)
ARCH-
-chỉ tước vị trong giới quý tộc hoặc giáo hội để tạo danh từ mới chỉ người có địa vị cao nhất, có nghĩa là "tổng, đại"
-hoặc cộng danh từ để tuyệt đối hóa danh từ đó
- archbishop (tổng giám mục)
 archduke (đại công tước)
 archangel (tổng lãnh thiên thần)
- arch-enemy (kẻ thù không đội trời chung)
arch-rival (đối thủ số một)
 arch-traitor (kẻ phản phúc), 
BIO-
Sinh vật, đời sống, sự sống
biology (sinh học)
antibiotics (thuốc kháng sinh)
biochemical (hóa sinh)
biochip (con chip sinh học)
biography (tiểu sử)
symbiotic (cộng sinh, sym- có nghĩa "đồng, cùng")
ASTR-
Sao, ngôi sao hoặc không gian
astrology (chiêm tinh)
astronaut (nhà du hành)
astrophysics (vật lý không gian)
astronomy (thiên văn học)
CHRON-
Chỉ thời gian
chronicle (sử biên niên)
chronic (kinh niên)
CARDIO-
Thuộc về tim
cardioid (hình tim)
cardiac (thuộc về tim)
cardiograph (máy điện tâm đồ)
CIRCUM-
Vòng quanh
circumspect (thận trọng, gốc spect nghĩa là "nhìn")
circumference (chu vi)
circumlocution (sự quanh co)
COUNTER-
Phản lại, chống lại
anti- cũng có nghĩa tương tự nhưng nhẹ hơn. Có người phân biệt anti-terrorism có nghĩa là "chống về quan điểm mà ko làm gì", còn counter-terrorism có nghĩa là "chống đi kèm với hành động (vũ lực)
counter-attack (phản công)
counterstrike (phản công)
counter-terrorism (chống khủng bố)
counterblow (cú đấm trả)
counterfire (bắn trả)
counter-productive (phản tác dụng),
counter-clockwise (ngược chiều kim đồng hồ)
CROSS-
-Xuyên qua, xuyên suốt qua
-Chéo
-a large cross-national survey (cuộc thăm dò trên cả nước)
cross-border (xuyên biên giới)
cross-town (xuyên tỉnh thành)
cross-country (xuyên miền đất nước)
-cross-reference (tra cứu chéo)
cross-cultural study (cuộc nghiên cứu về sự tương tác, hòa nhập văn hóa)
cross-breed (giống lai chéo)
CRYPTO-
ngầm, bí mật, chưa đuợc biết
crypto-coalition (liên quân bí mật)
crypto-democrat (đảng viên đảng Dân chủ ngầm)
DECA-
mười, thập
decagon (hình thập giác), 
decahedron (khối thập diện), 
decametre ( = 10 metres)
DEMI-
bán, 1 nửa
demi-god (nửa người nửa thần), 
demi-world (nửa thế giới)
DERM-
da, bì
dermal (thuộc da), 
dermatitis (viêm da), 
dermatology (khoa da liễu), 
epidermis (lớp biểu bì, epi có nghĩa là "ở trên, ở bề mặt")
DYS-
khác thường, bệnh hoạn, khó chịu
dysfunction (rối loạn), 
dysentery (bệnh lỵ)
ECO-
môi sinh, sinh thái
ecology (sinh thái học), 
ecosystem (hệ sinh thái)
EQUI-
bằng, bằng nhau
equidistant (có khoảng cách bằng nhau), equilateral (đều, trong Hình học)
EXTRA-
 + Adj = rất
ngoài, ngoại
-extra-fine (rất mịn), extra-bright (rất sáng)
-extra-curricular (ngoại khóa),
extra-terrestrial (ngoài trái đất)
FORE-
Trước, phía trước của
forearm (cánh tay), 
foredeck (boong tàu phía trước)
FRANCO-
Thuộc về Pháp
FULL-
toàn, trọn, hết mức
full-color (toàn là màu, đầy màu, đủ các màu), 
full-size (cỡ lớn),
GEO-
Đất
geography (địa lý học), 
geology (địa chất học), 
geophysics (vật lý học địa cầu)
GREAT-
Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình -> danh từ mới chỉ thành viên cách hai hay nhiều thế hệ với bạn (chứ không phải danh từ gốc)
great-grandmother (bà cố), 
great-aunt (bà thím), 
great-grandson (cháu cố), 
great-great-great-great-grandfather (????????)
HAEM-
Máu
haematology (huyết học),
haemoglobin (huyết cầu tố)
HALF-
Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình --> mối quan hệ không phải cùng cha và mẹ
half-brother (anh/em trai cùng cha khác mẹ (hay cùng mẹ khác cha)
HETERO-
Khác
heterodox (không chính thống), 
heterosexual (tình dục khác giới), heterogeneous (hỗn tạp)
HOM-, HOMO-
Đồng
homosexual (đồng tính), 
homogeneous (đồng nhất), 
homonym (từ đồng âm khác nghĩa)
HYDR-
Nước
hydrant (vòi nước chữa cháy), 
hydro-electric (thủy điện), 
hydro-power (thủy lực), 
hydrology (thủy học), 
hydrophobia (chứng sợ nước, phobia- = chứng sợ)
HYPER-
quá mức cần thiết
hypersensitive (quá nhạy cảm), 
hyperdevoted (quá tận tâm)
HYPO-
Dưới
hypodermic (dưới da, derm- = da)
INDO-
Thuộc về Ấn Độ
INFRA-
Dưới, ở dưới
infra-red (tia hồng ngoại), 
infrasonic (siêu âm), 
infrastructure (cơ sở hạ tầng)
INTER-
-Với danh từ --> tính từ chỉ ý liên quan giữa cái này với cái khác
-Với động từ, danh từ, tính từ --> động/danh/tính từ mới chỉ sự liên kết
-inter-city (liên thành phố, giữa các thành phố với nhau), 
intercontinental (liên lục địa), 
international (quốc tế, giữa các nước), interstate (giữa các bang, liên bang)
-interlock (móc vào nhau, ***g vào nhau), interact (tương tác),
2.Suffixation
❶Tiếp vĩ ngữ tạo danh từ ß danh từ
Tiếp vĩ ngữ
Nghĩa
Ví dụ
-ER
Chỉ người
Teenageà teenager: thiếu niên
-LET
Nhỏ
Bookàbooklet: cuốn sách nhỏ
-ESS
Chỉ giống cái
Lionà lioness: sư tử cái
Tigerà tigeress
-HOOD
Trạng thái (thời)
Childà childhood
-SHIP
Chỉ tình trạng
Friendà friendship
-FUL
Chỉ lượng chứa đựng
Spoonà spoonful: thìa đầy
-(I)AN, -ISH,
-ESE
Chỉ quốc tịch
-Ngoài ra –ESE còn sử dụng trong tính từ nói về chất điển hình hay “ phong cách của danh từ mà nó kết hợp
Indonesiaà Indonesian
Englandà English
Vietnamà Vietnamese
---Americanese( Phong cách người Mỹ)
Journalese( Văn phong nhà báo)
Officalese ( giọng điệu quan liêu)
❷Tiếp vị ngữ tạo danh từ từ động từ
Tiếp vĩ ngữ
Nghĩa
Ví dụ
-ER, -OR
Chỉ người (chủ động)
Employer, interviewer
-EE
Chỉ người( bị động)
Employee, interviewee
-ATION
Chỉ trạng thái, hành động
Exploration: sự khám phá
-MENT
Chỉ trạng thái, hành động
Development: sự phát triển
-ANCE, -ENCE
Chỉ trạng thái, hành động
Performance/ or –ence
-AL
Chỉ hành động
Refusal: sự từ chối
-ING
Chỉ hành động
Building: sự xây dựng
❸Tiếp vị ngữ tạo danh từ từ tính từ
Tiếp vĩ ngữ
Nghĩa
Ví dụ
-NESS
Chỉ trạng thái chất lượng
Happiness: sự hạnh phúc
-ITY
Chỉ trạng thái chất lượng
Clarity: sự rõ ràng
❹Tiếp vĩ ngữ tạo động từ từ danh từ/ tính từ:
Tiếp vĩ ngữ
Loại từ gốc
Ví dụ
-IFY
Danh từ, tính từ
Simplify: đơn giản hóa
-IZE, (-ISE)
Danh từ, tính từ
Industrialize: công nghiệp hóa
Modermize : hiện dại hóa
-EN
Danh từ, tính từ
Lengthen, shorten
❺Tiếp vĩ ngữ tạo tính từ từ danh từ
Tiếp vĩ ngữ
Nghĩa
Ví dụ
-FUL
Chỉ tính chất cấp đô
Useful: có ích
-LESS
Thiếu tính
Useless: vô ích
-LY
Có tính
Manly: nam tính
-LIKE
Có/giống tính
Childlike: (ngây thơ) giống trẻ con
-Y
Có, nhiều
Cloudy: có mây, nhiều mây
-ISH
Có tính
Childish: giống trẻ con( mang tính tiêu cực)
-AL
Có tính, thuộc về
Musical: ⋲ âm nhạc
-IC
Có tính, thuộc về
Heroic: có tính anh hung
-IVE
Có tính, thuộc về
Informative: mang tính thông tin
-OUS
Có tính, thuộc về
Dangerous: nguy hiểm
-EN
Làm bằng chất liệu
Golden: bằng vàng
❻Tiếp vĩ ngữ tạo tính từ từ động từ
Tiếp vĩ ngữ
Nghĩa 
Ví dụ
-ABLE, -IBLE
Có thể
Readable: có thể đọc được
-ING
Làm cho
Surprising: làm ngạc nhiên
-ED
Bị
Frightened: sợ hãi 
❼Tiếp vĩ ngữ tạo trạng từ
Tiếp vĩ ngữ
Loại từ ban đầu
Ví dụ
-LY
Tính từ
Happyà happily: một cách vui mừng
-WARD(S)
Trạng từ, danh từ
Backà backwards: (đi vè) phía sau
-WISE
Danh từ
Clockà clockwise: theo chiều kim đồng hồ
“ Các tiếp vị ngữ khác
Tiếp vĩ ngữ
Cách dùng
Ví dụ
-ABILITY
Dễ, có thể ( kết hợp với tính từ -ABLE để tạo danh từ chỉ khả năng)
Readability: dễ đọc, ability : có khả năng
Chú ý:
1.unable è inability, unstable è instability
2. trọng âm rơi và đuôi này
(Vẫn chưa chắn lắm vì tra trong một số từ không có trong từ điển OALD 8th)
-ANT
Cách dung 1: với động từ --> danh từ chỉ người thực hiện hành động
(Cách viết: như –ABLE) 
Cách dùng 2: với động từ --> danh từ chỉ vật có chức năng mà động từ mô tả
--Accountant: kế toán
Servant: kẻ hầu
Combatant : người tham chiến(bên tham chiến)
Assistant: trợ tá
Assailant: kẻ tấn công
Chú ý: confidant là người được người ta tâm sự chứ ko phải là người tâm sự.
--deodorant :chất khử mùi.
-AGE
Cách dùng 1: Kết hợp với động từ để tạo thành danh từ liên quan
Cách dùng 2: với danh từ chỉ đơn vị đo lường để tạo thành danh từ mới. Danh từ này nói đến khoảng lượng
--- Assemblage (sự tập hợp)
Blockage (sự tắc nghẽn)
Shortage (sự thiếu hụt)
Seepage (sự rỉ qua)
Shrinkage (sự co lại)
Wreckage (sự đổ nát, đống đổ nát)
Storage (sự tồn trữ)
--- Mileage (tổng số dặm đã đi)
Poundage (lượng cân)
Tonnage (trọng tải tính bằng tấn. 
Cars with high mileage should not be driven. = Xe chạy nhiều mile rồi không nên chạy nữa (= nên mua xe mới )
-AHOLIC
-OHOLIC
Kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới nghĩa là "người nghiện"
Chocoholic (người nghiện sôcôla)
Workaholic (người ham làm việc),
Shopaholic (người hay mua sắm),
Cashaholic (kẻ hám tiền),
Bookaholic (kẻ mọt sách)
- Chú ý: những từ này xuất hiện nhiều trên báo chí, tra từ điển chưa chắc có.
-ARCHY
Trong các từ có nghĩa là "sự cai trị" hoặc "chính phủ"
Anarchy (tình trạng vô chính phủ),
Matriarchy (chế độ mẫu hệ, matr- có nghĩa là "mẹ, mẫu"), 
Patriarchy (chế độ phụ hệ, patr- có nghĩa là "cha, phụ")
-BASED
Cách dùng 1: Kết hợp với danh từ để thành tính từ. Tính từ này diễn tả một sự vật mà thành phần quan trọng và nổi bật là danh từ gốc.
Cách dùng 2: với danh từ chỉ nơi chốn để tạo tính từ. Tính từ này diễn tả sự việc được tổ chức hoặc xuất xứ từ nơi đó. Tiếng Việt dịch nôm na là "ở..."
---Acid-based powder (bột có thành phần chính là axít)
Coal-based industrial economy (kinh tế công nghiệp dựa vào khai thác than là chính),
Market-based (theo thị trường), computer-based TOEFL (TOEFL thi trên máy tính, trái với paper-based là thi trên giấy)
---British-based engineering group (nhóm cơ khí ở Anh)
Home-based industry (nền công nghiệp sản xuất tư gia), 
Reuters is the London-based news agency (Reuters là 1 hãng thông tấn đặt tại London),
Ground-based telescopes (kính thiên văn đặt trên mặt đất)
-CIDE
Trong các danh từ có nghĩa là "giết"
Homicide (tội giết người)
Infanticide (tội giết trẻ con)
Insecticide (thuốc diệt côn trùng)
Pesticide (thuốc trừ sâu)
Herbicide (thuốc diệt cỏ)
Genocide (tội diệt chủng)
-CRAFT
Cách dùng 1: với danh từ hoặc hiện tại phân từ để tạo danh từ mới. Danh từ mới này nói về "phương tiện di chuyển"
Cách dùng 2: với danh từ, nghĩa là "khả năng, kỹ năng, kỹ thuật"
---Aircraft (máy bay), 
Hovercraft (thủy phi cơ), 
Landing-craft (tàu đổ bộ), 
Spacecraft (tàu không gian)
---Filmcraft (kỹ thuật phim ảnh),
Bushcraft (kỹ thuật chăm bón cây cảnh), 
Needlecraft (kỹ năng may vá), 
Witchcraft (ma thuật, yêu thuật), 
Woodcraft (tài đi rừng; nghề mộc), 
Statecraft (sự quản lý nhà nước)
-CY
Cách dùng 1: với tính từ (thường tận cùng là T)--> danh từ liên quan chỉ "tình trạng, trạng thái".
Cách viết: bỏ T hay TE ở cuối từ gốc trước
Cách dùng 2: với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ "tước hiệu, chức vụ" hay "nghề
---Accuracy (sự chính xác),
Privacy (sự riêng tư), 
Dependency (sự phụ thuộc), 
Infancy (lứa tuổi sơ sanh), 
Proficiency (sự tinh thông), 
Hesitancy (sự do dự)
--- Presidency (chức tổng thống), 
Accountancy (nghề kế toán), 
Piracy (nghề ăn cướp), 
Bureaucracy (sự quan liêu), 
Captaincy (bậc đại úy), 
Candidacy (sự ứng cử)
-DOM
"Tình trạng, trạng thái" (trừu tượng hóa danh từ hoặc tính từ)
Freedom(sự tự do), 
Stardom (giới ngôi sao), 
Princedom (tước hoàng thân), 
Wisdom (sự thông thái),
Martyrdom (sự tự tử vì đạo)
-ECTOMY
Với danh từ chỉ bộ phận cơ thể, thường trong các từ y học, nghĩa là "phẫu thuật cắt bỏ" bộ phận mà danh từ gốc đề cập
Appendectomy (PTCB ruột thừa),
Splenectomy (PTCB lá lách), 
Tonsillectomy (PTCB amiđan)
(Heartectomy ??J)
-ESQUE
Với danh từ ---> tính từ chỉ ý "mang phong cách", hay "giống như phong cách" của danh từ gốc
-Beethovenesque (giống nhạc của Beethoven),
-Tarzanesque( giống phong cách Tắc giăng à J ), 
-Picturesque (đẹp như tranh)
-ERY
Chỉ “ nơi chốn”
Bakery (lò bánh mì), 
Nursery (nhà trẻ), 
Nunnery (nhà dòng nữ),
Winery (nhà máy rượu)
-FIRST
Kết hợp với danh từ chỉ bộ phận cơ thể để tạo trạng từ (adverb) chỉ ý "theo hướng của bộ phận đó"
Fall head-first (ngã chúi đầu). 
When gorillas descend, they do so feet-first, lowering themselves with their arms. 
(Khi khỉ tuột xuống, chúng tuột chân xuống trước rồi hạ thấp người bằng cánh tay.)
-FOLD
Cách dung 1: Kết hợp với số đếm à Chỉ gấp bao nhiêu lần
Cách dung 2 : Kết hợp với số đếm à tính từ chỉ ý có bao nhiêu phần quan trọng (hay có “- “ giữa 2 từ)
--- Twofold: Gấp đôi
Fourfold: Gấp tư
---Eight-fold : Tám phần
The aims of the new organization are eight-fold. (Mục tiêu của tổ chức mới có 8 phần.)
-FUL
Với danh từ chỉ vật chứa --> danh từ mới chỉ sự đo lường
A teaspoonful of salt (một muỗng muối),
A boxful of chocolates (một hộp đầy sôcôla), Mouthful (đầy 1 miệng),
Handful (đầy 1 nắm tayà 1 nhúm :P)
-GRAPH
chỉ ý "vẽ", "thu", "viết”
Autograph (Thủ bút)
Photograph (hình chụp)
-HAND
Cách dung 1: “ Tay cầm”
Cách dung 2: “Người làm”
---Cup-hand(Tay cầm tách)
Gun-hand ( tay cầm sung)
--- Cowhand( người chăm sóc trang trại)
Farmhand (Người làm đồng)
-HEADED
Với tính từ à có đầu óc
Big-headed ( kiêu ngạo)
Empty-headed (dốt)
Hard-headed ( cứng đầu= headstrong)
Soft-headed(khờ khạo)
Level-headed( điềm đạm)
-IANA
-ANA
Với danh từ chỉ nơi chốn à danh từ mới chỉ sự “ tập hợp vật thể hay tin tức liên quan tới danh từ gốc”
The middle-class disdain for Americana (thái độ coi thường của giai cấp trung lưu đối với hàng Hoa Kỳ),
The display of Wellingtoniana (sự trưng bày những tác phẩm của Wellington)

Tài liệu đính kèm:

  • docxBien_doi_tu_loai_Tien_to_va_hau_to_Word_Formation.docx