Đề cương ôn thi học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Tin học 8

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

 Viết đúng cú pháp câu lệnh for.to do, hiểu được ý nghĩa của các thành phần trong lệnh.

 Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước for.to do trong Pascal.

 Biết được ý nghĩa vòng lặp có số lần xác định trong lập trình.

 Biết được cấu trúc chung của lệnh lặp While .do, hiểu được ý nghĩa của các thành phần trong lệnh.

 Hiểu được cách thức hoạt động của vòng lặp, vẽ được sơ đồ vòng lặp While do.

 Sử dụng vòng lặp While do để giải quyết một số bài toán đơn giản.

 Biết được lợi ích của việc sử dụng biến mảng.

 Biết cách khai báo mảng bằng ngôn ngữ Pascal.

 Biết cách khai báo mảng, nhập, xuất, truy cập các phần tử của mảng.

 Sử dụng biến mảng để viết chương trình tìm số lớn nhất, số bé nhất của dãy số.

II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:

A. Câu hỏi:

1. Trình bày cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal? Giải thích các thành phần?

2. Trình bày cú pháp câu lệnh lặp trong Pascal? Nêu công thức tính số lần lặp?

3. Trình bày cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal? Giải thích cú pháp ?

4. Nêu quá trình thực hiện của chương trình khi gặp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?

5. Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa câu lệnh lặp số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?

6. Dữ liệu kiểu mảng, biến mảng là gì?

7. Hãy nêu cách khai báo biến mảng bằng ngôn ngữ Pascal?

8. Hãy nêu cách truy cập mảng và nhập giá trị của biến mảng? Cho ví dụ cụ thể.

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1312Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Tin học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tây Sơn
Tổ: Toán – Lý – Tin – Công nghệ
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TIN HỌC 8
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
Viết đúng cú pháp câu lệnh for...todo, hiểu được ý nghĩa của các thành phần trong lệnh.
Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước for...todo trong Pascal.
Biết được ý nghĩa vòng lặp có số lần xác định trong lập trình.
Biết được cấu trúc chung của lệnh lặp While.do, hiểu được ý nghĩa của các thành phần trong lệnh.
Hiểu được cách thức hoạt động của vòng lặp, vẽ được sơ đồ vòng lặp Whiledo.
Sử dụng vòng lặp Whiledo để giải quyết một số bài toán đơn giản. 
Biết được lợi ích của việc sử dụng biến mảng.
Biết cách khai báo mảng bằng ngôn ngữ Pascal.
Biết cách khai báo mảng, nhập, xuất, truy cập các phần tử của mảng.
Sử dụng biến mảng để viết chương trình tìm số lớn nhất, số bé nhất của dãy số.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
A. Câu hỏi:
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal? Giải thích các thành phần?
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp trong Pascal? Nêu công thức tính số lần lặp?
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal? Giải thích cú pháp ?
Nêu quá trình thực hiện của chương trình khi gặp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa câu lệnh lặp số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Dữ liệu kiểu mảng, biến mảng là gì?
Hãy nêu cách khai báo biến mảng bằng ngôn ngữ Pascal?
Hãy nêu cách truy cập mảng và nhập giá trị của biến mảng? Cho ví dụ cụ thể.
B. Trắc nghiệm:
Câu 1 Trong đoạn chương trình sau, câu lệnh được lặp lại bao nhiêu lần? 
N:=0; While N<3 do N:=N+1;
A. 0	B. 3	C. 4	 	D. 5	
Câu 2: Trong lệnh lặp Fortodo của Pascal, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào?
 A. Tăng lên 1.	B. Tăng lên 2.	C. Tăng lên 3.	D. Tăng lên 4.
Câu 3: Câu lệnh nào hợp lệ trong các câu lệnh pascal sau?
A. X:= 10; While X := 10 do X:= X + 5;	B. X:= 10; While X = 10 do X = X + 5;
C. X:= 10; While X = 10 do X:= X + 5;	D. X:= 10 While X = 10 do X:= X + 5;
Câu 4: Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp Fortodo?
For i:=1 to 100 do a:=a-1;	B. For i:=1 to 100 do; a:=a-1;
C. For i:=1 to 100 do a:=a-1	D. For i:=1; to 100 do a:=a-1;
Câu 5: Đối với câu lệnh lặp for  to  do thì giá trị đầu và giá trị cuối phải như thế nào?
	A. Là giá trị nguyên	B. Giá trị đầu>giá trị cuối	C. Là giá trị thực	D. Cả A,B
Câu 6: Xác định số lần lặp của đoạn chương trình sau? For i := 1 to 5 do j := j + 2;
A. 0	B. 2	 	C. 5	D. 10
Câu 7: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal là:
A. IF THEN ; 
B. FOR := TO DO ; 
C. IF THEN ELSE ;
D. WHILE DO ;
Câu 8: Câu lệnh nào hợp lệ trong các câu lệnh pascal sau?
A. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’);	B. for i := 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);	
C. for i = 1 to 10 do writeln(‘A’);	D. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 9: Với ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh For i:=1 to 10 do write(‘A’); biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Char 	B. String 	C. Integer	D. Real 
Câu 10: Câu lệnh Whiledo là câu lệnh:
A. Điều kiện 	B. Lặp với số lần chưa biết trước 	
C. Lặp với số lần biết trước	D. Tạm ngừng chương trình.
Câu 11: Công thức tính số lần lặp đối với câu lệnh for...todo là :
A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1 	B. Giá trị đầu – Giá trị cuối + 1	
C. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1	D. Giá trị đầu + Giá trị cuối + 1
Câu 12: S:=1; Câu lệnh Pascal nào sau đây bị lỗi lặp?
A. While S<6 do S:=S+1; 	B. While S<6 do S:=S*2; 
C. While S<6 do i:=i+1; 	D. While S<=3 do S:=S+3;
Câu 13: Cách khai báo mảng trong Pascal là sai: 
A. Var : array[..] of integer;
B. Var : array[...] of real;
C. Var : array[..] of integer
D. Var : array[.] of integer;
Câu 14: Các hoạt động nào sau đây lặp với số lần nhất định:
A. Ngày ăn cơm ba bữa	B. Mỗi tuần đi tập đàn một lần
C. Học cho tới khi thuộc bài	D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 15: Cú pháp đúng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
For = ; to do ;
 For := to do ;
 For := : do ;
For := to ; do ;
Câu 16: Câu lệnh viết đúng cú pháp là:
While to ;
While do ;
While to do ;
While ; do ;
Câu 17: Câu lệnh nào dùng để nhập biến mảng:
A. For i:=1 to 50 do readln(diem[i]);	B. For i:=1 to 50 do writeln(i);
C. For i:=1 to 50 do s:=s+i;	D. For i:=1 to 50 do n:=n+3;
Câu 18: Cách khai báo mảng trong Pascal là đúng: 
A. Var A : array[10,13] of integer;
B. Var A : array[1.5..5] of real;
C. Var A : array[10..1] of integer;
D. Var A : array[5..10] of integer;
Câu 19: Cách khai báo mảng trong Pascal là đúng: 
A. Var Diem : array[1,50] of integer;
B. Var Diem : array[1..50] of real;
C. Var Diem : array[50..1] of integer;
D. Var Diem : array[150] of integer;
Câu 20: Câu lệnh nào dùng để in giá trị của biến mảng:
A. For i:=1 to 50 do readln(diem[i]);	B. For i:=1 to 50 do writeln(i);
C. For i:=1 to 50 do writeln(diem[i]);	D. For i:=1 to 50 do writeln(‘Diem’);
C. Bài tập:
1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến s bằng bao nhiêu:
s:=0; n:=4;	c. s:=2;
	for i:=3 to n do s:=s+i; 	for i:=4 to 6 do s:=s+2;
s:=0; i:=1; 	 d. s:=1;
while i<=10 do 	while s<15 do s:=s+3;
begin
	s:=s+i;
	i:=i+1;
end;
2. Viết chương trình tính S= 1+2+3++200.
3. Viết chương trình tính S= 1+2+3++n, với n được nhập từ bàn phím.
4. Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của 50 số nguyên được nhập từ bàn phím.
5. Viết chương trình tìm giá trị nhỏ nhất của 50 số nguyên được nhập từ bàn phím.
6. Viết chương trình tính S=1*2*3**n, với n được nhập từ bàn phím.

Tài liệu đính kèm:

  • docđề cương tin8 kì II.doc