Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tiếng Việt lớp 2 - Trường TH Trung Bình C

+ Trắc nghiệm:

 I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)

1/ Đọc thành tiếng: (4 điểm)

Giáo viên chọn các bài Tập đọc từ tuần 28 đến 33 cho học sinh bốc thăm và đọc.

2/ Đọc hiểu: (6 điểm)

Giáo viên cho học sinh đọc bài: “Chiếc rễ đa tròn” (SGK Tiếng Việt lớp 2.Tập 2, trang 107,108).

 Khoanh vào trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.

Câu1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? (0.5 điểm)

a) Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé!

b) Chú đem cất chiếc rễ này đi.

c) Chú đem làm củi

d) Chú dọn dẹp cho sạch sân vườn

Câu2. Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? (0.5 điểm)

a) Buộc nó tựa vào một cái cọc

b) Buộc nó tựa vào hai cái cọc, sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.

c) Vùi một dầu chiếc rễ xuống đất.

d) Vùi hai dầu chiếc rễ xuống đất .

 

doc 6 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tiếng Việt lớp 2 - Trường TH Trung Bình C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày ..thángnăm 2017 
 Trường TH Trung Bình C Đề kiểm tra cuối học kì II
 Họ tên ............. Môn Tiếng Việt lớp 2
 Lớp 2... Năm học 2016 - 2017 
 Thời gian 40 phút
Điểm Đọc
Điểm Viết
 Điểm TB
Nhận xét của giáo viên
+ Trắc nghiệm: 
 I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: (4 điểm) 
Giáo viên chọn các bài Tập đọc từ tuần 28 đến 33 cho học sinh bốc thăm và đọc.
2/ Đọc hiểu: (6 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc bài: “Chiếc rễ đa tròn” (SGK Tiếng Việt lớp 2.Tập 2, trang 107,108).
 Khoanh vào trước ý  trả lời  đúng cho các câu hỏi sau đây. 
Câu1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? (0.5 điểm) 
a) Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé!
b) Chú đem cất chiếc rễ này đi.
c) Chú đem làm củi
d) Chú dọn dẹp cho sạch sân vườn
Câu2. Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? (0.5 điểm) 
a) Buộc nó tựa vào một cái cọc
b) Buộc nó tựa vào hai cái cọc, sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
c) Vùi một dầu chiếc rễ xuống đất.
d) Vùi hai dầu chiếc rễ xuống đất .
Câu 3. Vì sao chiếc rễ đa ấy thành một cây đa con có vòng lá tròn? (0.5 điểm) 
a) Thành hai cây đa.
b) Thành nhiều cây đa.
c) Chú cần vụ làm theo lời Bác 
d) Thành chiếc rễ to hơn
Câu 4. Các bạn nhỏ thích trò chơi gì bên gốc đa? (0.5 điểm) 
a) Chơi trò chơi dân gian 
b) Chơi cướp cờ
c) Chơi mèo đuổi chuột.
d) Chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy 
Câu 5. 
Trong câu “ Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất, vùi chiếc rễ xuống.”, có thể thay từ xới đất bằng từ nào? (0,5 điểm) 
a) Cuốc đất 
b) Cào đất 
c) Lấp đất 
d) Vùi đất .
Câu 6. Câu: “Chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá tròn.” Thuộc kiểu câu nào? (0,5 điểm) 
a) Ai thế nào?
b) Ai làm gì? 
c) Ai là gì? 
d) Khi nào? .
+ Tự luận :
Câu 7: Đặt dấu phẩy và dấu chấm vào chỗ thích hợp cho câu dưới đây: ( 1 điểm) 
 Mắt Bác sáng da Bác hồng hào
Câu 8: Qua bài “Chiếc rễ đa tròn”, các em thấy tình thương bao la của Bác Hồ ra sao? (1 điểm) 
 .
 . 
Câu 9: Đặt một câu hỏi có cụm từ “để làm gì? (1 điểm) 
II/KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
 1. Chính tả: ( 4 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Việt Nam có Bác ” (SGK Tiếng Việt lớp 2 tậpII trang 109). 
 2. Tập làm văn : ( 6 điểm)
Dựa vào những câu hỏi dưới đây viết một đoạn văn từ 3 câu kể về ảnh Bác Hồ
Gợi ý :
a, Ảnh Bác được treo ở đâu ?
b, Trông Bác như thế nào ? ( Râu tóc, vầng trán, đôi mắt...)
c, Em muốn hứa với Bác điều gì ?
CÁCH ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA CUỐI HK II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT, Lớp: 2
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (4 điểm) 
- Đọc vừa đủ nghe, phát âm rõ ràng , tốc độ đọc đạt yêu cầu (1 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) (1 điểm) 
- Nghỉ hơi đúng câu, cụm từ (1 điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi (1 điểm)
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi bài: (6 điểm)
Câu 1 : ý a (0,5 điểm)
Câu 2: ý b (0,5 điểm)
Câu 3: ý c (0,5 điểm)
Câu 4: ý d (0,5 điểm)
Câu 5: ý a (0,5 điểm
Câu 6: ýa (0,5 điểm)
Câu 7: (Mắt Bác sáng, da Bác hồng hào.) (1 điểm)
Câu 8: Bác Hồ có tình thương bao đối với mọi người, mọi vật. (1 điểm)
Câu 9: Biết đặt câu có cụm từ để làm gì? (1 điểm)
B/KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1- Chính tả: (4 điểm) Bài: Việt Nam có Bác
Trình bày đúng, viết đúng đoạn trong bài . ( 4 điểm)
2. Tập làm văn ( 6 điểm)
a, Ảnh Bác được treo ở đâu ? ( viết đúng câu trả lời 2 điểm)
b, Trông Bác như thế nào ? ( Râu tóc, vầng trán, đôi mắt...) ( viết đúng câu trả lời 2 điểm)
c, Em muốn hứa với Bác điều gì ? ( viết đúng câu trả lời 2 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKII – LỚP 2
Ma trận phần kiểm tra Đọc- Đọc hiểu
TT
Chủ đề
Mức 1(20%)
Mức 2(40%)
Mức 3(20%)
Mức 4(20%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2(1,2)
4(3,4,5,6)
6
Số điểm 
1
2
3
2
Kiến thức văn bản
Số câu
2(7,8)
1(9)
3
Số điểm 
2
1
3
Tổng số câu
2
4
2
1
9
Tổng số điểm
1
2
2
1
6

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KT Tiếng V iệt lop 2 - 2016-2017 (1).doc