Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 7

Câu 1: (2 điểm) Thời gian làm bài tập (phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

9 6 8 7 9 5 8 5 8 8

5 6 8 11 9 8 10 7 7 8

8 8 9 9 7 9 5 5 8 4

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Lập bảng “tần số”.

 b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?

Câu 2: (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức: x2 + x – 2 tại x = 2

Câu 3: (1 điểm) Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức thu được

a) 3xy2.7x3y

b) (-8x2y). xy

Câu 4: (2 điểm) Cho hai đa thức:

 P(x) = x3 - 2x + 1 và Q(x) = 2x2 – 2x3 - 5 + x

 Tính: a/ P(x) + Q(x)

 b/ P(x) - Q(x)

Câu 5:(1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 6

Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC có = 900 , và trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:

 a) Biết AB = 8 cm, AC = 10 cm. Tính độ dài cạnh BC.

 b) ABM = ECM

 c) AC > CE.

 d)

 

doc 5 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN 7
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thống kê.
- Từ bảng số kiệu thống kê ban đầu biết được dấu hiệu điều tra, lập bảng tần số, tính số TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
2 
2
2 điểm= 20 % 
2. Biểu thức đại số.
- Biết nhân hai đơn thức
- Biết bậc của một đơn thức
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Biết tìm nghiệm của một đa thức một biến
- Vận dụng được các phép cộng, trừ đa thức.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1 
2
2
2
2
6
5 điểm= 50 % 
3. Tam giác.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Chứng minh được hai tam giác bằng nhau
- Vận dụng được định lí Pytago 
- Biết vận dụng tính chất quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- Vận dụng được tính chất quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong TG để chứng minh được bất đẳng thức
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
 1,5
1
1
4
3 điểm= 30 % 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3
30 %
3
2,5
25 %
4
3,5
35 %
1
1
10%
12
10 điểm
100 %
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS KHÁNH THẠNH TÂN	Năm học: 2014 - 2015
	Môn: Toán lớp 7
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm) Thời gian làm bài tập (phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
9
6
8
7
9
5
8
5
8
8
5
6
8
11
9
8
10
7
7
8
8
8
9
9
7
9
5
5
8
4
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Lập bảng “tần số”.
 b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2: (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức: x2 + x – 2 tại x = 2
Câu 3: (1 điểm) Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức thu được
3xy2.7x3y
(-8x2y). xy
Câu 4: (2 điểm) Cho hai đa thức:
 P(x) = x3 - 2x + 1 	và Q(x) = 2x2 – 2x3 - 5 + x
 Tính: a/ P(x) + Q(x)
 b/ P(x) - Q(x)
Câu 5:(1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 6
Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC có = 900 , và trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
 a) Biết AB = 8 cm, AC = 10 cm. Tính độ dài cạnh BC.
 b) ABM =ECM
 c) AC > CE.
 d) 
------------- HẾT -----------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KTHKII TOÁN 7
Câu 1:
 a/ Dấu hiệu: Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh. 	0,5điểm	
 Bảng “tần số”:	0,5 điểm
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
Tần số (n)
1
5
2
4
10
6
1
1
N = 30
	0,5 điểm
 b/ = 7,5 	0,5 điểm 	
 = 8 	0,5 điểm 
Câu 2: Thay x = 2 vào biểu thức x2 + x – 2 ta được:
 22 + 2 - 2 	0,5 điểm 
 = 4 	0,5 điểm 
Câu 3: a. 3xy2.7x3y = 21x4y3	0,25 điểm
Có bậc là 7	0,25 điểm
(-8x2y). xy = -2x3y2	0,25 điểm
Có bậc là 5	0,25 điểm
Câu 4: 
 P(x) + Q(x)= -x3 + 2x2 – x – 4 1 điểm
 P(x) – Q(x)= 3x3 – 2x2 – 3x + 6 	1 điểm 
Câu 5:
P(x) = 0	0,5 điểm
3x + 6 = 0
x= -2 	0,5 điểm
Câu 6: 
A
B
M
E
C
Hình vẽ đúng: 	0,25 điểm
a) Ta có 	0,25 điểm
 = 
 BC = 6 cm	0,25 điểm
b) Xét ABM và ECM ta có:
 AM = ME (gt)
 (đđ)	0,25 điểm
 MB = MC (gt)
Nên ABM = ECM (c-g-c)	0,25 điểm
c) Ta có:
 ABM vuông tại B
 Nên AC là cạnh lớn nhất	0,25 điểm
 Suy ra: AC > AB	0,25 điểm
 Mà AB = CE (ABM = ECM)
 Do đó: AC > CE	0,25 điểm
d) Trong ACE: Vì AC > CE 
 nên 	0,5 điểm
 Mà (ABM = ECM)	0,25 điểm
 Suy ra: 	0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7.doc