Đề thi học kì II năm học 2011 – 2012 môn: Công nghệ 8

 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )

 Khoanh tròn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ )

Câu 1. Dây tóc của bóng đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì?

a. Đồng b. Nhôm c. Gang d. Vonfram

Câu 2. Lõi thép của máy biến áp được làm bằng vật liệu gì?

 a. Thép kĩ thuật điện b. Gang c. Đồng d. Thiếc

Câu 3. Chức năng của máy biến áp?

 a. Sản xuất điện năng. b. Truyền tải điện năng.

c. Biến đổi điện áp. d. Tiêu thụ điện năng.

Câu4. Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải?

a. Cầu dao b. Nút ấn c. Aptomat d. Công tắc

Câu 5. Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm?

a. Phích cắm điện, ổ điện. b. Máy biến áp.

c. Cầu dao và cầu chì. d. Công tơ điện.

 

doc 3 trang Người đăng trung218 Lượt xem 2943Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2011 – 2012 môn: Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tây Sơn	ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Họ và tên..	 MÔN : CÔNG NGHỆ 8
Lớp 8a Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
	Khoanh tròn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ )
Câu 1. Dây tóc của bóng đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì?
a. Đồng	b. Nhôm	c. Gang	d. Vonfram
Câu 2. Lõi thép của máy biến áp được làm bằng vật liệu gì?
	a. Thép kĩ thuật điện	b. Gang	c. Đồng	d. Thiếc
Câu 3. Chức năng của máy biến áp?
 	a. Sản xuất điện năng. 	 b. Truyền tải điện năng. 
c. Biến đổi điện áp. 	d. Tiêu thụ điện năng.
Câu4. Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải?
a. Cầu dao b. Nút ấn c. Aptomat d. Công tắc
Câu 5. Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm?
a. Phích cắm điện, ổ điện. 	b. Máy biến áp. 
c. Cầu dao và cầu chì. 	 d. Công tơ điện.
Câu 6. Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm đồ dùng nào?
a. Đồ dùng loại điện quang. 	b. Đồ dùng loại điện nhiệt. 
c. Đồ dùng loại điện cơ. 	d. Cả a và b đều đúng.
Câu 7. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày?
a. 18 giờ đến 22 giờ 	 b. 6 giờ đến 18 giờ 
c. 22 giờ đến 6 giờ 	 d. 12 giờ đến 18 giờ 
Câu 8. Đồ dùng điện nào mắc phù hợp với mạng điện trong nhà có điện áp 220V?
a. Bóng đèn 12V - 3W b. Nồi cơm điện 250V - 600W
 	c. Quạt điện 110V - 30W d. Bàn là điện 220V - 1000W 
Câu 9. Ưu điểm của đèn huỳnh quang so với đèn sợi đốt ?
 	a. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. 	 b. Tiết kiệm điện năng, tuối thọ cao.
 	c. Không cần chấn lưu, phát ánh sáng liên tục. d. Phát ánh sáng không liên tục, tuổi thọ thấp. 
Câu 10. Trong mạch điện cầu chì được mắc vào vị trí nào?
 	a. Trên dây pha, trước công tắc, ổ điện. 	 b. Trên dây pha, sau công tắc. 
 c. Trên dây pha, sau ổ điện. 	 	 d. Trên dây trung tính, trước công tắc.
Câu 11. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì?
	a. Đồng	b. Bạc	c. Niken – crom	d. Nhôm
Câu 12. Vật liệu nào sau đây không cho dòng điện chạy qua?
a. Đồng	b. Nhôm	c. Cao su	d. Dung dich muối
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 13. Trình bày các biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện.	 (2đ) Câu 14. Vì sao phải tiết kiệm điện năng ? Nêu biện pháp tiết kiệm điện năng. (2đ)
Câu 15. Trên vỏ của 1 công tắc điện có ghi 220V-10A hãy giải thích ý nghĩa của số đó. (1đ)
Câu 16. Một gia đình dùng 2 bóng đèn huỳnh quang ghi (220V - 40W) sử dụng mỗi ngày 5 giờ và một nồi cơm điện ghi (220V - 600W) mỗi ngày sử dụng 1,5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong một ngày, một tháng (30 ngày). ( 2đ )	 (2đ)	
Trường THCS Tây Sơn	
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. An toàn điện
1.Biết được các phương pháp an toàn khi sử dụng và sủa chữa điện.
Số câu hỏi
1
1(C13)
1
Số điểm
2
20%
2
20%
2. Đồ dùng điện gia đình
2. Biết được dây tóc bóng đèn, lõi thép máy biến áp, dây đốt nóng của các đố dùng điện chế tạo từ vật liệu gì
3. Phân biệt được các loại đồ dùng điện.
4. Phân biệt được các vật liệu dẫn điện, cách điện
5. Nhận biết được chức năng sử dụng của đồ dùng điện.
6. Biết được giờ cao điểm tiêu thụ điện năng.
7. Hiểu việc tiết kiệm điện là bảo vệ môi trường, hệ sinh thái.nắm được các biện pháp tiết kiệm điện.
8. Nắm được ưu điểm nhược điểm của đèn huỳnh quang, sợi đốt.
9. Hiểu được số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện.
10. Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
Số câu hỏi
7
2(C1,C2,C11);3(C6); 4(C12); 5(C3); 6(C7)
2
8(C9);9(C8)
1
7(C14)
1
10(C16)
11
Số điểm
1,75
17,5%
0,5
5%
2
20%
2
20%
6,25
62,5%
3.Mạng điện trong nhà
12. Biết vị trí của cầu chì trong mạch điện.
11. Giải thích được số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện.
Số câu hỏi
3
5(C4,C5); 12(C10)
1
11(C15)
4
Số điểm
0,75
7,5%
1
10%
1,75
17,5%
TS câu hỏi
11
3
2
TS điểm
4,5
45%
2,5
25%
3
30%
10
100%
Trường THCS Tây Sơn
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011-20112
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
d
a
c
c
a
b
a
d
b
a
c
c
 II. TƯ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 13. 	( 2 đ )
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
- Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp
- Trước khi sửa chữa điện, phải ngắt nguồn điện
- Sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện trong khi sửa chữa điện
Câu 14. 	( 2đ )
- Tiết kiệm tiền cho gia đình.
	- Tiết kiệm nguồn năng lượng cho đất nước.
	- Giảm ô nhiễm môi trường.
- Giảm tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.	
	- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.	
- Không sử dụng lãng phí điện năng.	
Câu 15. (1đ )
	- Điện áp định mức 220V	( 0,5đ )
	- Dòng điện định mức 10A	(0,5đ )
Câu 16. ( 2đ )
- Điên năng tiêu thu trong một ngày là 1,1 kWh	( 1đ )
	- Điện năng tiêu thụ trong một tháng là 33 kWh	( 1đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI CN8 HỌC KÌ II.doc