Giáo án Đại số 10 - Tuần 20 đến tuần 26

Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Tuần 20. Tiết PPCT: 35

 BẤT PHƯƠNG TRÌNH và HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (t.t)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Củng cố các khái niệm về BPT, điều kiện xác định, tập nghiệm của BPT, hệ BPT.

- Nắm được các phép biến đổi tương đương.

 Kĩ năng:

- Giải được các BPT đơn giản.

- Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.

- Xác định nhanh tập nghiệm của các BPT và hệ BPT đơn giản dưa vào biến đổi và lấy nghiệm trên trục số.

 Thái độ:

- Biết vận dụng kiến thức về BPT trong suy luận lôgic.

- Diễn đạt các vấn đề toán học mạch lạc, phát triển tư duy và sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .

 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào quá trình luyện tập)

 H.

 Đ.

 

doc 27 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 750Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 10 - Tuần 20 đến tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i số khác.
	Thái độ: 
Diễn đạt vấn đề rõ ràng, trong sáng.
Tư duy năng động, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Cho f(x) = 3x + 5. Tìm x để f(x) > 0; f(x) < 0 ?
	Đ.	f(x) > 0 Û x > ;	f(x) < 0 Û x < .
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
H1. Cho VD về nhị thức bậc nhất ? Chỉ ra các hệ số a, b ?
Đ1. 
f(x) = 2x + 3;	
g(x) = –2x + 3
I. Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
1 Nhị thức bậc nhất
Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng f(x) = ax + b với a ¹ 0.
H2. Xét f(x) = 2x + 3
a) Giải BPT f(x) > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Chỉ ra các khoảng mà trong đó f(x) cùng dấu (trái dấu) với a ?
H3. Cần chú ý đến các yếu tố nào ?
Đ2. 
2x + 3 > 0 Û x > 
Đ3. hệ số a và giá trị 
2. Dấu của nhị thức bậc nhất
Định lí: Cho nhị thức f(x) = ax + b
· a.f(x) > 0 Û x Ỵ 
· a.f(x) < 0 Û x Ỵ 
Ví dụ: Xét dấu nhị thức:
a) f(x) = 3x + 2	b) g(x) = –2x + 5
Hoạt động 2: Áp dụng xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất 
· Hướng dẫn HS cách lập bảng xét dấu bằng cách cho HS điền vào chỗ trống.
· Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu.
II. Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất 
Giả sử f(x) là một tích (thương) của những nhị thức bậc nhất. Áp dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất có thể xét dấu từng nhân tử. Lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức bậc nhất có mặt trong f(x) ta suy ra được dấu của f(x).
Ví dụ: Xét dấu biểu thức:
	f(x) = 
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh:
– Cách xét dấu nhị thức
– Cách vận dụng việc xét dấu nhị thức để giải BPT
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm bài tập 1, 2, 3 SGK.
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 21. Tiết PPCT:	38 	 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (t.t)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết xét dấu một nhị thức bậc nhất, xét dấu một tích, thương của nhiều nhị thức bậc nhất.
Khắc sâu phương pháp bảng, phương pháp khoảng.
	Kĩ năng: 
Xét được dấu của nhị thức bậc nhất.
Sử dụng thành thạo pp bảng và pp khoảng.
Vận dụng một cách linh hoạt việc xét dấu để giải các BPT và xét dấu các biểu thức đại số khác.
	Thái độ: 
Diễn đạt vấn đề rõ ràng, trong sáng.
Tư duy năng động, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Xét dấu biểu thức 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất 
· Hướng dẫn HS cách lập bảng xét 
· Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu.
II. Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất 
Ví dụ 1: Xét dấu biểu thức:
Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức:
Hoạt động 2: Áp dụng giải BPT 
H1. Biến đổi BPT ?
H2. Xét dấu f(x) ?
Đ1. Û 
Đ2.
Þ S = [0; 1)
III. Áp dụng vào giải BPT
1. BPT tích, BPT chứa ẩn ở mẫu
Ví dụ: Giải BPT
H3. Xét dấu, khử dấu GTTĐ
· Hướng dẫn pp khoảng
Đ3. 
 = 
=
(*) Û 
Û –7<x <3
2. BPT chứa ẩn trong dấu GTTĐ
Ví dụ: Giải BPT
 + x – 3 < 5	(*)
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh:
– Cách xét dấu nhị thức
– Cách vận dụng việc xét dấu nhị thức để giải BPT
Với a > 0 ta có:
· Û –a £ f(x) £ a
· Û 
4. KIỂM TRA 15’	
5. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài "Bất phương trình bậc nhất hai ẩn".
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 22. Tiết PPCT:	39	 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được khái niệm BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn; tập nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
	Kĩ năng: 
Biết xác định miền nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
Áp dụng được vào bài toán thực tế.
	Thái độ: 
Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
Tư duy sáng tạo, lí luận chặt chẽ.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Một số bài toán thực tế. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H. Đồ thị của hàm số bậc nhất? Vẽ đồ thị của hàm số y = 3 – 2x?
	Đ.	
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
· Cho HS nêu một số pt bậc nhất hai ẩn. Từ đó chuyển sang bpt bậc nhất hai ẩn.
· Các nhóm thực hiện yêu cầu.
3x + 2y < 1; x + 2y ³ 2
I. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
BPT bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là:	ax + by £ c (1)
()
trong a2 + b2 ¹ 0).
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách biểu diễn tập nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn 
· GV biểu diễn miền nghiệm của một số bpt bậc nhất hai ẩn đặc biệt. Từ đó giới thiệu cách biểu diễn miền nghiệm.
VD: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bpt:
	2x + y £ 3
· GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các bước.
Phần không gạch là miền nghiệm của bpt y £ 1
Phần không gạch là miền nghiệm của bpt x ³ 1
Miền nghiệm là miền không bị gạch chéo
II. Biểu diễn tập nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn
· Trong mp Oxy, tập hợp các điểm có toạ độ là nghiệm của (1) đgl miền nghiệm của nó.
· Đường thẳng ax + by = c chia mặt phẳng thành hai nửa mp, một trong hai nửa mp đó (kể cả bờ) là miền nghiệm của bpt ax + by £ c, nửa mp kia (kể cả bờ) là miền nghiệm của bpt ax + by ³ c.
· Qui tắc thực hành biểu diễn miền nghiệm của bpt ax + by £ c (1):
B1: Vẽ đường thẳng D: ax + by = c
B2: Lấy một điểm M0(x0; y0) không thuộc D (thường lấy gốc toạ dộ O).
B3: Tính ax0 + by0 và so sánh cới c
B4: Kết luận:
+ Nếu ax0 + by0 < c thì nửa mp bờ D chứa M0 là miền nghiệm của (1).
+ Nếu ax0 + by0 > c thì nửa mp bờ D không chứa M0 là miền nghiệm của (1).
Chú ý: Miền nghiệm của (1) bỏ đi đường thẳng D là miền nghiệm của bpt ax + by < c.
Hoạt động 3: Áp dụng biểu diễn tập nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn 
· Cho các nhóm thực hiện lần lượt các bước. Mỗi nhóm dùng bảng con để vẽ.
Ví dụ: Biểu diễn hình học tập nghiệm các BPT:
a) –3x + 2y > 0 
b) 3x + y £ 6
c) 2x – y £ 3
d) x + y < 4
a) b) c) d) 
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh các bước biểu diễn hình học tập nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm bài tập 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Bất phương trình bậc nhất hai ẩn".
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 22. Tiết PPCT:	40	BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (t.t)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được khái niệm BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn; tập nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
	Kĩ năng: 
Biết xác định miền nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
Áp dụng được vào bài toán thực tế.
	Thái độ: 
Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
Tư duy sáng tạo, lí luận chặt chẽ.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Một số bài toán thực tế. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H. Biểu diễn tập nghiệm của BPT: 3x + y £ 6?
	Đ.	
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách biểu diễn miền nghiệm của Hệ BPT bậc nhất hai ẩn
VD1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ:
	(1)
· Cho mỗi nhóm biểu diễn tập nghiệm của một BPT (trên cùng mp toạ độ)
VD2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ:
 (2)
· Cho mỗi nhóm biểu diễn tập nghiệm của một BPT (trên cùng mp toạ độ)
(Miền nghiệm là miền không bị gạch chéo)
(2) Û 
(Miền nghiệm là miền không bị gạch chéo)
III. Hệ BPT bậc nhất hai ẩn
Hệ BPT bậc nhất hai ẩn gồm một số BPT bậc nhất hai ẩn x, y mà ta phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó đgl một nghiệm của hệ BPT đã cho.
Ta có thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa thực tế của hệ BPT bậc nhất hai ẩn 
· Hướng dẫn HS phân tích bài toán, lập các hệ thức toán học của bài toán.
H1. Nêu yêu cầu chính của bài toán?
· Nhấn mạnh: Biểu thức L đạt lớn nhất tại 1 trong các đỉnh của đa giác miền nghiệm của (1).
· Các hệ thức được lập:
	(1)
Đ1. Tìm (x; y) thoả (1) sao cho L = 2x + 1,6y là lớn nhất.
IV. Áp dụng vào bài toán kinh tế
VD: Một phân xưởng có hai máy đặc chủng M1, M2 sản xuất hai loại sản phẩm I và II. 
+ Lãi: 2 triệu đồng/1 tấn SP I, 
	1,6 triệu đồng/1 tấn SP II
+ Thời gian sản xuất:
 3 giờ M1 + 1 giờ M2 /1 tấn SP I
 1 giờ M1 + 1 giờ M2 /1 tấn SP II
+ Thời gian làm việc:
 M1 không quá 6 giờ / ngày
 M2 không quá 4 giờ / ngày
+ Mỗi máy không đồng thời sản xuất cả hai loại SP.
Þ Đặt kế hoạch sản xuất sao cho tổng tiền lãi là cao nhất?
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh:
– Cách biểu diễn miền nghiệm của hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
– Ý nghĩa thực tế của hệ BPT bậc nhất.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm bài tập 2, 3 SGK.
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 23. Tiết PPCT:	41	 LUYỆN TẬP 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố khái niệm BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn; tập nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
	Kĩ năng: 
Biết xác định miền nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
Áp dụng được vào bài toán thực tế.
	Thái độ: 
Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
Tư duy sáng tạo, lí luận chặt chẽ.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về BPT bậc nhất hai ẩn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kỹ năng biểu diễn miền nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn
H1. Biến đổi BPT?
H2. Nêu các bước biểu diễn tập nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn?
· Các miền nghiệm của các BPT a), b) là các nửa mp không kể bờ.
Đ1. 
a) Û x + 2y < 4
1. Biểu diễn hình học tập nghiệm của BPT:
a) –x + 2 +2(y – 2) < 2(1 – x)
b) 3(x – 1) + 4(y – 2) < 5x – 3
b) Û –x + 2y < 4
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng biểu diễn miền nghiệm của hệ BPT bậc nhất hai ẩn
H1. Nêu các bước biểu diễn tập nghiệm của các hệ BPT?
Đ1. a) 
b)
2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ BPT:
a) b)
Hoạt động 3: Luyện kỹ năng vận dụng vào bài toán thực tế 
· Cho các nhóm thảo luận, phân tích bài toán, lập ra các hệ thức.
· Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả.
Gọi x SP loại I, y SP loại II
L = 3x + 5y đạt lớn nhất.
3. Có 3 nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra 2 loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm máy khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Nhóm
Số máy trong
mỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất một đơn vị SP
Loại I
Loại II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
· Cho các nhóm lần lượt biểu diễn các miền nghiệm của các BPT.
(x;y)
B(2;2)
C(0;2)
O(0;0)
A(4;1)
D(5;0)
L=3x+5y
16
10
0
17
15
Þ maxL = 17 khi x = 4; y = 1
Một đơn vị sản phẩm I lãi 3000 đ, một đơn vị sản phẩm II lãi 5000 đ. Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
+ Các bước biểu diễn tập nghiệm của hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
+ Cách phân tích, tìm các hệ thức trong bài toán kinh tế.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài " Dấu của tam thức bậc hai".
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 23. Tiết PPCT:	42	 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Biết và vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai.
Biết sử dụng phương pháp khoảng trong việc giải toán.
Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT.
	Kĩ năng: 
Phát hiện và giải các bài toán về xét dấu của tam thức bậc hai.
Vận dụng được định lí trong việc giải BPT bậc hai và một số BPT khác.
	Thái độ: 
Biết liên hệ giữa thực tiễn với toán học.
Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức xét dấu nhị thức bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H. Xét dấu biểu thức: f(x) = (x – 2)(2x – 3)
	Đ. f(x) > 0 với x Ỵ (–¥; ) È (2; +¥);	f(x) < 0 với x Ỵ (; 2)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Tam thức bậc hai
· GV giới thiệu khái niệm tam thức bậc hai.
H1. Cho VD về tam thức bậc hai?
H2. Tính f(4), f(–2), f(–1), f(0) và nhận xét dấu của chúng ?
H3. Quan sát đồ thị của hàm số y = x2 – 5x + 4 và chỉ ra các khoảng trên đồ thị ở phía trên, phía dưới trục hoành ?
H4. Quan sát các đồ thị trong hình 32 và rút ra mối liên hệ về dấu của giá trị f(x) = ax2 + bx + c ứng với x tuỳ theo dấu của D = b2 – 4ac ?
Đ1. Mỗi nhóm cho một VD.
f(x) = x2 – 5x + 4
g(x) = x2 – 4x + 4
h(x) = x2 – 4x + 5
Đ2. 
f(4) = 0;	f(2) = –2 < 0
f(–1) = 10 > 0;	f(0) = 4 > 0
Đ3. 
y > 0, x Ỵ (–¥; 1) È (4; +¥)
y < 0, x Ỵ (1; 4)
Đ4. Các nhóm thảo luận
D < 0 Þ f(x) cùng dấu với a
D = 0 Þ f(x) cùng dấu với a, 	trừ x = –
D > 0 Þ .
I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng:
 f(x) = ax2 + bx + c (a¹0)
Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai
· GV nêu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
2. Dấu của tam thức bậc hai
· Cho f(x) = ax2 + bx + c 
	(a¹0), D = b2 – 4ac.
+ D 0, x Ỵ R
+ D = 0 Þ a.f(x) > 0, x ¹ 
+ D > 0 
Þ 
· Minh hoạ hình học
D < 0
D = 0
D > 0
a>0
a<0
Hoạt động 3: Áp dụng xét dấu tam thức bậc hai
H1. Xác định a, D ?
· GV hướng dẫn cách lập bảng xét dấu.
Đ1. 
a) a = –1 < 0; D = –11 < 0
Þ f(x) < 0, "x
b) a = 2 > 0, D = 9 > 0
Þ f(x) > 0, xỴ(–¥;)È(2;+¥)
f(x) < 0, x Ỵ (;2)
3. Áp dụng
VD1: 
a) Xét dấu tam thức
	f(x) = –x2 + 3x – 5
b) Lập bảng xét dấu tam thức
	f(x) = 2x2 – 5x + 2
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Định lí về dấu của tam thức bậc hai.
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Dấu của tam thức bậc hai"
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 24. Tiết PPCT:	43	 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (t.t)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Biết và vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai.
Biết sử dụng pp bảng, pp khoảng trong việc giải toán.
Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT.
	Kĩ năng: 
Phát hiện và giải các bài toán về xét dấu của tam thức bậc hai.
Vận dụng được định lí trong việc giải BPT bậc hai và một số BPT khác.
	Thái độ: 
Biết liên hệ giữa thực tiễn với toán học.
Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức xét dấu tam thức bậc hai đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H. Nêu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
	Đ. SGK
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình bậc hai
H1. Cho VD về BPT bậc hai một ẩn ?
Đ1. Mỗi nhóm cho một VD.
–2x2 + 3x + 5 > 0
–3x2 + 7x – 4 < 0
II. Bất phương trình bậc hai một ẩn
1. Bất phương trình bậc hai
BPT bậc hai ẩn x là BPT dạng ax2 + bx + c 0; £ 0; ³0)
(a ¹ 0)
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải bất phương trình bậc hai
H1. Cho mỗi nhóm giải một BPT.
Đ1. 
a) a = 3 > 0; D¢ = –14 < 0
Þ S = R
b) a = –2 < 0; f(x) có 2 nghiệm 
	x1 = –1; x2 = 
Þ S = 
c) a = –3 < 0; f(x) có 2 nghiệm
	x1 = 1; x2 = 
Þ S = (–¥; 1) È 
d) a = 9 > 0; f(x) có nghiệm kép x = 
Þ S = R
2. Giải BPT bậc hai
Để giải BPT bậc hai ta dựa vào việc xét dấu tam thức bậc hai.
VD1: Giải các BPT sau:
a) 3x2 + 2x + 5 > 0
b) –2x2 + 3x + 5 > 0
c) –3x2 + 7x – 4 < 0
d) 9x2 – 24x + 16 ³ 0
Hoạt động 3: Vận dụng việc giải BPT bậc hai
· GV hướng dẫn HS thực hiện các bước.
H1. Nêu đk để pt (*) có 2 nghiệm trái dấu ?
H2. Giải bpt (1)
H3. Nêu đk để (*) nghiệm đúng với mọi x ?
H4. Giải BPT (2)
Đ1. ac < 0 
	Û 2(2m2 – 3m – 5) < 0
	Û 2m2 – 3m – 5 < 0 (1)
Đ2. S = 
Đ3. D¢ < 0 Û m2 + 3m – 1 < 0
	(2)
Đ4. S = 
VD2: Tìm các trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
2x2 – (m2 – m + 1)x + 2m2 – 3m – 5 = 0	(*)
VD3: Tìm m để BPT sau nghiệm đúng với mọi x:
 –x2 + 2mx + 3m – 1 < 0 (*)
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải BPT bậc hai.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4 SGK.
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 24. Tiết PPCT: 44 	 LUYỆN TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Củng cố cách sử dụng pp bảng, pp khoảng trong việc giải toán.
Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT.
	Kĩ năng: 
Vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai.
Vận dụng được định lí trong việc giải BPT bậc hai và một số BPT khác.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức xét dấu tam thức bậc hai đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kỹ năng xét dấu tam thức bậc hai
H1. Ta cần xét các yếu tố nào ?
· Hướng dẫn HS cách lập bảng xét dấu. (Cho HS điền vào bảng xét dấu)
H2. Tìm tất cả các nghiệm của f(x) ? Sắp xếp các nghiệm
H3. Tìm tất cả các nghiệm của tử và mẫu ? Sắp xếp các nghiệm ?
· Mỗi nhóm xét một tam thức
Đ1. a và D.
a) a = 5 > 0; D = –11 < 0
Þ f(x) > 0, "x
b) a = –2 0
Þ f(x) < 0, "x Ỵ 
f(x) >0,"xỴ(–¥;–1)È
c) a = 1 > 0; D = 0
Þ f(x) ³ 0, "x
d) f(x) < 0, "x Ỵ 
f(x)>0, "xỴ(–¥;–5)È
Đ2. a) f(x) = 0 Û x = 3; x = ; x = 
Đ3.
· Nghiệm của tử:
x = 0; x = ; x = ±
· Nghiệm của mẫu:
x = –1; x = 
1. Xét dấu tam thức bậc hai
a) 5x2 – 3x + 1
b) –2x2 + 3x + 5
c) x2 + 12x + 36
d) (2x – 3)(x + 5)
2. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau
a) f(x) = (3x2 – 10x + 3)(4x – 5)
b) g(x) = 
Hoạt động 2: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải BPT bậc hai.
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm các bài tập: Dấu của tam thức bậc hai
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 25. Tiết PPCT: 45 	 LUYỆN TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (t.t)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Củng cố cách sử dụng pp bảng, pp khoảng trong việc giải toán.
Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT.
	Kĩ năng: 
Vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai.
Vận dụng được định lí trong việc giải BPT bậc hai và một số BPT khác.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức xét dấu tam thức bậc hai đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số .
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 10 CHUONG 4 HK2_12231660.doc