Giáo án Đại số 6 - Tiết 1 đến tiết 15

TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

 - Một hộp đựng đồ dùng học tập

 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b

- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b

 

doc 16 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 1 đến tiết 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Một hộp đựng đồ dùng học tập
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
Trang 3
Trò chơi thu gom đồ vật
Hoạt động hình thành kiến thức
Trang 4
2c/trang 5
3b/trang 6
4c/Trang 6
Tập hợp các số có một chữ số; Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Tập hợp các đôi giầy trên giá
B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B={3;6;9}; 
0 có chia hết cho 3 hay ko? B={0;3;6;9}
0ÎB; 8ÏB; 9ÎB; 20ÏB.
8 Î E S ; 15 Î E Đ ; 2 Ï E Đ ; 20 Ï E S ; 
Hoạt động luyện tập
Bài 1;2;3
trang 7
Bài 1: A={6;7;8}
B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7}
Các ngày trong tuần đang học 
B={24; 25;26;27;28;29;30}
C={N,H,A,T,R,A,N,G}; 
Mỗi phần tử đc viết mấy lần? C={N,H,A,T,R,G}; 
Bài 2: P={0;1;2;3;4;5;6;7}
 Q={3;4;5;6;7;8}
Bài 3 a) qÎX; b) qÏX; rÎX; uÎX; 
Hoạt động
Vận dụng
Bài 1/Trang 7
Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một}
 1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu}
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
Bài 1;2
Trang 8
Bài 1a) 15ÎA; aÎB; 2ÏB
 1b) M={Bút}; H={Bút, sách, vở}
BútÎM; BútÎH; SáchÏM; SáchÎH; MũÎH.
Bài 2: A={0;2;4;6;8}; A={x ÎNêx 2, x<10}
 B={ 4;5;6;7;8;9}; B={x ÎNê3< x<10}
?Ý nghĩa của các kí hiệu: Î, Ï?
?Các phần tử của 1 tập hợp có nhất thiết phải cùng loại?
 Tiết 2
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
Trang 9
Trò chơi “ Đố bạn biết số”
Hoạt động hình thành kiến thức
1b/Tr9
2b/10
2c/tr 10
(C) N={0;1;2;3; ...}
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
16
17
18
99
100
101
34
35
36
998
999
1000
15 nhỏ hơn a
1001 lớn hơn b
Hoạt động luyện tập
Bài 1/Tr11
Bài 2/Tr11
Bài 3;4;5/Tr11
A={13;14;15}
B ={1;2;3;4}
C={13;14;15}
A={5;7;9}
A={x ÎNêx 2; 3< x<10}
Học sinh tự điền, so sánh các số liệu
Hoạt động
Vận dụng
Bài 2/ Tr 12
1K=1000 (đơn vị) 
Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B)
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
Trang 12
Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
x,x+1, x+2 trong đó x ÎN
b-1,b,b+1 trong đó b ÎN*
? Điểm khác nhau giữa 2 tập hợp N và N*
? Tìm phần tử ÎN mà ÏN*
Tiết 3 
GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
Trang 13
Trò chơi “ Số và chữ số”
Hoạt động hình thành kiến thức
Bài 1b/Tr14
Bài 2c/tr14
Số lớn nhất có ba chữ số là 999
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987
Số
24851
74061
69354
902475
4035223
Giá trị chữ số 4
4000
4000
4
400
4000000
Hoạt động luyện tập
Bài 1a/tr16
Bài 1b/tr16
Bài 2/tr 16
Bài 3a/tr 16
Bài 3b/tr 16
Bài 4/tr16
Bài 5a/tr16
Bài 5b/tr16
1357
Số đã cho
Số trăm
Cs hàng trăm
Số chục
Cs hàng chục
1425
14
4
142
2
2307
23
3
230
0
A={0;2}
1000
9876
102; 120; 201; 210
14; 26
XVII; XXV.
Hoạt động
Vận dụng
Tr 16
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
Tr 17
- Phân biệt số và chữ số.
– Hãy viết các số tự nhiên sau:
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135 ; chữ số hàng đơn vị 7
b) Số đã cho 1425. Hãy cho biết số trăm, chữ số hàng trăm, số chục, chữ số hàng chục
Tiết 4 
SỐ PHẦN TỬ CUA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.c
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
Trang 18
a)T/h: A có 1 ptu, B có 2ptu, C có 100ptu, N có vô số ptu
b)T/h: D có 1 ptu, E có 2ptu, H có 11ptu
c)Không có stn x nào mà x+5=2
Hoạt động hình thành kiến thức
Bài 2a/tr19
Bài 2c/tr19
E={x,y}, F={x,y,c,d}
M ∁ A, M ∁ B, A ∁ B, B ∁ A
Hoạt động luyện tập
Bài 1a/tr19
Bài 1b/tr19
Bài 2a/tr 20
Bài 2b/tr 20
Bài 3/tr 20
Bài 4/tr 20
A = {0;1;2;.;19;20} có 21 ptu
B = {xÎN/5<x<6} ko có ptu nào
{a;b}, {c;b}, {a;c}
{a;b}∁ M , {c;b}∁ M , {a;c}∁ M 
A = {0;1;2;.;9;10} , B = {0;1;2;3;4} B ∁ A
Ko, vì t/h A có 1 ptu 0
Hoạt động Vận dụng và
Tìm tòi mở rộng
Bài 1/ tr20
Bài 2/ tr20
Tập hợp A là con của tập hợp B khi mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B.
 s; s; đ; s; s; đ
– Khi nào thì tập hợp A là con của tập hợp B?
- Viết các tập hợp sau và cho biết một tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp P các số tự nhiên không vượt quá 10
b) Tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4
? T/h Q có là con của t/h P hay ko?
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Chiếu nội dung hoạt động D em cần biết.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
Bài C.1/tr 21
Bài C.2/tr 21
Bài C.3/tr 21
Bài C.4/tr 21
C={0;2;4;6;8}
L={ 11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B= {25;27;29;31}
A={18} có 1 phần tử
B={0} có 1 phần tử
C=N có vô số phần tử
E=Æ không có phần tử nào
A Ì N; B Ì N; N* Ì N; 
M Ì B Ì A;
Hoạt động
Vận dụng Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
E.2 /tr23
E.2 /tr23
Số phần tử của tập hợp B là: 99-10+1=90 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp D là: (99-21):2+1=40 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp D là: (96-32):2+1=33 (phần tử)
Tiết 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
Bài A.1/tr23
Bài A.2/tr23
Phép cộng: “+” phép nhân “x” hoặc dấu “.”
Phép cộng:số hạng, tổng. Phép nhân: thừa số, tích.
a.0=0; a.1=a;
a.b=0 thì a=0 hoặc b=0;
Hoạt động hình thành kiến thức
Bài B.1.b/tr24
Bài B.2.c/tr24
Bài B.3.b/tr26
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
 23+47+11+29 = (23+47)+(11+29)
 = 70+40 =110
 4.7.11.25 = (7.11).(4.25)
 = 77.100
 = 7700.
Tính:
 87.36+87.64 = 87.(36+64)
 =87.100
 =8700.
 27.195-95.27 = 27(195-95)
 =27.100
 =2700
Tiết 7
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
Bài C.1/tr 26
Bài C.2/tr 27
Bài C.3/tr 27
Bài C.4/tr 27
Bài C.5/tr 27
Bài C.6/tr 27
Bài C.7/tr 27
Bài C.8/tr 27
Quãng đương ôtô đi từ Hà Nội đến Yên Bái là:
54+19+82= 155 (km)
18+15+22+45= ... =100
276+118+324 = ... = 718
5.9.3.2 = ... =270
25.5.4.27.2 =... 2700
996+45 = 996+4=41 =1041
37+198 = ... =235
Trong một tích nếu một thừa số tăng lên gấp bao nhiêu lần thì tích tăng lên gấp bấy nhiêu lần
 (k.a).b = k.(a.b)
a) =; b) ; d) <.
25.12= 25.(10+2)= 250+50 = 300
34.11 = 34(10+1) =340+34 = 374
16.19=16(20-1)=320-16=304.
46.99=46.(100-1)=4600-46=4554.
35.98=35.(100-2)=3500-70=3430.
a) x=34
b) x=17
Hoạt động
Vận dụng Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
Bài D.E.2/tr28
20+21+22+ ... +30 = (20+30).11:2=275
Tiết 8
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
Bài A.1/tr 29
BàiA.1/tr 29
Phép trừ kí hiệu: “-”
Số bị trừ, số trừ, hiệu.
a-0=a; a-a =0
Hoạt động hình thành kiến thức
Bài B.1.b/tr30
Bài B.2.b/tr31
Bài B.3.b/tr31
a
12
21
48
12
b
5
0
48
15
a+b
17
21
96
27
a-b
7
21
0
Không thực hiện được
14:3=4
21:5 thương là 4 dư 1
75:5= 15;
135:8 thương là 16 dư 7
Số BC
600
1312
15
67
SC
17
32
0
13
Thương
35
41
Không có
4
Số dư
5
0
Không có
15 (15>13)
Tiết 9
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
Bài C.1/tr32
Bài C.2/tr32
Bài C.3/tr32
Bài C.4/tr32
Bài C.5/tr32
Bài C.6/tr32
x=155 b) x=25 c) x=13
35+98 = ... = 133; 46=29 = ... 75
321-96 =325-100=225
1354-997 = 1357-1000=357
a
392
278
357
360
420
b
28
13
21
14
35
q
14
21
17
25
12
r
0
5
0
10
0
a) 14.50=7.2.50=700; 16.25=4.4.25=400
b) 2100:50=4200:100=42; 1400:25=5600:100=56
c) 132:12 = 120:12+12:12 =11
 96:8 = 80:8+16:8=12
Trong mỗi phép chia cho 3,4,5 số dư có thể là:
0;1;2. 0;1;2;3. 0;1;2;3;4. 
a) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k+1 (kÎN)
 Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k+2 (kÎN)
Hoạt động
Vận dụng Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
D.E.1/tr33
D.E.2/tr33
D.E.3/tr34
Huế-Nha Trang: 620 km
Nha Trang – TPHCM: 432 km
Bảng 1
Kênh đào Xuy-ê
Năm 1869
Năm 1955
Thay đổi
Chiều rộng mặt
58m
135m
Tăng 77m
Chiều rộng đáy
22m
50m
Tăng 28m
Độ sâu đáy
6m
13m
Tăng 7m
Thời gian tàu qua kênh
48h
14h
Giảm 34h
Bảng 2: 
Hành trình
Qua mũi Hảo vọng
Qua kênh Xuy-ê
Giảm số km
Luân Đôn - Bom-bay
17400km
10100km
7300km
Mác-Xây - Bom-bay
16000km
7400km
8600km
Ô-đét-xa - Bom-bay
19000km
6800km
12200km
Khối lượng quả bí là: 1kg+500g – 100g = 1400g
Tiết 10
LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Chiếu nội dung D.E.1 trang 35
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
Bài C.1/tr34
Bài C.2/tr34
Bài C.3/tr34
7457+4705=12162
46756+13248 =60004
78563-45381= 33182
30452-2236 = 28216
25.64=1600
537.46= 24702
375:15 = 25
578:18 thương là 32 dư 2
5500-375+1182 = 6307
8376-2453-699 = 5224
1054+987-1108 =933
1540:11+1890:9+982 =1332
7080-(1000-536) = 6616
5347+(2376-734)= 6989
2806-(1134+950)-280=442
136.(668-588)-404.25= 780
1953+(17432-56.223):16=2262
g) 6010-(130.52-68890:83) = 80
Tiết 11
LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Chiếu nội dung D.E.2 trang 36
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
Bài C.4/tr35
Bài C.5/tr35
a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000
b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000
c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815
d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0
 a)x = 1263 b) x = 148
c)x= 2005 d) x=1875
 e)x = 2007 g) x=1
Hoạt động vận dụng, hình thành kiến thức
Bài D.E.2/tr36
a) 90 dặm » 144810m
 2000 dặm » 3218000 m
 2000 phút » 600m
 5 phút 4 in-sơ =1,6 m
 5 phút 7 in-sơ »1,675 m
 30 in-sơ » 0,75 m
 40 in-sơ » 1 m»
MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1: Cho một bảng gồm 3 x 3 ô vuông sau đây:
Hãy điền vào các ô trống các số tự nhiên sao cho tổng số 
của các số trong mỗi hàng, mỗi cột và trong các đường chéo
 có tổng bằng nhau và tổng bằng 27.
Bài 2: Hãy xếp chín số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
vào các hình tròn đặt trên các cạnh của tam giác
 sao cho tổng các số trên cạnh nào của 
tam giác cũng bằng 17.
Bài 3: Cho bảng ô vuông 3 x 3. Điền các số thích
 hợp vào ô trống để kết quả tích của mỗi hàng, mỗi
 cột và đường chéo đều bằng nhau.
Tiết 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Chiếu nội dung: Tính 3.3.3 2.2.2.2.2 5.5.5 6.6
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phầnA. B.1.d
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.1.c
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
Khởi động và
hình thành kiến thức
Note
VD
c/37
d/37
g/38
an = a.a.a..a (n ≠ 0)
a: Cơ số n: Số mũ
an : a mũ n or a lũy thừa n or lũy thừa bậc n của a
a1 = a
23=2.2.2=8
2: cơ số; 3: số mũ; 23: 2 mũ 3; 8: giá trị lũy thừa
34 : 3 mũ 4. Trong đó: 3 là cơ số, 4 là số mũ
43: 4mũ 3. Trong đó: 4 là cơ số, 3 là số mũ
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị lũy thừa
33
3
3
27
25
2
5
32
62
6
2
36
92 = 34 =81; 52 =5.5 =25; 43 = 64
2 bình phương, 2 lập phương
4 bình phương, 4 lập phương
Hoạt động luyện tập
 1/39
 3/40
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị lũy thừa
23
2
3
8
45
4
5
1024
34
3
4
81
53
5
3
125
a)4.4.4.4.4.= 45 b)3.3.3.5.5.5 =33.53 = 153
Hoạt động
Vận dụng
1/41
2/41
a)1; 4; 9; 16; 25. b)1; 8, 27.
 100 = 10.10 =102 1000 = 10.10.10 = 103
10000 = 104 1000000 = 106 1000000000 = 109
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
an là tích của n thừa số a
cơ số a cho ta biết giá trị của mỗi thừa số là a
số mũ n cho ta biết có bao nhiêu thừa số a giống nhau 
Tiết 13 NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phầnA. B.2.a
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.2.c
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
Khởi động và
hình thành kiến thức
Note
2c/39
an .am = an+m
Nhân nhiều lũy thừa cùng cơ số: giữ nguyên cơ số, cộng các số mũ
24.26 = 24+6 = 210 72.73 = 72+3 = 75
Hoạt động luyện tập
 2/39
 4/40
Câu
Đúng
Sai
a)23.22 = 26 
23.22 = 25 
x
b)23.22 = 25 
x
c)54.5 = 54 
54.5 = 55 
x
a)35. 34 = 39 b)53.55 = 58 c) 25.2 = 26 
Hoạt động
Vận dụng
3/41
263
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
2/42
(Am)n = am.n ; (a.b)m = am.bm (a ≠ 0, b ≠ 0, mÎ N, nÎ N)
Lũy thừa của lũy thừa: giữ nguyên cơ số, nhân các số mũ
Lũy thừa của 1 tích bằng tích các lũy thừa 
Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A. B.1.a, A. B.2.a
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.1.c, A.B.1.d 
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
Khởi động và
hình thành kiến thức
Note
1a/42
1c/43
2a/44
an : am = an-m (a ≠ 0, m ≥ n)
a0 = 1 (a ≠ 0)
35. 33 = 38 38. 33 = 35 38. 35 = 33 
27: 23 = 24 27: 24 = 23 
Câu
Đúng
Sai
a) 512: 58 = 54 
x
b) 79: 76 = 74 
79: 76 = 73 
x
 c) 313: 38 = 35 
x
d) 35: 35 = 1 
x
135 = 1. 102 + 3.101 +5. 100
2468 = 2.103 + 4.102 + 6.101 + 8.100 
Hoạt động luyện tập
 3/45
 4/45
a) 36 : 34 = 729 : 81 = 9 ; 36 : 34 = 32 = 9 
b) 57 : 55 = 78125 : 3125 = 25 57 : 55 = 52 = 25 
356 = 3.102 + 5.101 + 6.100 
3243 = 3.103 + 2.102 + 4.101 + 3.100 
abbc = a.103 + b.102 + b.101 + c.100 
Hoạt động
Vận dụng
1/45
2/45
a)12.52 = 12. 25 = 300 b)704 : 82 = 704 : 64 = 11
c)22 . 72 = 4.49 = 196 d)(96:24)3 = 43 = 64
a)63:33 = 216:27 = 8 ; (6:3)3 = 23 = 8 ==>63:33 = (6:3)3
b)102:52 = 100: 25 = 4; (10:5)2 = 22 = 4==>102:52 = (10:5)2
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
2/42
 (a:b)m = am:bm (a ≠ 0, b ≠ 0, mÎ N, nÎ N)
Lũy thừa của 1 thương bằng thương các lũy thừa 
Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2, B.3
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
b/46
c/46
60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 75; 49:7.5 = 7.5 = 35
60 + 35:5 = 60 + 7 + 67; 86 – 10.4 = 86 – 40 = 46
(30+5):5 = 35:5 = 7; 3.(20 – 10) = 3.10 = 30
( ) ==> [ ] ==> { }
Hoạt động hình thành kiến thức
Note
2/48
3/48
Lũy thừa ==> Nhân và chia ==> Cộng và trừ
( ) ==> [ ] ==> { }
a) 62:4.3+2.52 = 36:4.3+2.25 = 9.3+50 = 27+50 = 77
b)2.(5.42 – 18) = 2.(5.16 – 18) = 2. (80 – 18) = 2.62=124
 c)80:{[(11 – 2).2]+2}=80: {[9.2]+2}=80: {18+2}=80:20
3.(10 – 8) : 2 + 4 = 7
Hoạt động luyện tập
1/48
2/48
3/48
a)5.42 – 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 – 2 = 40
b)33.18 – 33.12 = 9.(18 – 12) = 9.6 = 54
c)39.213+87.39=39.(213+87) = 39.300 = 11700
d) 80 – [130 – (12 – 4)2]= 80 – [130 – 82]= 80 – [130 –64]
a){[(16+4):4] – 2 }.6 = {[20:4] – 2 }.6 = {5 – 2 }.6
b)60:{[(12 –3).2]+2}=60:{[9.2]+2}=60:{18+2}=60:20
a)541+(218 – x)= 735 b)5(x+35)=515
 218 – x= 735 – 541 	x+35=515:5
 218 – x= 194	x+35=103
 x=24	x=68
Vậy x=24 	Vậy x=68
c)96 – 3(x+1)=42 d)12x – 33=32.33
 3(x+1)=96 – 42 	 12x – 33=9.27
 3(x+1)=54 12x – 33=243
 3(x+1)=42 12x=276
 x+1=42:3	x=276:12
 x+1=14	x=23
 x=13
Hoạt động Vận dụng và
Tìm tòi mở rộng
1/48
2/49
aaaaaa = 33.37.91.a (a Î N*, a ≤ 9)
a)6+2.(4 – 3).2=10 b)(6+2).4 – 3.2=26
c)6+(2.4 – 3).2=16 d)6+2.4 – 3.2=8

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_so_6_thu_nghiem.doc