Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 86, 87

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Củng cố, khắc sâu quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số

2. Kĩ năng:

 Sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.

3. Thái độ:

Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính toán nhanh, cẩn thận, chính xác; học tập nghiêm túc, tích cực.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 86, 87", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 	 	 Ngày soạn : 14/03/2015
Tiết 86 	 Ngày giảng: 17/03/2015
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
	Củng cố, khắc sâu quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
2. Kĩ năng: 
	Sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. 
3. Thái độ: 
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính toán nhanh, cẩn thận, chính xác; học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân
Áp dụng: 
HS2: Chữa bài 76b
Chữa bài 76b
Hoạt động 3 (35 phút): Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 77
? Tính giá trị biểu thức A ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? Tính giá trị biểu thức B ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và chốt lại
? Từ biểu thức muốn tính GTBT ta làm như thế nào
- Yêu cầu HS đọc bài 81
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
? Chiều dai a, chiều rộng b chu vi, diện tích tính như thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng
- GV nhận xét và chốt lai
- Yêu cầu HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài 
? Bài toán có mấy đại lượng là những đại lượng nào 
? Có mấy bạn tham gia chuyển động
? Muốn tính quãng đường AB làm như thế nào 
? Muốn tính quãng đường AC, BC làm như thế nào 
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ làm
- GV nhận xét và chốt lại 
- HS làm bài 77
+ Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
+ Thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- Một HS đứng tại chỗ thực hiện
+ Áp dụng tính chất phân phối
+ Thay giá trị của b vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- Một HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
+ AD tính chất phân phối
+ Thay giá trị vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- HS làm đọc 81
Cho: Chiều dài km
 Chiều rộng km
Tính: S = ?
 CV = ?
S = a.b
CV = (a+b).2
- 1 HS lên bảng trình bầy
- HS lắng nghe
- HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài 
Có 3 đại lượng là: Vận tốc; quãng đường, thời gian
Có hai bạn tham gia chuyển động
Tính quãng đường AC, BC
Tính thời gian Việt đi từ A đến C, Nam đi từ C đến B
- 1 HS đứng tại chỗ làm 
- HS lắng nghe
Dạng I: Tính giá trị biểu thức 
Bài 77/39
Dạng II: Bài toán thực tế
Bài 81/41
Chiều dài km
Chiều rộng km
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
S = 
Chu vi hình chữ nhật là:
CV= 
Bài 83/41
Thời gian việt đi từ A đến C là:
7h30’ – 6h50’ = 40’ = 
Quãng đường AC là:
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h30’-7h10’ = 20’ = 
Quãng đường BC là:
12.
Vậy quãng đường AB dài:
10km + 4km = 14km
Hoạt động 4 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các tính chất cơ bản của phép nhân
- Làm bài 79, 80, 82 (SGK-40,41)
- Chuẩn bị: “Phép chia phân số”.
Tuần 29 	 	 Ngày soạn : 14/03/2015
Tiết 87 	 Ngày giảng: 17/03/2015
§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
2. Kĩ năng: 
	Thực hiện được các phép chia phân số. Làm được các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: 
	Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
+ Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết dạng tổng quát ?
Tính 
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Học sinh lên bảng phát biểu quy tắc nhân phân số, viết dạng tổng quát
HS Tính 
Hoạt động 3 (12 phút): Tìm hiểu số nghịch đảo
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
- GV: là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của 
? Hai số -8; là hai số như thế nào với nhau
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau
- Gọi HS đọc định nghĩa
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời
- GV nhận xét và chốt lại
- HS lắng nghe
-8; là hai số nghịch đảo với nhau
- HS làm ?2
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
-1 HS đọc định nghĩa
- HS làm ?3
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời
1. Số nghịch đảo
?1. Làm phép nhân 
?2
.Số nghịch đảo.
.Số nghịch đảo.
..Nghịch đảo của nhau.
Định nghĩa (SGK-42)
?3.
.
Hoạt động 4 (15 phút) : Phép chia phân số
- Yêu cầu HS làm ?4
- Chia lớp thành hai dãy
Dãy 1: Tính (theo cách ở tiểu học)
Dãy 2: Tính 
? Muốn chia một phân số cho một phân số ở tiểu học ta làm như thế nào 
? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số 
? Muốn chia một phân số cho một phân số làm như thế nào 
- Yêu cầu HS tính 
- GV muốn chia một số nguyên cho một số nguyên cũng chính là chia một phân số cho một phân số 
- Yêu cầu HS làm ?5
- Gọi 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ
- GV nhận xét và chốt lại.
- HS lắng nghe
- HS làm ?4
- HS HĐ nhóm (3’)
Ta nhân tử của phân số thứ nhất với mẫu phân số thứ hai và tử phân số thứ hai với mẫu phân số thứ nhất 
Hai phân số là hai phân số nghịch đảo
Ta lấy số bị chia nhân với nghịch đảo của số chia
- HS lắng nghe
- HS làm ?5
- 3 HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
2. Phép chia phân số
?4. Hãy tính và so sánh 
Vậy: = 
Qui tắc (SGK-42)
?5. Hoàn thành phép tính
Hoạt động 5 (8 phút) : Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 84
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- HS dưới lớp làm vào vở
- GV nhận xét và chốt lạ
- HS làm bài 84
- 3 HS lên bảng làm
- HS dưới lớp làm vào vở
- HS lắng nghe
- Lắng nghe về thực hiện
Bài 84/ 43
Hoạt động 6 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số
- Làm bài tập 86, 87, 89, 90, 91, 92 (SGK-44)
- Chuẩn bị: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 86.87.doc