Giáo án Đại số 7 năm học 2011

I/ Mục tiêu :

 1.Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, bZ; b≠Ù 0.

2. Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn 1 số hữu tỉ

 bằng nhiều p/s bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ.

. 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác

 nhau để viết một tập hợp .

II/ Chuẩn bị:

 GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước chia khoảng.

 HS: SGK, Thước chia khoảng.

III/ Các hoạt động dạy học:

 1- Ổn định:

 2- Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.

 3- Bài mới:

 

doc 94 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
òn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
Nhận xét và cho điểm.
Hai hs lên bảng thực hiện bài tập, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét bài của bạn. 
BT 76/36 SGK:
 HS1: 76 324 753 
 ằ 76 324 750 (tròn chục)
 ằ 76 324 800 (tròn trăm)
 ằ 76 325 000 (tròn nghìn).
HS2: 3 695 
 ằ 3 700 (tròn chục)
 ằ 3 700 (tròn trăm)
 ằ 4 000 (tròn nghìn).
Hoạt động II: Luyện tập (38 ph).
-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in (78/38 SGK): 
Tính đường chéo màn hình tivi 21 in ra cm. Biết 21 inch gần bằng 2,54cm.
-Yêu cầu hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK: 
-Yêu cầu đọc và tóm tắt bài toán.
Hỏi: 1 lb ằ 0,45 kg nghĩa là thế nào?
-Yêu cầu làm dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm
-Yêu cầu làm bài77/37, 38 SGK.
-Treo bảng hướng dẫn:
+Làm tròn đến chữ số hàng cao nhất.
+Nhân, chia các số đã làm tròn (tính nhẩm).
+Thử tính đúng rồi làm tròn kết quả (máy tính).
Yêu cầu làm BT 79/38 SGK.
-Cho đọc đầu bài và tóm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.
Nhận xét và bổ sung.
-Làm BT 78/38 SGK
-HS dùng máy tính để nhân cho nhanh.
-1 Hs đọc kết quả
-Hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK.
-1 HS đọc đầu bài, tóm tắt.
Trả lời: 1 lb ằ 0,45 kg nghĩa là 1 lb ằ 0,45 . 1kg
-Đại diện HS trình bày lời giải.
-Đọc hướng dẫn SGK BT 77/37.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
-HS làm cá nhân bài vào vở BT (79/38 SGK).
-HS dùng máy tính cá nhân thực hiện phép tính.
-1 HS lên bảng làm.
-HS khác nhận xét, sửa chữa.
I.Dạng 1: Tính rồi làm tròn
1.BT 78/38 SGK: Đường chéo màn hình tivi 21 in = ?cm
 1 in ằ 2,54cm 
21 in ằ 2,54cm . 21
 ằ 53cm
3.BT 80/38 SGK:
 1 kg ằ ?pound
Giải
 1 lb ằ 0,45 kg
 1 kg ằ 1 lb : 0,45
 1 kg ằ 2 lb
II.Dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm
1.BT 77/37, 38 SGK:
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
a)495.52 ằ 500 .50 = 25 000 
b)82,36 . 5,1 ằ 80 . 5 = 400
c)6 730 : 48 ằ 7 000 : 50 = 140 
Kiểm tra:
a) = 25 740 ằ 26 000
b) = 420,036 ằ 400
c) = 140,20833 ằ 140
2.BT 79/38 SGK:
Vườn HCN: 
 dài 10,234m ằ 10m
 rộng 4,7m ằ 5m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm tròn đến đơn vị) 
Giải
Chu vi mảnh vườn là:
2. (10 + 5) = 30m
Diện tích mảnh vườn là:
10 . 5 = 50m2
HĐIII. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.
 BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.
 Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
*RÚT KINH NGHIỆM:
NS:15/10/11
 Tiết 17: số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai 
.2.Kĩ năng: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.
3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán.
II/ Chuẩn bị:
 GV: SGK, SBT, giáo án, bảng phụ.
 HS: SGK, SBT, vở ghi.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút)
HS1: Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 
 ; 
 Cho nhận xét và cho điểm.
HS2: Hãy tính 12; 
Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm của bạn.
HS1: = 0,75 ; = 1,(54)
HS2: Tính.
 12 = 1 ; = = 
Hoạt động II: Số vô tỉ (12 ph)
-Xét bài toán: Cho hình 5. 
+Tính S hình vuông ABCD. +Tính độ dài đường chéo AB ?
-Gợi ý: 
+Tính S hình vuông AEBF.
+Diện tích AEBF và ABCD = mấy lần diện tích tam giác ABF ?
+Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
a)Tính S ABCD?
b)Tính độ dài AB ?
Gọi độ dài cạnh AB là x(m)
ĐK: x > 0. Hãy biểu thị SABCD theo x.
Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 và tính được:
x = 1,414213562373095...
Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn ta gọi là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gi?
-Đọc đầu bài và xem hình 5 GV đưa ra.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)
+S AEBF = 2 S ABF.
+S ABCD = 4 S ABF.
VậyS ABCD = 2S AEBF 
 S ABCD = 2 . 1 (m2)
 = 2(m2)
Biểu thị SABCD theo x.
Trả lời câu hỏi.
1.Số vô tỉ: 
+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)
+S AEBF = 2 S ABF.
+S ABCD = 4 S ABF.
VậyS ABCD = 2S AEBF 
 S ABCD = 2 . 1 (m2)
 = 2(m2)
Ta có: x2 = 2
Đ/N SGK/40.
Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Hoạt động III: Khái niệm về căn bậc hai (18 ph)
 Cho hs tính 3 = 9; 
 (-3) = 9 Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9
 Vậy và là căn bậc hai của số nào?
0 là căn bậc hai của số nào?
Yêu cầu hs đọc định nghĩa sgk.
Cho hs làm ?1/ 41 sgk.
Hãy tìm căn bậc hai của - 4 
Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai, số âm không có căn bậc hai.
Yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk.
Cho hs làm ?1/ 41 sgk.
 Hãy tìm căn bậc hai của ; = 9 
Người ta chứng minh được 
 ; ; ... là các số vô tỉ . Vậy có bao số vô tỉ?
 và là căn bậc hai của 
0 là căn bậc hai của 0
Đọc định nghĩa sgk
Đọc và làm ?1.
Số -4 không có căn bậc hai, vì không có số nào bình phương lên bằng -4. 
đọc chú ý.
Thực hiện ?2
Có vô số số vô tỉ.
 Tính: 3 = 9; 
 (-3) = 9 
Vì = ; = 
Định nghĩa sgk/40
 x = a 
?1.
Căn bậc hai của 16 là: 4 và -4
Chú ý sgk/ 41
?2.
 và- ; Và - 
 = 5 và - = - 5
 = ; = 9 ị x = 3
Hoạt động IV: Luyện tập - Củng cố (8’)
Yêu cầu hs làm bài tập 82/41 sgk.
Cho hs đọc bài và lên bảng thực hiện bài tập.
Nhận xét bổ sung cho hs.
Yêu cầu hs làm bài tập 83/41 sgk.
Cho hs đọc bài và lên bảng 
thực hiện bài tập.
Nhận xét bổ sung cho hs
Hướng dẫn hs làm bài 86/42 sgk (Sử dụng máy tính bỏ túi để tính) 
Nhận xét bổ sung cho hs.
Đọc bài và làm bài tập.
Nhận xét bài của bạn.
Đọc bài và làm bài tập.
Nhận xét bài của bạn.
Sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập.
Bài tập 82/41 sgk.
 a, vì 5 = 25 nên = 5
 b, vì 7 = 49 nên = 7
 c, vì 1 = 1 nên =1
Bài tập 83/41 sgk.
 = 6; - = -4
 = ; = = 3
Bài 86/42 sgk
 Tính
ấn nút
 KQ
5.7121 
2,39
108 x 48 
72
7.9 : 1.5 
1,8737 
HĐV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 Ôn bài và làm các bài tập còn lai trong sgk, đọc mục có thể em chưa biết.
 BT: 106; 107; 108 SBT/27; 28.
*RÚT KINH NGHIỆM
NS:18/10/11 Tiết 18: số thực
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.
Biết được rằng tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và vô tỉ.
.2.Kĩ năng: Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại.
3.Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
II/ Chuẩn bị:
 GV: SGK, giáo án, bảng phụ.
 HS: SGK, vở ghi.
 ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra (8 ph)
HS1: Tính:
 a) b) 
 c) d) 
 e) f) 
 HS2: 
+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân.
 Cho nhận xét và cho điểm.
* Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực.
Hai hs lên bảng thực hiện bài tập.
(HS có thể làm bằng máy tính)
-Nhận xét bài làm của bạn.
Tính:
 a) = 9 b) = 90
 c) = 8 d) = 0,8
 e) = f) = 
 HS 2:
+Phát biểu: Số hữu tỉ viết được dưới dạng STP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn.
+Ví dụ:
 Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32)
 Số vô tỉ = 1,7320508
Hoạt động II: Số thực (20 ph)
Tất cả các số trên đều được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là R.
-Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z, Q, I quan hệ thế nào với R?
-Yêu cầu làm ?1.
-Hỏi x có thể là những số nào?
Cho làm BT 87/44 SGK: 
3  Q ; 3  R ; 3  I
-0,25  Q ; 0,2(35)  I
 N  Z ; I  R
-Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng nào?
-Vì bất kì số thực nào cũng viết được dưới dạng STP. Nên so sánh hai số thực giống như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng STP.
-Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh.
-Yêu cầu làm ?2. So sánh
a)2,(35) và 2,369121518
b)-0,(63) và - 
-Giới thiệu hai số dương a, b nếu a > b thì > 
-Hãy so sánh 4 và 
Ghi ví dụ và kí hiệu tập số thực.
-Trả lời: Các tập hợp số đã học N, Z, Q, I đều là tập con của R.
-Tự trả lời ?1
-Trả lời: x có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ.
3 HS đọc kết quả điền dấu thích hợp.
-HS khác nhận xét.
Trả lời: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng hoặc x = y hoặc x y.
 Đọc ví dụ SGK.
-Đại diện HS nêu cách so sánh.
-Tự làm ?2.
-2 HS trả lời và giải thích cách so sánh.
-HS làm thêm câu c
1.Số thực: 
a)VD: 0; 2; -4 ; ; 0,3; 1,(25); ; .
-Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thực
-Kí hiệu tập số thực: R
-?1: 
Viết x ẻ R hiểu x là số thực
BT 87/44 SGK: 
Điền đấu (ẻ;ẽ;è) thích hợp.
3 ẻ Q ; 3 ẻ R ; 3 ẽ I
-0,25 ẻ Q ; 0,2(35) ẽ I
 N è Z ; I è R
b)So sánh số thực:
-Với x, y b.kì ẻ R ị 
hoặc x = y hoặc x < y hoặc 
x > y.
-VD: 
a)0,3192< 0,32(5)
b)1,24598>1,24596
-?2: So sánh
a) 2,(35) < 2,369121518
b) -0,(63) = - 
-Với a, b >0, 
 Nếu a > b thì > 
c) 4 = > 
 vì 16 >13
Hoạt động III: Trục số thực (10 ph)
-ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không?
-Yêu cầu đọc SGK, xem hình 6a, 6b trang 43, 44.
-GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số.
-Vậy qua VD thấy số hữu tỉ có lấp đầy trục số không?
-Đưa hình 7 SGK lên bảng.
-Hỏi: Ngoài số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?
-Đọc SGK.
-Vẽ hình 6 b vào vở.
1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số.
NX: Số hữu tỉ không lấp đầy trục số.
-Trả lời: Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ: ; 0,3 ; : 4,1(6) các số vô tỉ -; 
2.Trục số thực:
VD: Biểu diễn số trên trục số.
-Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
-Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. Ta nói trục số thực.
Chú ý: SGK trang 44
Hoạt động IV: Củng cố- luyện tập (5 ph).
-Hỏi: 
+Tập hợp số thực bao gồm những số nào?
+Vì sao nói trục số là trục số thực?
Yêu cầu làm BT 89/45 SGK:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Đưa đầu bài lên bảng phụ.
-Trả lời:
Làm BT 89/45 SGK.
+Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
+Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
BT 89/45 SGK:
a)Đúng.
b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
c)Đúng.
HĐV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q.
 BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, 118 trang 20 SBT. 
 Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (Toán 6).
*RÚT KINH NGHIỆM:
NS:21/10/11 Tiết 19: luyện tập
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
2.Kĩ năng: Có kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
3.Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
II/ Chuẩn bị:
 GV: SGK, giáo án, bảng phụ. 
 HS: SGK, vở ghi.
 ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định: 
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút)
 HS1: Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
HS2: Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( ẻ, ẽ, è ) thích hợp vào ô trống:
-2  Q ; 1  R ;  I ; 
 Z ;  N ; N R.
Nhận xét và bổ sung cho hs.
Hai hs lên bảng làm bài.
Nhận xét bài của bạn.
 HS1: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ :..
HS2: Chữa BT 117/20 SBT:
 -2 ẻ Q ; 1 ẻ R ; ẻ I ; 
 ẽ Z ; ẻ N ; N è R.
Hoạt động II: Luyện tập
-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in (91/45 SGK): Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
a)-3,02 < -3,1
b)-7,5 8 > –7,513
c)-0,4854 < –0,49826 
d)-1,0765 < -1,892
-Yêu cầu làm dạng 2: 
-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
+Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
+Hãy đổi các phân số ra số thập phân rồi tính.
-Câu b hỏi tương tự, nhưng có phân số không viết được dưới dạng STP hữu hạn nên đổi tất cả ra phân số để tiến hành phép tính.
-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111
b)3. (10 + x ) = 111
-Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi: 
+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q I ; R I là tập hợp như thế nào?
+Các em đã học được những tập hợp số nào?
+Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
Bài 92/45 SGK.
 Cho hs đọc đề bài toán và lên bảng làm bài.
-Làm BT 91/45 SGK dưới sự hướng dẫn của GV.
-Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
-Từng HS đọc kết quả.
-4 HS đọc kết quả điền chữ số thích hợp, nêu lí do.
-1 HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
-Nhận xét mẫu số các phân số trong biểu thức chỉ chứa ước nguyên tố 2 và 5.
-Hai HS lên bảng làm cùng một lúc cả hai câu a, b.
-2 HS lên bảng làm.
+Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
+ Q I = ặ; R I = I
+đã học các tập hợp số: N; Z; Q; I; R. 
I.Dạng 1: So sánh
1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số thích hợp.
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > –7,513
c)-0,49854 < –0,49826 
d)-1,90765 < -1,892
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
BT 90/45 SGK:
Tính:
a)
= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4
= -8,91
b)- 1,456: + 4,5 .
= - : + .
= - + = - 
= = = 
III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
 10x = 37
 x = 37 : 10
 x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
 10 + x = 37
 x = 37 – 10
 x = 27
IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số
BT 94/45 SGK: Tìm 
a)Q I = ặ;
b)R I = I
Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học:
 N è Z; Z è Q; Q è R;
 I è R.
Bài 92/45 SGK.
a, -3,2 <-1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b, = 3,2; = 1,5;
 = . Khi đó:
 0< <1< <<7,4
HĐIII. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập.
BTVN: 93, 95/ 45 SGK. Tiết sau ôn tập chương.
*RÚT KINH NGHIỆM:
 NS:25/10/11
 Tiết 20: ôn tập chương I (1)
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hệ thống lại các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
3.Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
II/ Chuẩn bị:
 GV: SGK, giáo án, bảng phụ. 
 HS: SGK, vở ghi.
 ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I:Kiểm tra:Quan hệ giữa các tập hợp số (3 ph).
Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.
-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.
Nêu các tập hợp số đã học 
-Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.
-1 HS đọc các bảng trang 47.
HS1: Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
HS2: điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ trên bảng phụ.
N è Z; Z è Q; Q è R; I è R; Q I = ặ.
Hoạt độngII: Ôn tập số hữu tỉ(7 ph).
- Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
- Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
- Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số
- Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- GV treo bảng phụ kí hiệu qui tắc các phép toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + =
Trừ - =
Nhân . =
Chia : =
Luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . =
 : =
 =
 =
 =
- GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số 
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; b ạ 0.
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
-Số 0.
- = = 
-HS lên bảng điền tiếp các công thức trên bảng phụ, phát biểu các qui tắc.
I.Quan hệ các tập hợp số:
N è Z; Z è Q; Q è R; 
I è R; Q I = ặ.
II.Số hữu tỉ:
1.Đn: viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; bạ0.
-Gồm số âm, số 0, số dương
-VD: = = 
2.Giá trị tuyệt đối:
 = 
3.Các phép toán trong Q:
Bảng phụ:
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + = 
Trừ - = 
Nhân . = (b,d ạ 0)
Chia : = . = 
 (b, c, d ạ 0)
Luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . = 
 : = (xạ 0; m ³ n)
 = 
 = . 
 = (y ạ 0)
Hoạt động III: Luyện tập (22 ph).
-Yêu cầu chữa BT 101 trang 49 SGK. Tìm x
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
Nhận xét và bổ sung cho hs
-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK.
-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS làm BT 99/49 SGK: Tính giá trị của biểu thức.
-Hướng dẫn : có thể đổi hết ra phân số.
-Làm BT 101/49 SGK.
-Câu a, b HS đứng tại chỗ trả lời
-2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Các HS khác làm vào vở, nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm BT 96/48 SGK, câu a, b, d.
-2 HS lên bảng làm BT 97/49 SGK.
-1 HS lên bảng làm BT.
III.Luyện tập:
BT 101/49 SGK: Tìm x
a) = 2,5 ị x = ±2,5
b) = -1,2 ị không tồn tại giá trị nào của x.
c) + 0,573 = 2
 = 2 – 0,573
 = 1,427
 x = ±1,427
d) - 4 = -1
 = 3
 = 3 hoặc = -3
x = x = 
2.BT 96/48 SGK: Tính
a)
 = ++ 0,5
 = 1 + 1 + 0,5
 = 2,5
b) = 
 = - 6
d) = 14
3.BT 97/49 SGK: tính nhanh
a) = - 6,37.(0,4.2,5)
 = - 6,37.1 = -6,37
b) = (-0,125. 8) . (-5,3)
 = (-1). (-5,3)
 = 5,3
4.BT 99/49 SGK:
a) P = 
HĐIV. Hướng dẫn về nhà (1 ph).
 Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
 Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I.
 BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.
*RÚT KINH NGHIỆM:
NS:28/10/11
 Tiết 21: ôn tập chương I (2)
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
2.Kĩ năng: luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán.
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án, bảng phụ. 
HS: SGK, vở ghi.
ƯDCNTT:
III/ Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định: 
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra (10’)
 HS1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
 HS2: áp dụng: Rút gọn biểu thức sau:
Nhận xét và bổ sung
Hai hs lên bảng thực hiện
Nhận xét bài của bạn
HS1: Viết các công thức theo yêu cầu.
HS2: 
áp dụng: Rút gọn
 = = = 
Hoạt động II: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph).
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0) ?
-Tỉ lệ thức là gì? 
-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.
-Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-Yêu cầu HS viết côngthức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-Đai diện HS nêu định nghĩa tỉ số của hai số hữu tỉ. 
-HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
-2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
-1 HS phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ.
-Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
I.Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng..:
1.Định nghĩa:
-Tỉ số của a và bẻQ (b ạ 0): thương của a chia cho b
-Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau = 
-VD: = 
2.Tính chất:
 = ị ad = bc
3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
 = = = 
= = =
Hoạt động III: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph).
-Yêu cầu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ?
-Nêu ví dụ ?
-Thế nào là số thực?
-Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học đếu là số thực, số thực mới lấp đầy trục số.
-Nêu định nghĩa tr 40 SGK 
-Tự lấy ví dụ
-SHT và SVT được gọi chung là số thực.
II.Căn bậc hai, số thực:
1.Căn bậc hai:
ĐN: = x sao cho x2 = a
VD: = 0,1; = 0,5
2.Số thực: Gồm SHT và SVT
Hoạt động IV: Luyện tập (20 ph).
-Yêu cầu làm BT tìm x
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103 SGK.
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Cho làm BT phát triển tư duy:
-Ta biết + ³ 
dấu “=” xảy ra Û xy ³ 0 (x, y cùng dấu).
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = + 
-Gợi ý:
+So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng hai biểu thức.
+Kết quả chỉ có được với điều kiện nào?
-Yêu cầu hoạt động nhóm
-Làm BT 1.
-2 HS lên bảng làm BT.
-Các HS khác làm vào vở. 
-Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-Đọc đầu bài
-Tóm tắt:
Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ được chia ?
-1 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Hoạt động nhóm làm BT 3 theo hướng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày lời giải.
III.Luyện tập:
BT 1: Tìm x 
a)5x : 20 = 1 : 2
 5x = (20.1) : 2
 5x = 10
 x = 2
b) : = : 
 : = : 
 = . : 
 = 
 = 
 = = 
 BT 2 (103/50 SGK):
Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y.
Ta có x : y = 3 : 5
Hay = 
ị= = = 
= 1 600 000
x = 1600000 . 3 = 4800000đ
y = 1600000 . 5 = 8000000đ
BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
 A = + 
 = + 
ịA ³ 
 A ³ 
 A ³ 2000
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 
Û (x-2001) và (1-x) cùng dấu
 Û 1 x 2001
HĐV. Hướng dẫn về nhà (1 ph).
 Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT.
*RÚT KINH NGHIỆM:
NS:02/11/11
 Tiết 22: Kiểm tra chương I
I.Mục tiêu: 
 Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực.
 Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
 Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế.
II/ Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra chương I. 
HS: Giấy kiểm tra, giấy nháp.
A. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Câu 1:(2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để được đáp án đúng.
 a) (6) = ? A. 6 B

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7.doc