Giáo án Đại số 7 - Năm học: 2014 - 2015

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .

2. Kỹ năng:

- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trờn trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phõn số bằng nhau.

- Biết so sỏnh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ:

- Học sinh có thái độ tích cực, có hứng thú với bài học.

II. Chuẩn bị:

Giỏo viờn: + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

 +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

Học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 

doc 128 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aùnh thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp toaựn.
Baứi 2:
Gv neõu ủeà baứi.
Haừy neõu caựch tỡm x ụỷ caõu a) ?
- HS: Caõu a) : Thửùc hieọn quy taộc chuyeồn veỏ caực haùng tửỷ
Haừy neõu caựch tỡm x ụỷ caõu b) ?
- HS: Caõu b) : quy taộc chuyeồn veỏ
Haừy neõu caựch tỡm x ụỷ caõu c) ?
- HS: Caõu c) : quy taộc chuyeồn veỏ, giaự trũ tuyeọt ủoỏi 
Haừy neõu caựch tỡm x ụỷ caõu d) ?
- HS: Caõu d) : Luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ 
Yeõu caàu Hs thửùc hieọn caực bửụực giaỷi.
Gv goùi Hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Nhaọn xeựt baứi giaỷi treõn baỷng.
Sửỷa sai cho Hs neỏu coự.
Nhaỏn maùnh thửự tửù thửùc hieọn baứi toaựn tỡm x.
2. Caực pheựp toaựn treõn Q:
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
Baứi 2: Tỡm x bieỏt
4. Củng cố: (1’) - Củng cố lại cỏc bài tập đó làm ở trờn 
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (1’)
- Hoùc thuoọc lyự thuyeỏt veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc, caực pheựp tớnh treõn Q.
 - Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi.
 - Chuaồn bũ kieỏn thửực vaứ baứi taọp veà: Tổ leọ thửực vaứ daừy tổ soỏ baống
V/- Rỳt kinh nghiệm :
Tuần 17 	 Ngày soạn: 03/12/2014 Ngày dạy: ................/12/2014
Tiết 32	ễN TẬP HỌC Kè I	 
I. Mục tiờu
1. Kieỏn thửực: Tieỏp tuùc oõn taọp caực pheựp tớnh veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc.
2. Kú naờng: Reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc ủeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực. Vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa ủaỳng thửực, tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực vaứ daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm soỏ chửa bieỏt.
3. Thaựi ủoọ: Tửù tin , hửựng thuự trong hoùc taọp
II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1. GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. HS : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm.; - Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề; - Thuyết trỡnh đàm thoại.
IV.Tiến trỡnh giờ dạy – giỏo dục:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (0’)
 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung cần đạt
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp veà tyỷ leọ thửực, daừy tyỷ soỏ baống nhau (10ph)
Neõu ủũnh nghúa tyỷ leọ thửực?
Phaựt bieồu vaứ vieỏt coõng thửực veà tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tyỷ leọ thửực?
- HS: Trong tyỷ leọ thửực, tớch trung tyỷ baống tớch ngoaùi tyỷ.
Theỏ naứo laứ daừy tyỷ soỏ baống nhau?
- HS: Tớnh chaỏt daừy tyỷ soỏ baống nhau:
.
Vieỏt coõng thửực veà tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau?
3. Tyỷ leọ thửực:
Tyỷ leọ thửực laứ ủaỳng thửực cuỷa hai tyỷ soỏ: .
Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tyỷ leọ thửực:
Neỏu thỡ a.d = b.c
Tớnh chaỏt daừy tyỷ soỏ baống nhau:
.
Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp aựp duùng 
Baứi 1: (7ph)
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực ủeồ giaỷi.
Goùi hai Hs leõn baỷng giaỷi caõu a vaứ b.
Baứi 2: (15ph)
Gv neõu ủeà baứi.
Tửứ ủaỳng thửực 7x = 3y, haừy laọp tyỷ leọ thửực?
AÙp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm x, y ?
Hs: vaọn duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm heọ soỏ .
Sau ủoự suy ra x vaứ y.
Baứi 3: (9ph)
Tỡm caực soỏ a,b,c bieỏt :
 vaứ a + 2b – 3c = -20.
Gv hửụựng daón Hs caựch bieỏn ủoồi ủeồ coự 2b, 3c.
Cho hs thaỷo luaọn nhoựm ủeồ laứm baứi naứy
Baứi 1:Tỡm x trong tyỷ leọ thửực
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
 = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Baứi 2:Tỡm hai soỏ x, y bieỏt 
7x = 3y vaứ x – y =16 ?
Giaỷi:
Tửứ 7x = 3y => .
Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự:
Vaọy x = -12; y = -28.
Baứi 3:
Ta coự: 
vaứ a + 2b – 3c = -20.
Vaọy a = 2.5 = 10; 
 b = 3.5 = 15
 c = 4.5 = 20
4. Củng cố: (1’) - Củng cố lại cỏc bài tập đó làm ở trờn 
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (1’)
- Hoùc thuoọc lyự thuyeỏt veà tổ leọ thửực, daừy tổ soỏ baống nhau .
 - Chuaồn bũ kieỏn thửực vaứ baứi taọp veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũc 
V/- Rỳt kinh nghiệm :
Tuần 17 	 Ngày soạn: 08/12/2014 Ngày dạy: ................/12/2014
Tiết *	ễN TẬP HỌC Kè I (TT)	 
I. Mục tiờu
1. Kieỏn thửực: Tieỏp tuùc oõn taọp caực pheựp tớnh veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc.
2. Kú naờng: Reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc ủeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực. Vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa ủaỳng thửực, tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực vaứ daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm soỏ chửa bieỏt.
3. Thaựi ủoọ: Tửù tin , hửựng thuự trong hoùc taọp
II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1. GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. HS : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm.; - Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề; - Thuyết trỡnh đàm thoại.
IV.Tiến trỡnh giờ dạy – giỏo dục:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (0’)
 3. Giảng bài mới: 
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung cần đạt
Baứi 1: 
Gv neõu ủeà baứi: Ba baùn An, Bỡnh, Baỷo coự 240 cuoỏn saựch. Tớnh soỏ saựch cuỷa moói baùn, bieỏt soỏ saựch tyỷ leọ vụựi 5;7; 12.
+Ta caàn tỡm gỡ ? 
+Neỏu goùi soỏ saựch cuỷa ba baùn laàn lửụùt laứ x, y, z. theo baứi ra ta coự ủieàu gỡ ?
+Caàn aựp duùng tớnh chaỏt naứo ủeồ giaỷi ?
HS: Aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm x, y, z.
Goùi hs sinh leõn trỡnh baứy
Baứi 2: 
Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm súc 24 cõy xanh. Lớp 7A cú 32 học sinh, lớp 7B cú 28 học sinh, lớp 7C cú 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm súc bao nhiờu cõy xanh, biết rằng số cõy xanh tỉ lệ thuận với số học sinh.
+Ta caàn tỡm gỡ ? 
+Neỏu goùi soỏ saựch cuỷa ba baùn laàn lửụùt laứ x, y, z. theo baứi ra ta coự ủieàu gỡ ?
+Caàn aựp duùng tớnh chaỏt naứo ủeồ giaỷi ?
HS: Aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm x, y, z.
Goùi hs sinh leõn trỡnh baứy
Bài tập: 3 Thực hiện phộp tớnh.
a/ 
b/ 
c/ 23. - 13: 
Baứi 1: 
Goùi soỏ saựch cuỷa ba baùn laàn lửụùt laứ x, y, z. Ta coự :
 vaứ x+y+z = 240.
Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau :
=> x = 5.10 = 50; 
y = 7 .10 = 70
 z = 12.10 = 120
Vaọy soỏ saựch cuỷa An laứ 50 cuoỏn, soỏ saựch cuỷa Bỡnh laứ 70 cuoỏn vaứ cuỷa Baỷo laứ 120 cuoỏn.
Baứi 2: Goùi soỏ caõy troàng cuỷa ba lụựp laàn lửụùt laứ x; y; z theo baứi ra ta coự:
 vaứ x + y + z = 24
Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự:
=> x = 32.= 8
 y = 28.
 z = 36. = 9
Vaọy soỏ caõy troàng cuỷa lụựp 7A laứ 8 caõy, cuỷa lụựp 7B laứ 7 caõy, cuỷa lụựp 7C laứ 9 caõy.
Bài 3
a) = = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 
b) = = 1 – 4 = -3 
c) 23. - 13: = 
4. Củng cố: (1’) - Củng cố lại cỏc bài tập đó làm ở trờn 
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (1’)
- Hoùc thuoọc lyự thuyeỏt veà tổ leọ thửực, daừy tổ soỏ baống nhau .
 - Chuaồn bũ kieỏn thửực vaứ baứi taọp để thi học kỡ I 
V/- Rỳt kinh nghiệm :
	Tuần 17 	 Ngày soạn: 08/12/2014 Ngày dạy: ................/12/2014
Tiết 33 - 34	 KIỂM TRA HỌC Kè I 90 PHÚT	 
I. Mục tiờu
1. Kieỏn thửực: Naộm vửừng kieỏn thửực cuỷa caực daùng baứi toaựn tổ leọ vaứ haứm soỏ
2. Kú naờng: Thửùc hieọn thaứnh thaùo vieọc tớnh toaựn.
3. Thaựi ủoọ: Trung thửùc, ủoọc laọp, caồn thaọn, tổ mổ trong tớnh toaựn.
II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1. GV : Đề thi, đỏp ỏn
2. HS : chuẩn bị bài, thước kẻ, .
III. Ma trận:
 Cấp 
 Độ
Tờn 
Chủ 
đề (nội 
dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Số hữu tỉ, số thực 
1
0,5
2
2,0
2
1,5
1
0.5
6
4,5
Hàm số và đồ thị
1
1,5
1
1,5
Đường thẳng song song và vuụng gúc
3
1,5
3
1,5
Tam giỏc
1
1,0
2
1,5
3
2,5
Tổng 
4
2,0
3
3,0
5
4,5
1
0,5
13
10
IV. Đề:
Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lý nếu cú thể)
a/ b/ c/ 
Bài 2. (1,5 điểm)
 	Tỡm x, biết: 	
Bài 3. (1,5 điểm)
 Trong một đợt thi đua lao động, ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 60 cõy. Biết số cõy của ba lớp trồng được tỉ lệ với cỏc số 4; 5; 6. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiờu cõy?
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho hỡnh vẽ, biết a // b và gúc A1 = 400
a) Tớnh gúc B2
b) So sỏnh gúc A4 và gúc B1
c) Tớnh gúc B3
Bài 5. (2,5 điểm) 
Cho DABC cú gúc A = 900 . Trờn tia đối tia của tia CA lấy điểm I sao cho CI = CA. Trờn tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = CB. Chứng minh:
 DABC = DIKC;
AB // IK;
Biết gúc K = 550, tớnh gúc BCI.
Bài 6. (0,5 điểm) 
Tỡm x, y biết: (2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 ≤ 0.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
a/ 
 b/ 
 c/ 
0,5
1,0
1,0
Bài 2
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 3
Gọi x, y, z là số cõy trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C
Theo đề bài ta được:
Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau:
Vậy số cõy trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 16 cõy, 20 cõy và 24 cõy
0,5
0,5
 0,5
Bài 4
a ) gúc A1 = gúc B2 = 400 (hai gúc so le trong của a // b)
b) gúc A1 = gúc B2 (hai gúc đồng vị của a // b)
c ) gúc A1 + gúc B3 = 1800 (hai gúc trong cựng phớa của a // b)
 gúc B3 = 1800 - gúc A1
 gúc B3 = 1800 - 400
 gúc B3 = 1400 
0,5
0,5
0,5
Bài 5
Vẽ hỡnh ghi GT, KL đỳng được 0,5 điểm	
 0,5
Xột DABC và DICK, ta cú: 
 Gúc C1 = gúc C2 (Đối đỉnh)
Do đú: DABC = DICK (c –g – c).
1,0
b) Vỡ DABC = DIKC (Chứng minh trờn) ị gúc B = gúc K (Hai gúc tương ứng) mà gúc B và gúc K ở vị trớ so le trong 
ị AB // IK	
0,25
0,25
c) Ta cú: gúc A = gúc I = 900 (vỡ DABC = DIKC)
mà gúc BCI là gúc ngoài của DCIK tại đỉnh C
Gúc BCI = gúc i + gúc K = 900 + 550 = 1450
0,25
0,25
Bài 6. 
Vỡ (2x - 5)2014 ≥ 0 với mọi x; (3y + 4)2020 ≥ 0 với mọi y.
Do đú 
 (2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 ≥ 0 với mọi x, y. 
Theo đề bài thỡ (2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 ≤ 0. Từ đú suy ra:
(2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 = 0.
Vậy 2x – 5 = 0 nờn x = 2,5 và 3y + 4 = 0 nờn y = 
0,25
0,25
V/- Rỳt kinh nghiệm :
28 thỏng 11 năm 2013
Tiết 31: Đ6. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I. MỤC TIấU:
- Thấy được sự cần thiết phải dựng cặp số để xỏc định vị trớ một điểm trờn mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ.
- Thấy được mối liờn hệ giữa toỏn học và thực tiễn.
- Biết xỏc định 1 điểm trờn mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nú.
- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
 II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: 
Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề.
NỘI DUNG
1.Đặt vấn đề.
*GV  : Yờu cầu học sinh đọc vớ dụ 1 và vớ dụ 2 trong SGK – trang 65.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xột và khẳng định : 
Trong toỏn học, để xỏc định vị trớ của một điểm trờn mặt phẳng tọa độ người ta thường dựng một cặp gồm hai số.
2.Mặt phẳng tọa độ.
*GV : Giới thiệu:
*HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Đưa ra chỳ ý:
Cỏc đơn vị dài trờn hai trục tọa độ được chọn bằng nhau.
*HS :Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
3.Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng độ.
*GV : - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.
 - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 3 và song song với trục Ox.
 - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 1,5 song song với trục Oy.
Từ đú cú nhận xột gỡ về giao điểm của hai đường thẳng này ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xột và khẳng định : 
- Thế nào tạo độ của một điểm ?.
*HS : Chỳ ý nghe giảng và trả lời.
*GV : Nhận xột. 
 Yờu cầu học sinh làm ?1.
Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trờn giấy kẻ ụ vuụng) và đỏnh dấu vị trớ của cỏc điểm P, Q lần lượt cú tọa độ là ( 2; 3); (3; 2).
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xột. 
Trờn mặt phẳng tọa độ:
-Mỗi điểm xỏc định được bao nhiờu cặp số (x0; y0).
- Mỗi cặp số (x0; y0) xỏc định được bao nhiờu điểm ?.
*HS :Trả lời. 
*GV : Nhận xột và khẳng định : 
*HS  : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV  : Yờu cầu học sinh làm ?2.
Viết tọa độ gúc O.
 1. Đặt vấn đề.
Vớ dụ 1:
Tọa độ của mũi Cà Mau:
Vớ dụ 2 :
 Vị trớ chỗ ngồi trong rạp của người cú tấm vộ.
2. Mặt phẳng tọa độ.
I
II
III
O
IV
x
y
Trờn mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy vuụng gúc với nhau và cắt tại gốc của mỗi trục. Khi đú ta cú hệ trục tọa độ Oxy.
Trong đú:
- Ox, Oy gọi là cỏc trục tọa độ.
- Ox gọi là trục hoành.
- Oy gọi là trục tung.
- Giao điểm O gọi là gốc tọa độ.
- Mặt phẳng cú hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy.
- Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn gúc: Gúc phần tư thứ I, II, III, IV.
3.Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng độ.
P(1,5; 3)
O
3
2
1
2
1
y
x
Vớ dụ:
*Nhận xột. 
Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng này là điểm P cú tung độ là 3 và hoành độ là 1,5. 
Ta núi cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P.
y
x
2
Q(3;2)
P(2;3)
2
3
O
3
1
1
?1
*Kết luận:
Trờn mặt phẳng tọa độ:
- Mỗi điểm M xỏc định được một cặp số 
(x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0) xỏc định được một điểm M.
- Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
- Điểm M cú tọa độ (x0; y0) được kớ hiệu là M(x0; y0).
?2. Tọa độ của O (0 ;0)
4. Củng cố: (7’)
- Toạ độ một điểm thỡ hoành độ luụn đứng trước, tung độ luụn đứng sau
- Mỗi điểm xỏc định một cặp số, mỗi cặp số xỏ định một điểm
- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý: 
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Biết cỏch vẽ hệ trục Oxy
- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trờn giấy ụli hoặc cỏc đường kẻ song song phải chớnh xỏc.
Rỳt kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
	Ngày 2 thỏng 12 năm 2013
Tiết 32: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- Học sinh củng cố lại những kiến thức về mặt phẳng tọa độ.và cỏch vẽ mặt phẳng tọa độ.
- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xỏc địnhvị trớ một điểm trờn mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nú, biết tỡm tọa độ của một điểm cho trước.
- HS vẽ hỡnh cẩn thận, xỏc định toạ độ chớnh xỏc.
- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn màu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trờn mặt phẳng tọa độ 
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đú trờn mặt phẳng tọa độ.
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề.
NỘI DUNG
- Y/c học sinh làm bài tập 34
- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quỏt nằm trờn 0y, 0x.
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhúm.
- Mỗi học sinh xỏc định tọa độ một điểm, sau đú trao đổi chộo kết quả cho nhau
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lờn trỡnh bày quỏ trỡnh vẽ hệ trục
- HS 2: xỏc định A, B
- HS 3: xỏc định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.
- Cỏc học sinh khỏc đỏnh giỏ.
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu gúc phần tư thứ (I)
- HS 2: lờn biểu diễn cỏc cặp số trờn mặt phẳng tọa độ 
- Cỏc học sinh khỏc đỏnh giỏ.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xột rỳt kinh nghiệm.
Bài tập 34 (tr68 - SGK) 
a) Một điểm bất kỡ trờn trục hoành thỡ tung độ luụn bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trờn trục tung thỡ hoành độ luụn bằng khụng.
Bài tập 35 
. Hỡnh chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ cỏc đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
A
D
-1
-3
-4
-4
y
x
-2
-1
-3
-2
C
B
O
Bài tập 36 (tr68 - SGK) 
ABCD là hỡnh vuụng
Bài tập 37 (8')
Hàm số y cho bởi bảng
x
 0 1 2 3 4 
y
 0 2 4 6 8
8
6
4
y
2
1
x
4
3
2
O
4. Củng cố: (7’)
 - Vẽ mặt phẳng tọa độ 
- Biểu diễn điểm trờn mặt phẳng tọa độ 
- Đọc tọa độ của điểm trờn mặt phẳng tọa độ
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
 - Về nhà xem lại bài
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)
Ngày 4 thỏng 12 năm 2013
Tiết 33: Đ7. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a0)
I. MỤC TIấU:
- Hiểu được khỏi niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.
- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiờn cứu hàm số 
- Biết cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax
- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn màu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trờn mặt phẳng tọa độ 
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề.
NỘI DUNG
1.Đồ thị hàm số là gỡ ?.
*GV  : Yờu cầu học sinh làm ?1.
Hàm số y = f(x) được cho bảng sau:
x
-2
-1
0
0,5
1,5
y
3
2
-1
1
-2
a, Viết tập hợp {(x;y)} cỏc cặp giỏ trị tương ứng của x và y xỏc định hàm số trờn.
b, Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đỏnh dấu cỏc điểm cú tọa độ là cỏc cặp số trờn.
*HS : Thực hiện. 
Tập hợp cỏc điểm biểu diễn như trờn gọi là đồ thị hàm số y = f(x).
- Thế nào là đồ thị hàm số?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xột và khẳng định : 
2.Đồ thị hàm số y = ax (a ).
*GV  : Yờu cầu học sinh làm ?2.
Cho hàm số y = 2x.
a, Viết năm cặp số (x ;y) với x = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ;
b, Biểu diễn cỏc cặp số đú trờn mặt phẳng tọa độ Oxy ;
c, Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm 
(-2 ;-4) ; (2 ; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem điểm cũn lại cú nằm trờn đường thẳng đú khụng ?.
*HS  : Thực hiện. 
*GV  : Nhận xột. 
 Đường thẳn đú cú đi qua gốc tọa độ khụng ?.
*HS  : Trả lời. 
*GV  : Nhận xột và khẳng định : 
Đồ thị hàm số y = ax (a ) là gỡ ?.
*HS  : Trả lời. 
*HS  : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV  : Yờu cầu học sinh làm ?3.
Từ khẳng định trờn, để vẽ đồ thị hàm số 
y = ax (a ) ta luụn cần mấy điểm thuộc đồ thị ?.
*HS  : Thực hiện. 
*GV  : Nhận xột. 
Yờu cầu học sinh làm ?4.
Xột hàm số y = 0,5x.
a, Hóy tỡm một điểm A khỏc điểm gốc O thuộc đồ thị của hàm số trờn.
b, Đường thẳng OA cú phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x hay khụng ?.
*HS  : Thực hiện. 
*GV  : Nhận xột. 
*HS  : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
 1. Đồ thị hàm số là gỡ ?
?1. 
Hàm số y = f(x) được cho bảng sau:
x
-2
-1
0
0,5
1,5
y
3
2
-1
1
-2
a, {(-3 ;2) ; (-1 ;2) ; (0 ;-1) ; (0,5 ;1) ; (1,5 ;-2)}
1
2
-2
1
3
-1
2
A
B
D
y
C
x
E
O
-2
b, 
-1
Tập hợp cỏc điểm biểu diễn như trờn gọi là đồ thị hàm số.
Vậy :
Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x;y) trờn mặt phẳng tọa độ.
2. Đồ thị hàm số y = ax (a ).
?2. Cho hàm số y = 2x.
1
O
y
G
H
I
J
x
2
2
4
-1
-2
y =2x
a, (-2 ; -4) ; (-1 ;-2) ; (0 ;0) ; (1 ; 2) ; 
(2 ; 4)
b, 
Đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4) và cũng đi qua cỏc diểm cũn lại ngay cả gốc tọa độ. Khi đú ta núi đường thẳng đú là đồ thị của hàm số y =2x.
Vậy :
Đồ thị hàm số y = ax (a ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
?3.
Từ khẳng định trờn, để vẽ đồ thị hàm số 
y = ax (a ) ta luụn cần hai điểm phõn biệt thuộc đồ thị 
?4. Xột hàm số y = 0,5x.
a, A( 1 ; 0,5)
b, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 0,5x.
y
x
O
1
1
A(1;0,5)
2
y = 0,5x
*Nhận xột. 
Vỡ đồ thị hàm số y = ax (a ) luụn đi qua gốc tọa độ, nờn khi vẽ ta chỉ cần định thờm một điểm thuộc đồ thị và khỏc điểm gốc O. Muốn vậy, ta chỉ cần cho x một giỏ trị khỏc 0 và tỡm giỏ trị tương ứng của y. Cặp giỏ trị đú là tọa độ của điểm thứ hai.
y = -2x
O
y = x
y
x
4. Củng cố: (7’)
- HS nờu cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- GV cho HS làm bài tập 39 a,c SGK.
( Bỏ ý b, d )
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Học thuộc khỏi niệm đồ thị hàm số 
- Cỏch vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
Rỳt kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
	Ngày 4 thỏng 12 năm 2013
Ngày dạy: 21/12/2011
Tiết: 35
ễN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIấU: 
1. Kiến thức: 
ễn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
2. Kĩ năng: 
Học sinh vận dụng cỏc tớnh chất về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải cỏc bài toỏn liờn quan.
3. Thỏi độ 
Học sinh biết vận dụng cỏc đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế.
Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ, MTĐT cầm tay Casio, Vinacal.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề.
NỘI DUNG
1.ễn tậplớ thuyết
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho vớ dụ minh hoạ.
- Học sinh trả lời cõu hỏi, 3 học sinh lấy vớ dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy vớ dụ minh hoạ.
- Giỏo viờn đưa lờn mỏy chiếu bảng ụn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khỏc nhau tương ứng.
- Học sinh chỳ ý theo dừi.
- Giỏo viờn đưa ra bài tập.
2. Bài tập ỏp dụng
- Học sinh thảo luận theo nhúm và làm ra phiếu học tập (nhúm chẵn làm cõu a, nhúm lẻ làm cõu b)
- Giỏo viờn thu phiếu học tập của cỏc nhúm đưa lờn mỏy chiếu.
- Học sinh nhận xột, bổ sung
- Giỏo viờn chốt kết quả.
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27')
- Khi y = k.x (k 0) thỡ y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thỡ y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
2. Bài tập ỏp dụng
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
a) Gọi 3 số cần tỡm lần lượt là a, b, c ta cú:
 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tỡm lần lượt là x, y, z ta cú:
2x = 3y = 5z
4. Củn

Tài liệu đính kèm:

  • docDS_7_HKI_20152016.doc