Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Trà Linh

I. Mục đích yêu cầu:

ã Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Nắm được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.

ã Kỹ năng: Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm. Dùng liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các căn bậc hai

ã Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác

II. Chuẩn bị:

ã Giáo viên: Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng phụ

ã Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 172 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Trà Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ống caựch thay
 x = 1, 2 vaứo y = 0, 5x + 2 ta coự y = 2, 6 
4, Củng cố luyện tập:
 - GV hệ thống lại tất cả các kiến thức chính của chương, yêu cầu học sinh về nhà học và nắm chắc
 Hướng dẫn HS làm bài tập 38 SGK
	+ 1 HS đứng tại chổ nêu cách làm, HS khác nhận xét
	+ GV nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. HS chú ý, ghi chép cẩn thận
5, Hướng dẫn về nhà
- Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax
- Làm các bài tập 36 SGK, bài tập 41, 42 sách bài tập
- Tiết sau kiểm tra một tiết.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
Tuần 14 	Ngày soạn: 10/11/2014
Tiết 29	Ngày dạy: 17/11/2014
KIEÅM TRA 1 TIẾT CHệễNG II
I. MỤC TIấU: 
- Kiến thức:Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của HS chương II đại số 9.
- Kĩ năng: Rốn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập và kĩ năng trỡnh bày bài tập của HS.
- Thỏi độ: Giỏo dục thỏi độ cẩn thận, trung thực.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Đề kiểm tra.
 - HS: ễn tập kiến thức.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1. Ổn định lớp.
 2.Phỏt đề:
 3. Thu bài, nhận xột.
4. Hướng dẫn về nhà:
 - Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- Đọc trước bài phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.
 IV. Rỳt kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
A. MA TRẬN:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số y = ax +b
2
 0, 5
1
 2 
2 
 0, 5
1
2
6
 5
Hệ số gúc của đường thẳng. Hai đường thẳng song và hai đường thẳng cắt nhau.
1
 0.5
3
1, 5
2 
3, 0
6
 5
Tổng
4 
 3
6
 4
2
 3
12
 10
B. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 đ)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:(1 đ)
1. Giỏ trị nào của k thỡ hàm số y= (2k - 1)x + 3 đồng biến trờn tõp số thực R.
 A. k 	D. k > 2
2. Đồ thị hàm số y= 2 - x khụng song song với đường thẳng nào?
A.y= -x	B.y= -x -	 	C.y= -x+1 	 	D. y = x – 1 
3.Hàm số nào sau đõy là hàm số bậc nhất?
 A. y =(-)x + 1	 B. y = x+ 	
C. y = 	D. y = 0x - 3
 4.Hàm số nào sau đõy đồng biến trờn R?
A. y = -+1	B.y = (-)x+3 	C.y =(1-)x-2 	D. y = -x.
Điền dấu "X" vào ụ thớch hợp (2 điểm)
Đỳng
Sai
5
Mọi điểm thuộc trục hoành Ox đều cú tung độ bằng 0.
6
Đồ thị hàm số y= -x+4 cắt trục tung Oy tại điểm cú tung độ là 12.
7
Nếu đồ thị hàm số y= ax – 1 song song với đồ thị hàm số y = 4x thỡ a = 4
8
Đồ thị hàm số y = -3x + 1 và đồ thị hàm số y = 4 - 3x là hai đường thẳng cắt nhau.
 Phần II: Tự luận(7điểm)
Cõu 1: (4điểm): 
 a) Vẽ trờn cựng một hệ trục toạ độ đồ thị của cỏc hàm số sau:
 y= -2x + 3 (1) ; y = x – 2 (2)
 b) Gọi M là giao điểm của đồ thị hai hàm số trờn. Tỡm toạ độ của điểm M.
Cõu 2:(3điểm) Viết phương trỡnh của đường thẳng thỏa món một trong cỏc điều kiện sau:
a, Cú hệ số gúc bằng 3 và đi qua điểm A(-2;1).
b, Song song với đường thẳng và cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 2.
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 đ)
Mỗi cõu chọn đỳng được 0, 25 đ
Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
C
C
A
B
Mỗi cõu chọn thớch hợp được 0, 5đ
Cõu
5
6
7
8
Đỏp ỏn
Đ
S
Đ
S
Phần II: Tự luận (7 đ)
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1
(4đ)
 a, Vẽ đồ thị hàm số 
Với x=0 thỡ y=3
Với y=0 thỡ 
Biểu diễn điểm A(0;3) và điểm Btrờn mặt phẳng tọa độ.
Vẽ đường thẳng AB ta cú đồ thị hàm số 
 b, Vẽ đồ thị hàm số 
Với x=0 thỡ y=-2
Với y=0 thỡ 
Biểu diễn điểm C(0;-2) và điểm Dtrờn mặt phẳng tọa độ.
Vẽ đường thẳng CD ta cú đồ thị hàm số 
Vẽ đồ thị
b, Tỡm tọa độ điểm M
Vậy hoành độ của điểm M x=2
Thay x= 2 vào hàm số ta được:
Vậy tung độ của điểm M là y = -1
Vậy tọa độ của điểm M(2;-1)
0, 25đ
0, 25đ
0, 25đ
0, 25đ
1đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
Bài 2
(3đ)
a, phương trỡnh đường thẳng cú dạng
y = ax +b ( a )
Vỡ hệ số gúc của đường thẳng là 3 
Vỡ đường thẳng đi qua điểm (-2;1)
Thay a =3, x = -2, y = 1 vào phương trỡnh y = ax +b ta được:
1 = 3. (-2) + b
 b = 5
Vậy phương trỡnh đường thẳng là y = 3x + 5
b, phương trỡnh đường thẳng song song với đường thẳng và b
Vỡ đồ thị cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 2 
Vậy phương trỡnh đường thẳng cần tỡm là y = x + 2
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
Tuần 14 	Ngày soạn: 10/11/2014
Tiết 30	Ngày dạy: 17/11/2014
Chương III : HỆ HAI phương trỡnh BẬC NHẤT HAI ẨN.
 Đ1. phương trỡnh BẬC NHẤT HAI ẨN.
Mục đớch yờu cầu:
Kiến thức: Học sinh nắm được khỏi niệm phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nú. Hiểu được tập nghiệm của một phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hỡnh học của nú.
Kỹ năng: Học sinh biết cỏch tỡm cụng thức nghiệm tổng quỏt và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nú. Biết kiểm tra xem một cặp số cú phải là nghiệm của một phương trỡnh hay khụng?
Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, tự giỏc, cẩn thận, chớnh xỏc.
Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ. 
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhúm.
Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: khụng
GV giới thiệu sơ lược chương III.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Khỏi niệm về phương trỡnh bậc nhất
- GV nhắc lại cỏc vớ dụ vừa nờu trờn : x + y = 36
2x + 4y = 100 là cỏc vớ dụ về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn 
- Gọi a là hệ số của x, b là hệ số của y, c là hằng số ta cú phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú dạng phương trỡnh tổng quỏt như thế nào?
- Gọi HS nờu định nghĩa SGK
- Yờu cầu HS tự lấy vớ dụ về phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn 
- GV trong cỏc phương trỡnh sau phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ?
- GV xột phương trỡnh : x + y = 36 khi x = 2 thỡ y = 34 khi đú giỏ trị của 2 vế bằng nhau.Ta núi cặp số (2; 34) là một nghiệm của phương trỡnh 
- Hóy chỉ ra một nghiệm khỏc của phương trỡnh đú 
Vậy khi nào cặp số (x; y) là nghiệm của phương trỡnh ?
- HS đọc khỏi niệm nghiệm của phương trỡnh 
- GV cho HS tiếp nhận vớ dụ 2:
GV nờu chỳ ý trong SGK 
- Yờu cầu HS làm ?1 
-HS tỡm thờm một n khỏc của phương trỡnh 
-GV cho HS làm tiếp ?2 
GV: phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn , khỏi niệm tập n , Phương trỡnh tương đương cũng như phương trỡnh bậc nhất một ẩn ta vẫn cú thể p dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhõn đó học
- HS theo dừi và tiếp nhận 
- Phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn cú dạng : ax + by = c 
- HS nờu định nghĩa 
- HS đọc vớ dụ 1 SGK/5
- HS lấy vớ dụ về phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn 
- HS trả lời kốm theo xỏc định cỏc hệ số 
- HS nghe 
- Cú thể (1; 35); (6; 30) là cỏc cặp nghiệm.
-Nếu tại x = x0 ; y = y0 mà giỏ trị hai vế bằng nhau thỡ cặp (x0; y0) là nghiệm 
-HS đọc trong SGK
-HS theo dừi vớ dụ 2
?1: a) (1; 1) ta thay x = 1; y = 1 vào vế trỏi phương trỡnh 2x – y = 1 được 2.1 – 1 = 1 = VP =>(1; 1) là N
b) Nghiệm khỏc (0; -1) ;(2; 3)  
Phương trỡnh cú vơ số nghiệm , mỗi nghiệm là một cặp số. 
- HS nhắc lại định nghĩa phương trỡnh tương đương , qui tắc chuyển vế.
1. Khỏi niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn
a) Định nghĩa :SGK/5 
Dạng :ax + by = c (a, b, c là cỏc hằng số, a 0 hoặc b 0
b) Vớ dụ: 
* Cỏc phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn 
4x - 0, 5y = 0; (a = 4; b = 0, 5; c = 0)
0x + 8y = 8; (a = 0; b = 8; c = 8)
3x + 0y = 0 ; (a = 3; b = 0; c = 0)
* Cỏc phương trỡnh khụng phải là phương trỡnh bậc nhất 2ẩn 
3x2 + y = 5 ; 0x + 0y = 2
x + 2y – z = 3
c) Tập nghiệm của phương trỡnh :
SGK/5
* Vớ dụ: phương trỡnh : 2x – y = 1. Chứng tỏ (3; 5) là 1 nghiệm của phương trỡnh 
Thay x = 3; y = 5 vào vế trỏi ta cú : 2.3 – 5 = 1 , vậy vế trỏi bằng vế phải 
?1 Hàm số : 2x – y = 1 
a) Thay x = 1; y = 1 vào vế tri ta cú 2x – 1 = 2.1 – 1 = 1 = VP
 => (1; 1) là nghiệm
b) Cú thể tỡm nghiệm khỏc như (0; -1); (2; 3) 
?2 Phương trỡnh 2x – y = 1 cú vụ số nghiệm , mỗi nghiệm là một cặp số
HĐ2 : Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất.
GV: phương trỡnh bậc nhất cú vơ số nghiệm. Vậy làm thế nào để biễu diễn tập nghiệm?
- Xột phương trỡnh : 2x – y = 1 hóy biễu diễn y theo x 
- Cho HS làm ?3 
- Tập hợp cỏc điểm biễu diễn phương trỡnh trờn là đường thẳng (d): y = 2x – 1 
- Gọi HS lờn vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh 
- Tương tự GV cho HS tỡm tập nghiệm của cỏc phương trỡnh : 0x + 2y = 4 ú y = 2 là đường thẳng song song với Ox cắt trục tung tại điểm 2
Phương trỡnh x + y = 0 ;
 4x + 0y = 6 ; x + 0y = 0 nờu nghiệm tổng quỏt ; đường thẳng biễu diển tập nghiệm. 
GV nờu trường hợp tổng quỏt
- HS: y = 2x – 1 
- HS lờn bảng điền giỏ trị vào ụ trống 
- HS nghe GV giảng bài 
- HS vẽ đường thẳng 
2x – y = 1 
- HS lờn bảng vẽ 
- HS lần lượt thực hiện với từng phương trỡnh 
2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất :
VÍ DỤ: phương trỡnh : 2x – y = 1 cú nghiệm tổng quỏt : hoặc (x; 2x – 1)
 Vậy S = {(x; 2x – 1) / x R}
Toồng quaựt : 
* phương trỡnh ax + by = c cú vụ số nghiệm.
Tập nghiệm được biểu diễn bởi đt 
ax + by = c.
* Nếu a0 ; b0, đt là đồ thị 
y =.
4. Củng cố luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 1 SGK
	+ 1 HS đứng tại chổ nêu cách làm, HS khác nhận xét
	+ GV nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. HS chú ý, ghi chép cẩn thận
5. Hướng dẫn về nhà
- Học và nắm định nghĩa về phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của nó.
- Làm cỏc bài tập 1, 2, 3 SGK trang 7.
- Chuẩn bị bài: Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.
 IV. Rỳt kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
Tuần 15 	Ngày soạn: 17/11/2014
Tiết 31	Ngày dạy: 24/11/2014
Đ2. HỆ PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS nắm được điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau?. Biết áp dụng để giải bài toán liên quan.
Kỹ năng: HS biết sử dụng các điều kiện đó để tìm ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Biết tìm điều kiện của tham số để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau? Học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Mỏy chiếu, giỏo ỏn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ. 
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm.
Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho hai phương trỡnh 2x + y = 3 và x – 2y = 4. Kiểm tra xem cặp số (x; y) = (2; -1) cú là nghiệm của hai phương trỡnh trờn khụng ?
Lưu ý: Lưu lại bài làm của HS để áp dụng vào bài mới
3, Dạy học bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ1: Khaựi nieọm veà heọ hai phương trỡnh baọc nhaỏt hai aồn
GV lieõn heọ baứi cuừ 
Ta noựi caởp soỏ (2; -1) laứ moọt nghieọm cuỷa heọ phương trỡnh 
Vậy hệ phương trỡnh bậc nhất cú dạng như thế nào?
- Hệ (I) cú nghiệm khi nào?
- Khi nào hệ (I) vụ nghiệm?
Giải hệ phương trỡnh là tỡm tất cả cỏc nghiệm (tỡm tập nghiệm) của nú.
HS tieỏp nhaọn 
- HS trả lời.
- Khi hai phương trỡnh cú nghiệm chung.
- Khi hai phương trỡnh đó cho khụng cú nghiệm chung.
1. Khaựi nieọm veà heọ hai phương trỡnh baọc nhaỏt hai aồn
* Toồng quaựt :
Cho hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ax + bày = c và a’x + b’y = c’.
Khi đú, ta cú hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:
- Nếu hai phương trỡnh ấy cú nghiệm chung (x0; y0) thỡ (x0; y0) được gọi là một nghiệm của hệ (I).
- Nếu hai phương trỡnh đó cho khụng cú nghiệm chung thỡ ta núi hệ vụ nghiệm.
* Vớ dụ: Ta noựi caởp soỏ (2; -1) laứ moọt nghieọm cuỷa heọ phương trỡnh 
HĐ2: Minh hoaù hỡnh hoùc taọp nghieọm cuỷa heọ phương trỡnh baọc nhaỏt hai aồn:
GV quay laùi hỡnh veừ cuỷa HS2 (baứi cuừ ) vaứ noựi : Moói ủieồm thuoọc ủửụứng thaỳng x + 2y = 4 coự toaù ủoọ như thế nào vụựi phương trỡnh 
 x + 2y = 4 ?
- Toaù ủoọ cuỷa ủieồm M thỡ sao ? 
GV chiếu cỏc Vớ dụ SGK
* VÍ DỤ1:
- Yờu cầu HS đưa hai phương trỡnh về dạng hàm số bậc nhất.
 GV haừy xeựt xem hai ủửụứng thaỳng coự vũ trớ tửụng ủoỏi như thế nào vụựi nhau ?
- GV yeõu caàu HS veừ hai ủường thẳng treõn cuứng mp toaù ủoọ roài xaực ủũnh giao ủieồm cuỷa chuựng 
Thửỷ laùi xem (2; 1) coự laứ nghieọm cuỷa heọ treõn khoõng ?
* VÍ DỤ2:
Yeõu caàu HS ủửa veà daùng haứm soỏ baọc nhaỏt roài haừy nhaọn xeựt veà vũ trớ cuỷa 2 ủửụứng thaỳng?
- GV yeõu caàu HS veừ 2 ủửụứng thaỳng.
- Nghieọm cuỷa heọ như thế nào?
* VÍ DỤ3: 
?Coự nhaọn xeựt gỡ veà 2 phương trỡnh naứy ?
- Vaọy heọ phương trỡnh coự bao nhieõu nghieọm ?
- GV ta coự theồ ủoaựn nhaọn soỏ nghieọm cuỷa heọ baống caựch xeựt vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa 2 ủửụứng thaỳng.
Gọi HS đọc phần tổng quỏt SGK
HS moói ủieồm thuoọc ủửụứng thaỳng x + 2y = 4 coự toaù ủoọ thoaừ maừn phương trỡnh 
x + 2y = 4 hoaởc coự toaù ủoọ laứ nghieọm cuỷa phương trỡnh 
 x + 2y = 4
- Đieồm M laứ giao ủieồm cuỷa 2 ủửụứng thaỳng x + 2y = 4 vaứ x - y = 1 
-Toaù ủoọ cuỷa ủieồm M laứ nghieọm cuỷa heọ 2 phương trỡnh 
- HS : y = -x + 3 vaứ y = x
Hai ủửụứng thaỳng treõn caột nhau vỡ chuựng coự heọ soỏ goực khaực nhau (-1 vaứ )
- HS veừ 2 ủửụứng thaỳng leõn mp toaù ủoọ 
- Giao ủieồm M(2; 1)
- HS thửỷ laùi 
* y = x + 3 vaứ y = x – 
Hai ủửụứng thaỳng song song vụựi nhau vỡ coự heọ soỏ goực baống nhau, tung ủoọ goỏc khaực nhau 
- HS veừ 2 ủửụứng thaỳng leõn moọt mặt phẳng toaù ủoọ.
- Vụ nghiệm.
Hai phương tỡnh trựng nhau: 2x – y = 3
- Hệ cú vụ số nghiệm.
- Dựa vào vị trớ tương đối của hai đường thẳng d và d’.
HS đọc
2. Minh hoaù hỡnh hoùc taọp nghieọm cuỷa heọ phương trỡnh baọc nhaỏt hai aồn:
Gọi d là đường thẳng ax + bày = c và d’ là đường thẳng a’x + b’y + c’.
Tập nghiệm của hệ phương trỡnh (I) được biểu diễn bởi tập hợp cỏc điểm chung của (d) và (d’).
* VÍ DỤ1:SGK/9
* VÍ DỤ2: SGK
* VÍ DỤ3:SGK 
*Toồng quaựt :
- Heọ coự nghieọm duy nhaỏt neỏu (d) caột (d’)
- Heọ voõ nghieọm neỏu (d) song song (d’)
- Heọ voõ soỏ nghieọm neỏu (d) truứng (d’)
4. Củng cố luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 4 SGK
	+ 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm, HS khác nhận xét
	+ GV nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. HS chú ý, ghi chép cẩn thận
5. Hướng dẫn về nhà
- Học và nắm chắc hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, dự đoán số nghiệm của hệ bằng phương pháp hình học
- Làm các bài tập 5, 7, 8, 9, 10 SGK, chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập
 IV. Rỳt kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
Tuần 15 	Ngày soạn: 17/11/2014
Tiết 32	Ngày dạy: 24/11/2014
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: HS nhớ được điều kiện để một hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú một nghiệm duy nhất, vụ nghiệm, cú vụ số nghiệm.
2.Kĩ năng: HS biết đoỏn nhận được số nghiệm của một hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, minh hoạ tập nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn 
3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học
II. CHUẨN BỊ:
1. GV : Bảng phụ, thước, phẤn màu.
2. HS: Học bài và làm BT về nhà, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1. Ổn định lớp: 
 2. Kiểm tra bài cũ: khụng
 3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
Yờu cầu HS lớp đọc đề bài và thực hiện
Gọi 2 HS lờn bảng đồng thời thực hiện
GV nhận xột sửa sai.
2 HS lờn đồng thời thực hiện (bằng cỏch vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trỡnh của một hệ trờn cựng một hệ trục tọa độ)
HS lớp nhận xột bài làm của bạn
Bài 5 SGK
a, Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trỡnh của hệ
 cắt nhau, nờn hệ cú nghiệm duy nhất. Nghiệm đú là (x;y) = (1; 1)
a, Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trỡnh của hệ
 cắt nhau, nờn hệ cú nghiệm duy nhất. Nghiệm đú là (x;y) = (1; 2)
Yờu cầu HS lớp thực hiện- 1HS thực hiện trờn bảng.
GV nhận xột sửa sai
HS lớp thực hiện- 1 HS lờn bảng thực hiện
HS lớp nhận xột bài làm của bạn
Bài 8 SGK
a) Hệ (I) cú thể viết dưới dạng: (II) 
Hệ (II) cú vàvậy Do đú hệ (II) , tức hệ (I) cú nghiệm duy nhất.( (x; y) = (2; 1)
b, Tương tự
Yờu cầu HS lớp thực hiện- 1HS thực hiện trờn bảng.
GV nhận xột sửa sai
HS lớp thực hiện- 1 HS lờn bảng thực hiện
Bài 10 SGK:
a, 
cú nờn cú vụ số nghiệm
b, Tương tự, 
 4. Củng cố: GV túm tắt nội dung bài, 
 5. Hướng dẫn về nhà: 
- Xem lại cỏc bài tập đó giải, làm tiếp cỏc bài trong SGK, SBT.
- Tiết sau học bài: Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế.
 IV. Rỳt kinh nghiệm:
...
...
...
...
...
...
Tuần 16 	Ngày soạn: 24/11/2014
Tiết 33	Ngày dạy: 01/12/2014
Đ3. GIẢI HỆ phương trỡnh BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc thế, biết biến đổi để giải hệ phương trình theo quy tắc thế.
Kỹ năng: Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế, không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ có vô số nghiệm, hệ vô nghiệm). 
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ. 
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, bảng phụ nhóm.
Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau?
3. Dạy học bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ1: Tiếp cận và nắm quy tắc thế
- GV giới thiệu quy tắc thế SGK, treo bảng phụ nội dung quy tắc
- GV đưa ví dụ, hướng dẫn HS thực hiện các bước giải theo quy tắc thế
?Từ phương trình (1) hãy biểu diễn ẩn x theo ẩn y?
- GV chốt lại ghi bảng
?Hãy thế x = 3y + 2 vào phương trình (2)?
?Nhận xét về dạng của phương trình mới thu được sau khi thế?
- GV chốt lại, yêu cầu HS lập hệ phương trình mới gồm 
1 phương trỡnh cũ và phương trình mới thu được
- GV chốt lại, giới thiệu cách trình bày, yêu cầu HS giải và tìm nghiệm
- GV chốt lại và nêu: cách giải trên gọi là giải hệ phương trỡnh bằng phương pháp thế
- Lần lượt 2 HS đọc lại quy tắc thế
- HS chú ý theo dõi, kết hợp SGK, trả lời câu hỏi của GV để nắm cách giải
- HS trả lời: x = 3y + 2
- HS theo dõi, ghi vở
- HS tiến hành làm và trả lời phương trỡnh mới thu được
- HS lập ra hệ phương trỡnh mới và hiểu được phương trỡnh mới tương đương với hệ phương trỡnh đã cho
- HS giải phương trỡnh bậc nhất tìm y và thay vào phương trỡnh (1) để tìm x và kết luận nghiệm
- HS chú ý, hiểu được cách giải.
1, Quy tắc thế:
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình
Bước 1: 
Từ phương trình (1) ta có , thay vào phương trình (2) ta có:
Bước 2: Lập hệ phương trình mới: 
Ta có thể giải hệ như sau:
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là
 (-13; -5)
HĐ2: Vận dụng quy tắc thế để giải hệ phương trình
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK, tìm hiểu cách giải 
?ở ví dụ 2 đã áp dụng quy tắc thế như thế nào?
- GV nhận xét chốt lại, nêu cách giải biểu diễn ẩn x theo ẩn y
?Qua đó ta nhận xét gì về cách biểu diễn ẩn này qua ẩn kia?
- GV nêu 2 hệ phương trình, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm vào bảng phụ nhóm trong 5 phút
- GV thu bảng phụ 2 nhóm để hướng dẫn nhận xét sửa sai
- GV hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu
- GV thu kết quả đánh giá
- Từ kết quả hai hệ đó, GV dẫn dắt đi đến chú ý như SGK
- GV yêu cầu HS đọc ?2, ?3 SGK, hđ theo nhóm vẽ vào bảng phụ đã có hệ tọa độ đã chuẩn bị
- GV thu bảng phụ đại diện 2 nhóm để nhận xét sửa sai
- GV nhận xét chốt lại
?Hãy tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế?
- GV nhận xét chốt lại
- HS đọc ví dụ 2 SGK, hiểu được cách giải
- 1 HS đứng tại chổ trả lời, HS khác nhận xét
- HS chú ý theo dõi cách giải
- HS hiểu được trong một hệ phương trình ta có thể chọn ẩn nào để biểu diễn cũng được
- HS hoạt động theo nhóm 4 em:
Nhóm1; 3: Giải hệ III
Nhóm2; 4: Giải hệ IV
- 2 nhóm nộp bài, các nhóm khác đổi bài nhận xét
- Cả lớp tham gia nhận xét, căn cứ bài giải mẫu để đánh giá bài bạn
- HS đọc chú ý SGK
- HS hđ theo nhóm làm vào bản phụ đã chuẩn bị
Nhóm1;3;5;7: Ktra hệ III
Nhóm2;4;6;8: Ktra hệ IV
- 2 nhóm nộp bài, các nhóm khác cùng nhận xét
- HS trả lời
- HS đọc SGK
2, áp dụng
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình
Vậy nghiệm của hệ là: (2; 1)
Giải các hệ phương trình:
a, b, 
Giải: 
* Chú ý: (SGK)
?2 ?3
* Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
(SGK)
4. Củng cố luyện tập:
- GV gọi 3 HS lên bảng giải ba hệ phương trình:
	a, 	b, 	c, 
5. Hướng dẫn về nhà
- Học và nắm khác cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Làm các bài tập 12, 13, 14, 15, 16, 17 SGK, 
- Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập
 IV. Rỳt kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
Tuần 16 	Ngày soạn: 24/11/2014
Tiết 34	Ngày dạy: 01/12/2014
LUYỆN TẬP
I. Muùc tieõu:
Giuựp HS cuỷng coỏ caựch bieỏn ủoồi heọ phửụng trỡnh baống quy taộc theỏ.
Reứn kyừ naờng giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn baống phửụng phÁp theỏ..
Reứn khaỷ naờng bieọn luaọn heọ phửụng trỡnh vaứ tỡm dử cuỷa pheựp chia ủa thửực cho nhũ thửực.
II. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh:
GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửực keỷ ..
III. Tieỏn trỡnh baứi daùy:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
? Toựm taột caựch giaỷi phương trỡnh baống phửụng phÁp theỏ.
? Áp duùng: Giaỷi phửụng trỡnh :
Trong trường hợp a = -1
-GV: Cho HS nhaọn xeựt baứi laứm vaứ ghi ủieồm.
-HS: Vụựi a = -1 thỡ heọ (*) ủửụùc vieỏt laùi laứ: 
Vậy hệ (*) vụ nghiệm.
3 :Luyeọn taọp
Baứi 16 (a, c) SGK Tr 16. Giaỷi phương trỡnh sau baống phửụng phÁp theỏ.
? Hai HS leõn baỷng, moói em moọt caõu.
? ẹoỏi vụựi caõu a neõn ruựt x hay y.
? ẹoỏi vụựi caõu c thỡ y =  (tổ leọ thửực)
-GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự vaứ cho ủieồm.
-Hai HS leõn baỷng cuứng moọt luực.
Baứi 16 (a, c) 
a)
Vaọy nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh ủaừ cho laứ (x; y) = (3; 4)
c) 
Vậy hệ phửụng trỡnh ủaừ cho coự nghieọm laứ (x; y) = (4; 6)
Baứi 18: 
GV hướng dẫn.
a) Heọ coự nghieọm (1; -2) 
 Haừy giaỷi phương trỡnh theo bieỏn a vaứ b
b) Neỏu heọ phửụng trỡnh coự nghieọm thỡ sao?
- GV: Cho HS hoaùt ủoọng nhoựm trong thụứi gian 7 phuựt.
-GV: Quan saựt HS hoaùt ủoọng nhoựm.
-GV: Lửu yự HS ruựt goùn keỏt quaỷ tỡm ủửụùc.
-GV: Treo baỳng phuù vaứ nhaọn xeựt baứi laứm tửứng nhoựm, sửỷa sai, uoỏn naộn (neỏu coự)
-GV: Cho ủieồm vaứ tuyeõn dửụng, khieồn traựch (neỏu coự)
-HS: Hoaùt ủoọng nhoựm và trỡnh bày
Baứi 18: 
a) Vỡ heọ coự nghieọm (1; -2) 
Ta cú:
Vaọy a = -4 vaứ b = 3
b) Vỡ heọ coự nghieọm ( ) 
Vaọy 
4. Củng cố: 
Gọi HS túm tắt lại cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số.
5. Hướng dẫn về

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_1_Can_bac_hai.doc