Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 1

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh

+ Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhân biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước

+ Biết viết một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán , biết xử dụng các kí hiệu ( ,Ï

 + Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cho Hs

II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TUẦN 1 – Tiết 1 : Ngày soạn : 21 / 8 / 10
	TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+ Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhân biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
+ Biết viết một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán , biết xử dụng các kí hiệu ( ,Ï
 + Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cho Hs 
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu
III/ Tiến trình bài dạy :	
Tg
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Bảng
4p
HĐ1: KTM
Giới thiệu C/trình và yêu cầu Hs chuẩn bị đầy đủ DCHT 
5p
+HĐ2:Tìm hiểu các ví dụ :
 . Nêu các vd về tập hợp ở sgk/4 cho hs tham khảo
 . Em hãy cho vài vd về tập hợp trong thực tế ?
. Nghe Gv giới thiệu các vd về tập hợp
. Tìm trong thực tế một vài tập hợp
1/ Ví dụ :
. Tập hợp các đồ vật trên bàn
. Tập hợp các hs của lớp 6A
. Tập hợp các số tự nhiên < 4
. Tập hợp các chữ cái a , b , c
19p
+HĐ3 :Nêu cách viết , cách kí hiệu tập hợp :
-Giới thiệu cho hs hai cách viết một tập hợp
-Nêu khái niệm phần tử và cách đọc các kí hiệuĠ
-Minh hoạ tập hợp bằng hình vẽ ( bảng phụ )
. Viết A là tập hợp các số tự nhiên < 4 và B là tập hợp các chữ cái a, b ,c
. Đọc các kí hiệu ( , Ï
. Viết tập hợp A theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
. Nêu các cách viêt một tập hợp ( Hoạt động nhóm )
. Giải ?1 và ?2/ 6
2/ Cách viết – Các kí hiệu :
. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên < 4 ta viết :
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } hay 
A = { 1 ; 3 ; 0 ; 2 }  
. Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của tập hợp A . 1 ( A, 5 ( A
+ Chú ý : ( Sgk/5 )
A = { x Î N / x < 4 }
+ Để viết một tập hợp , thường có hai cách :
 . Liệt kê các phần tử của tập hợp
 . Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập
hợp đó
?1/6 : D = { 0;1;2;3;4;5;6 }
2Î D ; 10 Ï D
?2/6 : M = { N;H;A;T;R;G }
15p
HĐ4 : Cũng cố :Cho học sinh giải các bài tập 1 ; 3 ; 4 / 6 / sgk
Bt1 / 6 : A = ; 12 Î A ; 16 Ï A
Bt3 / 6 : A = { a ; b } ; B = { b ; x ; y } ; x Î A ; y Î B ; b Î A ; b Î B 
Bt4 / 6 : A = { 15 ; 26 }; B = { 1 ; a ; b } ; C = ( bút ) ; D = ( bút ; sách ; vở )
2p
* Hướng dẫn về nhà :
	+ Học bài
	+ Giải các bt 2 ; 5 / 6 / sgk và bt 6 ; 7 / sbt
	+ Xem trước bài “ Tập hợp các số tự nhiên”
*Rút kinh nghiệm :
Tiết 2 : Ngày soạn : 22 / 8 / 10
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
	+ Biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các quy ước về thứ tự trong tâp hợp các số tự nhiên , biểu diễn một số tự nhiên trên trục số , nắm được biểu diễn số tự nhiên nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số
	+ Phân biệt được tập N và N* , biết sử dụng các kí hiệu , biết được số tự nhiên liền sau , liền trước của một số tự nhiên
	+ Rèn tính chính xác ,cẩn thận khi xử dụng kí hiệu
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Bảng
4p
HĐ1 :KTM
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách , sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 1  N ; 5  N
12p
+ HĐ2 :Giới thiệu tập N và N* :
 . Ta gọi các số 0;1;2;3;4 ;5  là các số tự nhiên
 . Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N
 . Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số 
 . Các số tự nhiên khác 0 kí
hiệu là N* 
 . N và N* có gì khác nhau?
 . Hãy viết N* theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử ?
. Tìm sự khác nhau giữa N và N* ( Hoạt động nhóm )
. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
 12  N ;  N 
. Biểu diễn các số 4 ; 5 trên tia số
.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 
 5  N* ; 5  N 
 0  N* ; 0  N
1/ Tập hợp N và tập hợp N*:
. Các số 0;1;2;3;4;5; là các số tự nhiên . Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N
. N = { 0;1;2;3;4;5; }
. Tia số : 0 1 2 3 4
. Điểm biểu diễn số tự nhiên
a gọi là điểm a
. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N*
. N* = { 1;2;3;4;5; } hay 
 N* = { x Î N / x ¹ 0 } hay 
 N* = { x Î N / x > 0 }
12p
+HĐ3:Thứ tự trong N
 Xét quan hệ thứ tự trong N : 
 . Trên tia số điểm biểu diễn số tụ nhiên nhỏ hơn nằm ở đâu ? ( Bên trái hay phải điểm biểu diễn số tự nhiên lớn ? ) 
 . Các dấu ( ; > ; ( ; ( đọc như thế nào ? ( a ( b còn nói a không vượt quá b )
 . Nếu a < b và b < c thì ta có điều gì ?
 . Giới thiệu cho hs khái niệm số liền sau , liền trước
 . Trong N số nào nhỏ nhất ? số nào lớn nhất ?
 . N có bao nhiêu phần tử ?
. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
 3  9 ; 15  7 Viết tập hợp A với
A = { x Î N / 8 £ x £ 10 } bằng cách liệt kê phần tử
. Nêu tính chất bắc cầu trong quan hệ thứ tự
. Cho vd minh họa số liền sau , liền trước
. Tìm số nhỏ nhất , lớn nhất trong N
. Tìm số phần tử của N
. Giải ?/7
2/ Thứ tự trong tập hợp N :
a/ Cho a , b ( N và a ( b ta có
a b , nếu a ( b ta nói a < b hay a = b
b/ Nếu a < b và b < c thì
a < c 
c/ Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất , hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị
d/ 0 là số tự nhiên nhỏ nhất , không có số tự nhiên lớn nhất
e/ Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
15p
HĐ4 :Cũng cố : BT6/7 a/ Liền sau 17 ; 99 ; a ( a ( N ) lần lượt là 18 ; 100 ; a+1
	 b/ Liền trước 53 ; 1000 ; b ( b ( N* ) lần lượt là 34 ; 999 ; b – 1
 BT7/8 a/ A = { 1 3 ; 14 ; 15 ; 16 }; b/ B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }; c/ C = { 13 ; 14 ; 15 }
	BT8/8 : A = 
	BT8/9 : Điền vào chỗ trống của dòng t/nhất là 7; Điền vào ch/trống của dòng t/ hai là a + 1
2p
*Hướng dẫn về nhà :+ Học bài và Giải bt 10 / 8 / sgk và bt 13 ; 14 / 5 / sbt
 + Xem trước bài “ Ghi số tự nhiên”
	+ H/ dẫn bt 10 / 8 :trong 3 số t/ nhiên liên tiếp giảm dần mỗi số kém số đứng trước nó một đơn vị
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết 3 : Ngày soạn : 22 / 8 / 10
GHI SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+ Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt được số vàchữ số trong hệ thập phân , hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí Į
+ Biết đọc và viết số La Mã không quá 30
+ Rèn tính chính xác ,cẩn thận trong tính toán 
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu .
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Bảng
4p
HĐ1:KTM
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt qua 6 bằng hai cách rồi biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số
8p
+ HĐ2:Tìm hiểu số và chữ số :
 . Ở số 3895 số nào là chữ số h/chục ? Ta nói số chục là 389
 . Cũng ở số 3895 số nào là chữ số hàng trăm ? Vậy số trăm là số mấy ?
. Tìm chữ số hàng chục , số chục , chữ số hàng trăm , số trăm trong số 3895 ( Hoạt động nhóm )
. Phân biệt được số và chữ số trong một số cho trước
1/ Số và chữ số : Với mười chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ta có thể ghi được mọi số tự nhiên
+ Chú ý : số 3895 có
Chữ số hàng chục là 9
Số chục là 389
Chữ số hàng trăm là 8
Số trăm là 38
8p
+HĐ3: Tìm hiểu hệ th/ phân :
 . Cách ghi số sao cho cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trước nó gọi là cách ghi số trong hệ thập phân
 . Lưu ý hs : trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số yhay đổi theo vị trí
 . Yêu cầu hs viết ra giá trị của các số : 75 ; 234 ; 1247
 . Cho hs giải ?/9
. Viết ra giá trị các số :
 75 = 10 . 7 + 5
 234 = 100.2 + 10.3 + 4 1247 = 100.1 + 100.2+ 
 10.4 + 7
. Giải ?/9
2/ Hệ thập phân :
 ab chỉ số tự nhiên có hai chữ số , chữ số hàng chục là a , chữ số hàng đơn vị là b
 abc chỉ số tự nhiên có ba chữ số , chữ số hàng trăm là a 
+ Chú ý : Trong cách ghisố ở hệ thập phân , mỗi chữ số trong số một ở nhũng vị trí khác nhau có giá trị khác nhau – Vd :
 222 = 200 + 20 + 2
 ab = 10.a + b ( a ¹ 0 )
 abc = 100.a + 10.b + c ( a¹0 )
?/9 : 999 và 987
8p
+ HĐ4 :Giới thiệu số La Mã :
 . Giới thiệu cho hs các số La Mã từ một đến ba mươi
 . Yêu cầu hs đọc đúng các số La Mã và viết được số tự nhiên sang số La Mã
. Đọc các số La Mã trên mặt đồng hồ / 9
. Ghi các số La Mã từ I (1) đến XXX (30)
. Đọc các số La Mã :
XIV ; XXVII ; XXIX 
3/ Chú ý : Các số La Mã từ 1 đến 30 là I;II;III;IV;V;VI;VII; VIII;IX;X;XI;XII;XIII;XIV;XV;
XVI;XVII;XVIII;XIX;XX;XXI;
XXII;XXIII;XXIV;XXV;XXVI;
XXVII;XXVIII;XXIX và XXX
( 15p )	HĐ5: Cũng cố : Cho hs giải các bt :BT11/10 : a/ 1357
 b/ 
 Số đã cho
 Số trăm
 Chữ số hàng trăm
 Số chục
 Chữ số hàng chục
 1245
 14
 4
 142
 2
 2307
 23
 3
 230
 0
	BT12/10 : A = { 2 ; 0 }; BT13/10 : a/ 1000 ; b/ 1023; BT14/10 : 201 ; 210 ; 102 ; 120 
	BT cho thêm : a/ Đọc các số La Mã : XXIX (29) ; XVI (16)
	b/ Viết sang số La Mã : 13 ( XIII ) ; 18 ( XVIII ) ; 24 ( XXIV ) ; 9 ( IX )
( 2p )	3/ Hướng dẫn về nhà : Học bài ;Giải bt 15 / 19 /sgk và bt 21 / 6 / sbt
	+ Xem trước bài : “ Tập hợp con” ; + Đọc thêm mục : “ Có thể em chưa biết” ở sgk / 11
*Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1.doc