Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 28

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :

 - Kiến thức : Cũng cố kiến thức về t/c cơ bản của p/số

 -Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập

 -Thái độ : Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập

II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : BT về nhà

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28 – Tiết 86 – Ngày soạn : 20-3-11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
 - Kiến thức : Cũng cố kiến thức về t/c cơ bản của p/số 
	-Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập
	-Thái độ : Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : BT về nhà
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : Tính giá trị của biểu thức : 
 và 
HĐ2 : Luyện tập
7p
Hướng dẫn BT78/40/sgk :
-Cho hs giải theo nhóm
-Gọi một nhóm cử đại diện lên bảng giải
-Giải theo nhóm
-Một nhóm cử đại diện lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT78/40/sgk :
7p
 Hướng dẫn BT79/40/sgk :
-Cho hs tìm ô chữ theo nhóm 
-Nhà Toán học cần tìm là ai ?
-Tìm ô chữ theo nhóm
-Nêu tên nhà toán học cần tìm 
BT79/40/sgk :
 LƯƠNG THẾ VINH
8p
 Hướng dẫn BT80/40/sgk :
-Trong một biểu thức , thứ tự các phép tính được thực hiện như thế nào ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi cùng lúc 4 hs lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
-Cả lớp giải
-Bốn bạn cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT80/40/sgk :
a/ 
b/ 
c/ HS tự giải
d/ 
6p
11p
 Hướng dẫn BT81/41/sgk :
-Muốn tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi một hs lên bảng giải
-Sửa sai nêu có
 Hướng dẫn BT83/41/sgk :
6h30 7h30 7h10
 A C B
-Tính quảng đường AB như thế nào ?
-Quảng đường AC , BC bằng bao nhiêu ?
-Thời gian mỗi bạn đi là bao nhiêu?
-Vậy quảng đường AB dài bao nhiêu ?
-Nhắc lại công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật
-Cả lớp giải
-Một bạn lên bảng giải 
-Lớp nhận xét
-Quan sát sơ đồ
-Nêu cách tính độ dài quảng đường AB
-Tính độ dài quảng đường AC và BC
-Cả lớp giải sau khi GV hướng dẫn
-Một bạn Lên bảng trình bày bài giải
-Lớp nhận xét
BT81/41/sgk :
Giải :
Diện tích khu đất :
 ( km2 )
Chu vi khu đất :
 ( km )
BT83/41/sgk :
Giải :
Thời gian Việt đi :
7h30 – 6h50 = 40 p = giờ
Thời gian Nam đi :
7h30 – 7h10 = 20 p = giờ 
Quảng đường Việt đi :
 ( km )
Quảng đường Nam đi :
 ( km )
Quảng đường AB dài :
10 + 4 = 14 ( km )
Đáp số : 14 km
2p
HĐ3 Hướng dẫn về nhà : 
	-Học bài
	-Giải BT 82/42/sgk
	-Xem trước bài : Phép chia phân số
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 87 – Ngày soạn : 21-3-11
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Kiến thức : Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0
	-Kỹ năng : Hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số ; Có kỹ năng thực hiện chia phân số
 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
	1/	2/ Bài mới : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : Nhắc lại quy tắc nhân phân số . Tính các tích : và 
10p
+HĐ2 : Nêu định nghĩa số nghịch đảo : 
-Cho hs giải ?1 và ?2 / 41
-Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào ?
-Diễn đạt định nghĩa : x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1
( x và y khác 0 )
-Cho hs giải ?3/4
-Giải ?1 và ?2 / 41
-Nêu định nghĩa số nghịch đảo 
-Trả lời được : x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1
( x và y khác 0 )
-Giải ?3/42
1/ Số nghịch đảo :
?1 và ?2/41 : HS tự giải
+Định nghĩa : Sgk / 42
x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1 ( x và y khác 0 )
?3/42 : Nghịch đảo của là 7
 Nghịch đảo của -5 là 
 Nghịch đảo của là 
 Nghịch đảo của là 
( a , b Z và a , b 0 )
19p
+HĐ3 : Nêu quy tắc :
-Cho hs giải ?4/42 theo nhóm 
-Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta làm như thế nào ?
-Ghi công thức minh họa quy tắc 
-Cho hs giải ?5/42
-Từ phép chia , hãy cho biết muốn chia một phân số cho một số nguyên ta làm như thế nào ?
- Với a,b,cZ và b,c0 thì 
-Cho hs giải ?6/42 
-Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
-Giải ?4/42 theo nhóm
-Tính và so sánh và 
-Phát biểu quy tắc chia phân số
-Giải ?5/42
-Từ phép chia nhận xét và nêu được cách chia phân số cho một số nguyên
-Viết được 
( Với a,b,cZ và b,c0)
-Giải ?6/42
-Ba bạn cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
2/ Phép chia phân số :
?4/42 : 
+BT cho thêm : 
+Quy tắc : ( Sgk/42)
 ( a,b,c,dZ va øb,c,d 0 )
?5/42 :
a/ 
b/ 
c/
+ Nhận xét : Sgk/42
 ( Với a,b,cZ và b,c0)
?6/42 :
a/ 
b/ 
c/ 
10p
+HĐ4 : Củng cố : 
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chia phân số
+Hướng dẫn BT 85/43/sgk :
-Hướng dẫn như sgk
+Hướng dẫn BT 86/43/sgk :
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT88/43/sgk :
-Muốn tính chu vi miếng bìa hình chữ nhật ta xử dụng công thức nào ?
-Chiều rộng miếng bìa bằng bao nhiêu ?
-Chu vi miếng bìa bằng bao nhiêu ?
-Nhắc lại quy tắc
-Giải như hướng dẫn của sgk
-Cả lớp giải
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Viết công thức tính chu vi miếng bìa hình chữ nhật
-Tính chiều rộng rồi tính chu vi miếng bìa 
BT85/43/sgk :
BT 86/43/sgk :
a/ b/ 
BT88/43/sgk :
 Giải :
Chiều rộng miếng bìa là :
 ( cm )
Chu vi miếng bìa là :
 ( cm )
Đáp số : cm
2p
HĐ5 Hướng dẫn về nhà : 
	-Học bài
	-Giải các BT 84 ; 87 / 43 / sgk
	-Chuẩn bị các BT 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 / 43 ; 44 / sgk để tiết sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 88 – Ngày soạn : 21-3-11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
	-Vận dụng thành thạo quy tắc chia phân số vào bài tập
	-Khắc sâu khái niệm số nghịch đảo
	-Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : 
-Phát biểu quy tắc chia phân số , viết công thức minh họa
-Aùp dụng : 
Tính và 
HĐ2 : Luyện tập 
6p
 Hướng dẫn BT89/43/sgk
-Yêu cầu hs viết lại công thức chia phân số cho số nguyên
-Cho cả lớp giải
-Goi 3 hs cùmg lúc lên bảng giải
-Viết lại công thức chia phân số cho số nguyên 
-Cả lớp giải
-Ba bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT89/43/sgk :
a/ 
b/ 
c/ 
14p
 Hướng dẫn BT90/43/sgk
+Cho hs tự giải các câu a , b và c
+Câu d :
-Muốn tìm x trước tiên ta tìm giá trị của biểu thức nào ?
-Từ đẳng thức x = ?
+Hướng dẫn câu e và câu g tương tự
+Phân công hs giải theo nhóm như sau :
-Nhóm 1 và 2 giải câu a và d
-Nhóm 3 và 4 giải câu b và e
-Nhóm 5 và 6 giải câu c và g
-Gọi 3 hs đại diện của 3 nhóm cùng lúc lên bảng giải
-Tìm x từ các công thức sau :
-Các nhóm thực hiện giải theo sự phân công của GV
-Đại diện các nhóm lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT90/43/sgk :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ e/ 
g/ 
5p
 Hướng dẫn BT91/44/sgk
-Muốn tìm số chai nước đóng được ta làm như thế nào ?
-Số chai nước đóng được là bao mhiêu ? 
-Nêu cách tìm số chai nước đóng được từ 225 lít nước 
-Trả lời bài toán
BT91/44/sgk :
Giải :
Số chai nước khoáng đóng được là :
( chai )
Đáp số : 300 chai
8p
 Hướng dẫn BT92/44/sgk
-Muốn tìm thời gian Minh đi từ trường về nhà ta làm như thế nào ?
-Quảng đường từ nhà đến trường của Minh bằng bao nhiêu ?
-Vậy thời gian cần tìm là bao nhiêu ?
-Cho hs giải theo nhóm
+HĐ nhóm :
-Tìm quảng đường đến trường từ nhà đến trường của Minh
-Tìm thời gian Minh đi từ trường về nhà
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT92/44/sgk :
Giải : 
Quảng đường từ nhà đến trường của Minh là : 
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là :
Đáp số : 
6p
Hướng dẫn BT92/44/sgk
Câu a :
-Tính ở đâu trước ?
-Lưu ý hs : Có thể áp dụng công thức : 
Câu b :
-Thực hiện phép tính nào trước ?
-Gọi 1 hs lên bảng giải
Câu a :
-Tính trong ngoặc trước
-Có thể tính :
Câu b :
-Thực hiện phép chia trước , cộng trừ sau
BT92/44/sgk :
a/ hoặc 
b/ 
2p
HĐ3 Hướng dẫn về nhà : 
	-Xem lại các bài tâp đã giải
	-Giải các bài tập : 104 ; 105 ; 106 ; 108 / 20 ; 21 / sbt
	-Xem trước bài : Hỗn số
* Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28.doc