Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 7

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh

+Kiến thức: Nêu lên được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu và các tính chất mở rộng

 +Kỹ năng: Thực hiện được các tính chất trên để kiểm tra xem một tổng, một hiệu cho trước có chia hết cho một số nào đó hay không m khơng cần tính

 +Thái độ: Tun thủ tập tính chính xc khi xử dụng tính chất, tính tích cực trong hoạt động xây dựng bi mới

 + Năng lực: Tính toán, tư duy logic

II/ Chuẩn bị :

-GV:Thước thẳng, MTBT, phấn màu

-HS: Xem trước bài mới

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/ 9/ 15- Ngày dạy : 5 / 10 / 2015
TUẦN 7 – Tiết 19: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh	
+Kiến thức: Nêu lên được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu và các tính chất mở rộng
	+Kỹ năng: Thực hiện được các tính chất trên để kiểm tra xem một tổng, một hiệu cho trước cĩ chia hết cho một số nào đĩ hay khơng mà khơng cần tính
	+Thái độ: Tuân thủ tập tính chính xác khi xử dụng tính chất, tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị :
-GV:Thước thẳng, MTBT, phấn màu 
-HS: Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
+HĐ1: KTBC
-Tìm số tự nhiên x , biết : 
a/ 15 : x = 3 ; b/ 3 . x = 9 
-Tổng 15 + 9 cĩ chia hết cho 3 khơng?
1 hs lên bảng
Kết quả:
 a/ x = 15 : 3 = 5 
 b/ x = 9 : 3 = 3
4p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1 : Ghi kí hiệu chia hết , không chia hết : 
 . Cho a , b Ỵ N , b ¹ 0 , a chia hết cho b khi nào ? 
 . Kí hiệu aM b và a M b 
. Nhắc lại điều kiện để a chia hết cho b 
1/ Nhắc lại về quan hệ chia hết:
( Sgk / 21 ) 
+ Kí hiệu :
a chia hết cho b kí hiệu là aM b
a không chia hết cho b kí hiệu là a M b 
10p
+HĐ2.2 : Xây dựng tính chất 1 
 . Cho hs giải ?1/34
 . Nếu a M m và b M m thì tổng a + b có M m không ? hiệu a – b có M m không ? đ kiện ?
 . Mở rộng : nếu a M m , b M m và c M m thì tổng a + b + c có M m không ? điều kiện ?
. Giải ?1/34
. Nêu tính chất 1 và điều kiện của tính chất
. Nêu chú ý và điều kiện của nó
. Mở rộng tính chất 1 
2/ Tính chất 1 : Với a , b , c , m Ỵ N và m ¹ 0 ta có :
a M m và b M m Þ (a + b) M m 
+ Chú ý : 
a/ a M m và b M m Þ (a – b) M m 
 ( m ³ n )
b/ a M m , b M m và c M m Þ 
 ( a + b + c ) M m
+ Tổng quát : ( Sgk / 34 )
14p
+HĐ2.3: Xây dựng tính chất 2 : 
 . Cho hs giải ?2/5
 . Nếu a M m và b M m thì tổng a + b có M m không ? hiệu a – b có M m không ? điều kiện ?
 . Mở rộng : nếu a M m , 
b M m và c M m thì tổng a+b+c có M m không ? điều kiện ?
- Cho hs giải ?3/35
- Cho hs giải ?4/35
-Gọi hs lên bảng giải
-Sửa sai nếu có
. Giải ?2/35
. Nêu tính chất 2 và điều kiện của nó
. Nêu chú ý và điều kiện của nó
. Mở rộng tính chất 2
. Giải ?2 và ?3/35 
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
3/ Tính chất 2 : Với a , b , c , m Ỵ N và m ¹ 0 ta có :
 a M m và b M m Þ (a + b) M m 
+ Chú ý : 
a/ a M m và b M m Þ (a – b) M m
 ( a ³ b )
b/ a M m , b M m và c M m Þ 
 ( a+ b + c ) M m 
+ Tổng quát : ( Sgk / 35 )
?3/35:(80 + 16) M 8;(80 + 12) M 8 
( Hs tự giải thích vì sao ? )
?4/35 :Vd : 5 M 3 và 4 M 3 
nhưng ( 5 + 4 ) M 3
10p
+HĐ3: Cũng cố
-Yêu cầu hs nhắc lại hai tính chất
-Cho hs giải các bt 83 ; 84 ; 
86 / 35 / sgk
-Gọi hs lên bảng giải
-Nhắc lại hai tính chất
-Giải các BT 83 ; 84 ; 
86 / 35 / sgk
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Giải thích BT86: 
Vì 134 . 4 M 4 và 16 M 4 
Vì 21 . 8 M 8 và 17 M 8 
 Vì 3 . 100 M 6 và 34 M 6 
BT83/35 :
a/ 48 M 8 và 56 M 8 nên 48 + 56 M 8
b/ 48 M 8 và 17 M 8 nên 48 + 17 M 8
BT84/35 : 
a/ 54 M 6 và 36 M 6 nên 54 – 36 M 6
b/ 60 M 6 và 14 M 6 nên 60 – 14M 6
BT86/36 – Điền dấu x vào ô thích hợp và giải thích :
Câu
Đúng
Sai
(134.4+16)M4
x
 (21.8 +17)M8
x
(3.100 +34)M6
x
3p
+HĐ4: HDVN:
-Học bài
-Giải bt 85 ; 87 ; 88 ; 89 ; 90 / 35 ; 36 / sgk 
-Hướng dẫn bt 85 / 35 / sgk : dùng hai tính chất đã học để kiểm tra
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 27/ 9/ 15- Ngày dạy : 5 / 10 / 2015
Tiết 20 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 ; CHO 5
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+Kiến thức: Nêu lên được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó 
+Kỹ năng:Thực hiện được các dấu hiệu trên để nhanh chóng nhận ra một tổng , một hiệu , một tích , một số có chia hết cho 2 , cho 5 không 
+Thái độ: Tuân thủ tập tính tự giác, chủ động trong hoạt động nhĩm để xây dựng bài mới
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT
-HS: Học bài, xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
+HĐ1: KTBC
-Viết cơng thức minh họa các tính chất chia hết của một tổng
-Tổng:120 + 12 và hiệu 28 - 3 có chia hết cho 2 không? 
Vì sao ?
1 hs lên bảng
Kết quả:
120+12 chia hết cho 2
28-3 khơng chia hết cho 2
5p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1 : Nêu nhận xét : 
 . Các số 90 ; 610 và 1240 có chia hết cho 2 và cho 5 không ? vì sao ? 
 . Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 2 và chia hết cho 5 ?
. Chứng minh các số 90 ; 610 và 1240 chia hết cho 2 và 5 
. Nêu nhận xét
1/ Nhận xét mở đầu : 
a/ Vd : sgk / 37
b/ Nhận xét : 
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 
10p
+HĐ2.2: Xây dựng dấu hiệu M 2 :
 . Số n = 43* = 430 + ?
 . Thay * bởi những chữ số nào thì n M 2 ? Vậy những số 
nào M 2 ?
 . Thay * bởi những chữ số nào thì n M 2 ? Vậy những số 
nào M 2 ?
 . Chỉ có những số nào mới M
2 ?
-Cho hs giải ?1/37
. Trả lời hệ thống câu hỏi của GV để tìm ra các số M 2 và các số M 2 
. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ( Hoạt động nhóm )
. Giải ?1/39
2/ Dấu hiệu chia hết cho 2 :
a/ Vd : n = 43* = 430 + *
Nếu * là 0;2;4;6;8 thì n M 2 , nếu * là 1;3;5;7;9 thì n M 2
b/ Dấu hiệu : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
?1/37 :
328;1324 chia hết cho 2
1437; 895 không chia hết cho 2
10p
+HĐ2.3 : Xây dựng dấu hiệu M 5 
 . Số n = 43* = 430 + ? 
 . Thay * bởi những chữ số nào thì n M 5 ? Vậy những số nào thì M 5 ?
 . Thay * bởi những chứ số nào thì n M 5 ? Vậy những số
nào M 5 ?
 .Chỉ có những số nào mới M 5?
- Cho hs giải ?2/38
. Trả lời hệ thống câu hỏi của GV để tìm ra các số M 5 và các số M 5
. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5
. Giải ?2/38
3/ Dấu hiệu chia hết cho 5 :
a/ Vd : n = 43* = 430 + *
Nếu * là 0 ; 5 thì n M 5 , nếu * là 1;2;3;4;6;7;8;9 thì n M 5
b/ Dấu hiệu : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
?2/38 :
Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5
Thì 37* M 5
12p
+HĐ3: Cũng cố
-Yêu cầu hs nhắc lại hai dấu hiệu
-Cho hs giải các bt : 91;92;93/39/sgk
Hướng dẫn BT93:
- Lưu ý : nếu trong một tích có một thừa số M 2 thì tích cũng M 2
-Nhắc lại hai dấu hiệu
-Giải các bt : 91;92;93/39/sgk
BT91/39:
Các số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546
 Các số chia hết cho 5 là : 850 ; 785
BT92/39 – Trong các số : 7141 ; 1345 ; 4620 ; 234 
a/ Số M 2 mà M 5 là 234
b/ Số M 5 mà M 2 là 1345
c/ Số M cả 2 và 5 là 4620
d/ Số M cả 2 và 5 là 7141
BT93/39
a/ ( 236 + 420 ) M 2 vì 236 M 2 và 420 M 2
Hs tự giải các câu b , c , d một cách tương tự
3p
+HĐ4: 
-Học bài 
-Giải các bt 94 ; 95 / 38 / sgk
-Chuẩn bị các bt 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100 / 99 / sgk để tiết sau luyện tập 
	*Hướng dẫn bt 94/38/sgk : nếu một số có chữ số tận cùng chia cho 2 , cho 5 dư m thì số đó chia cho 2 , cho 5 cũng dư m
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 27/ 9/ 15- Ngày dạy : 10 / 10 / 2015
Tiết 21 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
	+Kiến thức: Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, tính chất chia hết của một tổng
	+Kỹ năng: Thực hiện được dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 vào bài tập
	+Thái độ: Tuân thủ rèn ý thức tự giác học tập, tìm nhiều cách giải bài tập
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV:Thước thẳng, phấn màu, MTBT
-HS: Học bài, chuẩn bị bài tập
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
+HĐ1: KTBC
-Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
-Viết ba số tự nhiên, mỗi số có ba chữ số chia hết cho cả 2 và 5
1 hs lên bảng
Kết quả:
Cả ba số phải cĩ chữ số tận cùng là 0
5p
*HĐ2 : Luyện tập
+Hướng dẫn BT96/39 :
 . Thay * bởi những chữ số nào thì *85 thõa mãn đk : 
a M 2 , b M 5 
. Tìm đk của * để *85
A M 2 , b M 5 
BT96/39 : * 85 
a/ Không có chữ số nào 
b/ Các chữ số 1 ; 2 ; 3 ;  ; 9 đều được 
5p
+Hướng dẫn BT97/39 :
 . Số M 2 có chữ số tận cùng là mấy ?
 . Số M 5 có chữ số tận cùng là mấy ? 
. Dùng ba chữ số 4;0;5 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và : 
a M 2 , b M 5 
BT97/39 :
a/ 540 ; 504 và 450
b/ 450 ; 405 và 540
5p
+Hướng dẫn BT 98 / 39 
-Treo bảng phụ có ghi sẵn BT cho hs giải 
-Cho phản ví dụ minh hoạ đối với các câu sai 
. Điền dấu x vào ô trống cho thích hợp
. Cho vd minh họa
BT98/39 :
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng
d/ Sai
5p 
+Hướng dẫn BT99/39 :
 . Số cần tìm có chữ số tận cùng là mấy ? vì sao ?
 . Số cần tìm là số nào ?
. Tìm chữ số tận cùng
. Tìm số cần tìm
BT99/39 : 
Gọi số cần tìm là aa
Theo đề bài thì số cần tìm phải có chữ số tận cùng là a = 8 , vậy số cần tìm là 88
5p
+Hướng dẫn BT100/39 :
 . Theo đề cho thì abcd bằng bao nhiêu ? 
 . Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm nào ?
. Tìm số abcd
. Trả lời năm ô tô đầu tiên ra đời
BT100/39 :
Theo đề cho thì abcd = 1885 , vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885
12p
+HĐ3:Hướng dẫn BT cho thêm 
BT124/18/sbt :
 . Tổng (1.2.3.4.5+52) và hiệu (1.2.3.4.5-75) có M 2 và M
5 không ? vì sao ?
BT130/18/sbt :
 . Số M cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là mấy ?
 . Tập hợp chứa các số n thõa mãn đk của đề bài là tập hợp nào ?
BT132/18/sbt :
 . Nếu n M 2 thì n + 6 có M 2 không ? vì sao ?
 . Nếu n M 2 thì n chia 2 dư 
mấy? Vậy n + 3 có M 2 không?
 . Kết luận gì về tích đã cho ? 
BT124/18 :
. Kiểm tra xem tổng 
1.2.3.4.5 + 52 và hiệu 1.2.3.4.5 – 75 có M 2 và
M 5 không 
. Giải thích vì sao 
BT130/18 :
Tìm tập hợp các số tự nhiên n M cả 2 và 5 và 
136 < n < 182
BT132/18 :
. Giải thích vì sao khi n M 2 thì n + 6 cũng M 2
. Giải thích vì sao khi n M 2 thì n + 3 M 2
. Nêu kết luận
+ BT cho thêm:
BT124/18/sbt :
a/ (1.2.3.4.5 + 52) M 2
vì 1.2.3.4.5 M 2 và 52 M 2 
 (1.2.3.4.5 + 52) M 5 
vì 1.2.3.4.5 M 5 và 52 M 5
b/ Hs tự giải 
BT130/18/sbt :
Tập hợp các số n cần tìm là : 
{140;150;160;170;180 }
BT132/18/sbt :
A = ( n + 3 ) . ( n + 6 )
Nếu n là số chẵn thì n M 2 Þ
n + 6 M 2 , vậy A M 2
 Nếu n là số lẽ thì n M 2 , vậy n chia 2 dư 1 Þ n + 3 M 2,vậy AM 2
Kết kuận : với mọi số tự nhiên 
n thì tích ( n + 3 ) . ( n + 6 ) M 2
3p
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dấu hiệu
-Giải thêm các bt 123 ; 125 ; 126 / 18 / sbt
-Xem trước bài “ Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 ”
IV/ Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 7.doc