Giáo án Đại số và giải tích 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

A/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức:Giới thiệu các hàm số lượng giác,sự biến thiên và đồ thị của chúng.trên cơ sở đó trình bày các phương trình lượng giác :từ phương trình lương giác cơ bản đến các phương trình lượng giác đơn giản có thể biến đổi để đưa về phương trình lượng giác cơ bản.Nội dung này bao gồm phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác;các phương trình có thể đưa về bậc nhất, bậc hai và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.

 2) Kỹ năng : Xác định được:Tập xác định,tập giá trị,tính chẳn,lẻ, tính tuần hoàn,chu kì , khoảng đồng biến ,nghịch biến của các hàm số . Vẽ được đồ thị các hàm số .

 Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản .

 Giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác,phương trình asinx + bcosx = c,pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .

 

docx 26 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số và giải tích 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hôm nay chúng ta đi vào bài mới để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số lượng giác.
2/Dạy v học Bài mới:
Hoạt động 2 : Hàm số sin và cơsin 
-Đặt mỗi số thực x tương ứng điểm M trên đường tròn lượng giác m sđ cung lg AM bằng x . Nhận xét số điểm M . Xác định giá trị sinx, cosx tương ứng
-Sửa chữa, uốn nắn cách biểu đạt của HS?
-Định nghĩa hàm số sin như sgk 
-Tập xác định,tập giá trị của hàm số 
-Sử dụng đường trịn lg thiết lập .
-Có duy nhất điểm M có tung độ là sinx, hoành độ điểm M là cosx, 
-Nhận xt, ghi nhận 
-Suy nghĩ trả lời 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
I. Các định nghĩa :
1. Hàm số sin và cơsin :
 a) Hàm số sin : (sgk)
sin : R→R
Tập xác định là R
Tập giá trị 
Hoạt động 3 : Hm số cơsin
-Xây dựng như hàm số sin ?
-Phátbiểu định nghĩa hàm số côsin 
-Tập xác định,tập giá trị của hàm số 
-Củng cố hàm số ,
-Xem sgk , trả lời 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức
 b) Hàm số côsin : (sgk)
cos : R→R
Tập xác định là R
Tập giá trị là 
Hoạt động 4 : Hàm số tang và cơtang 
-Định nghĩa như sgk 
-Tập xác định? 
-HS trả lời
-Nhận xt
-Ghi nhận kiến thức 
2. Hàm số tang và cơtang :
 a) Hàm số tang : (sgk)
Ký hiệu : 
TXĐ: 
Hoạt động 5 : Hàm số côtang
-Định nghĩa như sgk 
-Tập xác định? 
-HĐ2 sgk ? 
-Thế nào là hàm số chẳn, lẻ ?
-Chỉnh sửa hòan thiện
-Trả lời
-Nhận xt
-Ghi nhận kiến thức 
sin(-x) = - sinx
cos(-x) = cosx
 b) Hm số cotang : (sgk)
Ký hiệu : 
TXĐ: D =R\{kπ, k∈Z}
Nhận xt : sgk
 §1: Hàm số lượng giác (tiết 2 )
Hoạt động của GV –HS
Nội dung
-HĐ3 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ 
H tuần hoàn với chu kỳ 
II. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác (sgk)
 Hoạt động 3 ( Củng cố, luyện tập ) 
a) Hàm số f( x ) = cos5x có phải là hàm số chẵn không ? Vì sao ? 
b) Hàm số g( x ) = tg( x + ) có phải là hàm số lẻ không ? Vì sao ? 
a)Tập xác định của f( x ) là "x Î R có tính chất đối xứng, và:
 f( - x ) = cos( - 5x ) = cos5x nn f( x ) là hàm số chẵn
Tập xác định của g( x ) là "x Î R có tính chất đối xứng, và:
b)g( - x ) = tg( - x + ) = 
tg[ - ( x - ) ] = - tg ( x - ) ≠ tg( x + ) nên g(x) không phải hàm lẻ
- Củng cố khái niệm về hàm lượng giác: Định nghĩa, tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻ, tuần hoàn và chu kì
-ôn tập về công thức góc có liên quan đặc biệt( góc đối ), định nghĩa hàm chẵn lẻ
- Nêu các mục tiêu cần đạt của bài học
 §1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( tiết 3)
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV –HS
NỘI DUNG
-Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của hàm số lg?
-Treo bảng phụ kết quả
-HS trả lời 
-Tất cả cc HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác 
-Xét trên đoạn như sgk?
-Nêu sbt và đồ thị của hàm số trên các đoạn
?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghĩ trả lời 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác:
1. Hàm số y = sinx :
BBT
-Xét trên đoạn như ?
-Nêu sbt và đồ thị của hàm số trên các đoạn 
 ?
-ta có 
tịnh tiến đồ thị theo véctơ được đồ thị hàm số 
-Suy nghĩ trả lời 
-Nhận xt 
-Ghi nhận kiến thức 
2. Hàm số y = cosx :
BBT
Hoạt động 3 : Hàm số y = cosx 
 §1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiết 4)
Hoạt động 1 : Hàm số y = tanx 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
NỘI DUNG
-Xét trên nữa khoảng ?
-Sử dụng tính chất hàm số lẻ được đồ thị trên khoảng 
-Suy ra đồ thị hàm sồ trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Suy nghĩ trả lời 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
3. Hàm số y = tanx :
BBT
Hoạt động 2 : Hàm số y = cotx 
-Xét trên nữa khoảng ?
-Sử dụng tính chất hàm số lẻ được đồ thị trên khoảng 
-Suy ra đồ thị hàm sồ trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Suy nghĩ trả lời 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
4. Hàm số y = cotx : tương tự 
BBT
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiết 5)
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV –HS
NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg của cung góc đặc Bài ệt 
-BT1/sgk/17 ?
-Căn cứ đồ thị y = tanx trên đoạn 
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/17 :
a) 
b) 
c) 
b) 
Hoạt động 2 : BT2/SGK/17 
-BT2/sgk/17 ?
-Điều kiện : 
-Điều kiện : 1 – cosx > 0 hay 
-Điều kiện : 
-Điều kiện : 
-Xem BT2/sgk/17
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/17 :
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 3 : BT3/SGK/17
-BT3/sgk/17 ?
M 
lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị hs trên các khoảng này
-Xem BT3/sgk/17
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
3) BT3/sgk/17 :
Đồ thị của hàm số y = 
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiết 6)
 Hoạt động 1 : BT4/SGK/17
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NỘI DUNG
-BT4/sgk/17 ?
-Hàm số lẻ tuần hòan chu kỳ ta xét trên đoạn 
lấy đối xứng qua O được đồ thị trên đoạn , tịnh tiến -> đt
-Xem BT4/sgk/17
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/17 :
Hoạt động 2 : BT5/SGK/18
-BT5/sgk/18 ?
-Cắt đồ thị hàm số bởi đường thẳng được giao điểm 
 x=
-Xem BT5/sgk/18
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả cc HS còn lại trả lời vo vở nhp
-Nhận xt
-Chỉnh sửa hồn thiện nếu có 
-Ghi nhận kết quả
5) BT5/sgk/18 :
Hoạt động 3: BT6,7/SGK/18
-BT6/sgk/18 ?
- ứng phần đồ thị nằm trên trục Ox
-BT7/sgk/18 ?
- ứng phần đồ thị nằm dưới trục Ox
-BT8/sgk/18 ?
a) Từ đk : 
-Xem BT6,7/sgk/18
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả 
b) 
6) BT6/sgk/18 :
7) BT7/sgk/18 :
8) BT8/sgk/18 :
a) 
b) 
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 7)
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV –HS
NỘI DUNG
-Tìm giá trị của x để ? 
-Cách biểu diễn cung AM trên đường tròn lượng giác ?
-HĐ1 sgk ?
-Ptlg cơ bản
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2: ( Dẫn dắt khái niệm ).Có giá trị nào của x để sinx = - 2 ?
- Dùng máy tính bỏ túi : 
My cho kết quả Math ERROR
 ( lỗi php tốn)
- Dng mơ hình đường trịn lượng giác: không có giao điểm của y = - 2 với đường trịn
- Giải thích bằng t/c của hm y = sinx
Giải thích: Do nn | a | > 1 thì phương trình sinx = a vơ nghiệm. 
Với | a | £ 1 phương trình sinx = a có nghiệm
Hoạt động 3 : Hình thành công thức nghiệm
-HĐ2 sgk ? 
-Phương trình nhận xét a ?
- nghiệm pt ntn ?
- nghiệm pt ntn ?
 -1≤ sinx≤1
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm 
-Nếuthì 
-VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-HĐ3 sgk ? 
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Trình bày bài giải , nhận xét 
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức 
1. Phương trình sinx = a : (sgk)
Chú ý : (sgk) 
Trường hợp đặc biệt
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 8)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NỘI DUNG
- Đọc, nghiên cứu SGK phần phương trình cơ bản cosx = a
- Trả lời câu hỏi của giáo viên, Bài ểu đạt sự hiểu của bản thân về điều kiện có nghiệm, công thức nghiệm của phương trình cosx = a
- Tổ chức theo nhóm để học sinh đọc, nghiên cứu phần phương trình cosx = a
- Phát vấn: Điều kiện có nghiệm, công thức nghiệm, cách viết nghiệm trong trường hợp đặc Bài ệt : a = - 1; 0; 1. Kí hiệu arccos
-Phương trình nhận xét a ?
- nghiệm pt ntn ?
- nghiệm pt ntn ?
-
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm 
-Nếu thì 
-Xem VD2 sgk 
-HĐ4 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem sgk
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa 
-Ghi nhận kiến thức
2. Phương trình cosx = a : (sgk)
Chú ý : (sgk) 
Trường hợp đặc Bài ệt
 Hoạt động 3 : Hình thành công thức nghiệm
Hoạt động 4:( Củng cố khái niệm )
Giải các phương trình: a) cosx = cos b) cos3x = c) cosx = d) cos( x + 600) = 
4 HS ln bảng thực hiện
- Củng cố về phương trình sinx = a, 
cos = a : Điều kiện có nghiệm, công thức nghiệm, cc cơng thức thu gọn nghiệm, kí hiệu arcsin, arccos
- Các trường hợp: 
 sinx = sina, cosx = cosa 
ĐVĐ: Có thể giải được các phương trình khơng phải l cơ bản không ?
a) x = k Î Z
b) x = k Î Z
c) x = ± arccos + k2p k Î Z
d) k Î Z
Hoạt động 5:Thực hiện hoạt động 4 /23 SGK
Giải phương trình: 5cosx - 2sin2x = 0
 HS lên bảng thực hiện
- Hướng dẫn học sinh:
đưa về phương trình cơ bản để viết nghiệm
- Củng cố về phương trình sinx = a, 
cos = a
Đưa phương trình đưa cho về dạng:
( 5 - 4sinx )cosx = 0
 Û Û cosx = 0
hay x = k Î Z
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 9)
A
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ 
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Giải phương trình :
a) b) 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
 Phương trình tanx = a 
Do tgx = a Û nên điều kiện của phương trình cosx ¹ 0
 Û x ¹ 
- Hướng dẫn học sinh viết điều kiện của x thỏa mãn cosx ¹ 0
- ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của phương trình tanx = a ?
Hoạt động 2:( Dẫn dắt khái niệm ).Viết điều kiện của phương trình tgx = a, a Î R ?
Hoạt động 3:( Dẫn dắt khái niệm ).Đọc sách giáo khoa phần phương trình tgx = a
- Đọc sách giáo khoa phần phương trình tanx = a
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên biểu đạt sự hiểu của mình về các vấn đề đã đọc
- Viết và hiểu được các công thức 
 x = a + kp và 
 x = arctana + kp 
 x = a0 + k1800 với k Î Z
- Hàm y = tanx tuần hòan có chu kì bao nhiêu ?
- Đặt a = tana, tìm các giá trị của x thoả mãn tanx = a ?
- Giải thích kí hiệu arctana ?
- Viết công thức nghiệm của phương trình trong trường hợp x cho bằng độ
Hoạt động 4 : Hình thành công thức nghiệm
-Điều kiện tanx có nghĩa ?
-Trình bày như sgk
-Minh hoạ trên đồ thị
-Giao điểm của đường thẳng y = a và đồ thị hàm số ?
-Kết luận nghiệm 
-Nếu thì 
-VD3 sgk ? 
-HĐ5 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Trình bày bài giải , nhận xét 
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức 
1. Phương trình tanx = a : (sgk)
Điều kiện :
Chú ý : (sgk) 
Củng cố ,khắc sâu kiến thức : Viết các công thức nghiệm của các phương trình:
a) tgx = 1 b) tgx = 0 c) tgx = - 1
 HS ln bảng thực hiện
- Pht vấn: Chỉ r ( có giải thích ) sự tương đương của các phương trình: 
 tgx = 1, tgx = 0, tgx = - 1 với các phương trình sinx - cosx = 0 
 sinx = 0, sinx + cosx = 0
a) tgx = 1 Û x = 
b) tgx = 0 Û x = kp
c) tgx = - 1 Û x = 
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 10)
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
 Gọi một học sinh ln bảng chữa Bài tập 3(a, b ) trang 25
Hoạt động 2:( Dẫn dắt khái niệm .Viết điều kiện của phương trình cotgx = a, a Î R ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NỘI DUNG
Do cotgx = a Û nên điều kiện của phương trình l sinx ¹ 0 Û x ¹ 
- Hướng dẫn học sinh viết điều kiện của x thỏa mn sinx ¹ 0
- ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của phương trình cotgx = a ?
Hoạt động 3:( Dẫn dắt khái niệm )Đọc sách giáo khoa phần phương trình cotgx = a
- Đọc sách giáo khoa phần phương trình cotgx = a
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên Bài ểu đạt sự hiểu của mình về cc vấn đề đ đọc
- Viết và hiểu được các công thức 
 x = a + kp v x = arccotga + kp 
 x = a0 + k1800 với k Î Z
- Hm y = cotgx tuần hồn có chu kì l bao nhiu ?
- Đặt a = cotga, tìm cc gi trị của x thoả mn cotgx = a ?
- Giải thích kí hiệu arccotga ?
- Viết cơng thức nghiệm của phương trình trong trường hợp x cho bằng độ
Hoạt động 4 : Hình thành công thức nghiệm -Điều kiện cotx có nghĩa ?
-Trình bày như sgk
-Minh hoạ trên đồ thị
-Giao điểm của đường thẳng y = a và đồ thị hàm số ?
-Kết luận nghiệm 
-Nếu thì 
-VD4 sgk ? 
-HĐ6 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Trình bày bài giải , nhận xét 
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức 
1. Phương trình cotx = a : (sgk)
Điều kiện :
Chú ý : (sgk) 
Ghi nhớ : (sgk)
Củng cố ,khắc su kiến thức : Viết các công thức nghiệm của các phương trình sau:
a) cotg4x = cotg b) cotg3x = - 2 c) cotg( 2x - 100) = 
 HS lên bảng thực hiện
- Hướng dẫn học sinh viết các công thức nghiệm
- Uốn nắn cách biểu đạt, trình bày bài giải của học sinh
a) cotg4x = cotg Û 4x = + kp 
 Û x = + k k Î Z
b) cotg3x = - 2 Û 3x = arccotg(- 2 ) + kp
 Û x = arccotg(- 2 ) + k
c) cotg( 2x - 100) = Û 2x - 100 = 600 + k1800
 Û x = 350 + k900 k Î Z
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đ giải 
Bài tập về nh:5,7 ( Trang 29 - SGK )
 LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 11)
Hoạt động 1 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg của cung góc đặc biệt 
-BT1/sgk/28 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để giải
d) 
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/17 :
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 2 : BT2/SGK/28 
-BT2/sgk/28 ?
-Giải pt : 
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT2/sgk/28
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/28 :
Hoạt động 3 : BT3/SGK/28
-BT3/sgk/28 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để giải
d)
-Xem BT3/sgk/28
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả a)
3) BT3/sgk/28 : 
b)
c)
Củng cố ,khắc su kiến thức : 
 Giải một số phương trình lượng giác sau:
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 12)
Hoạt động 1 : BT4/SGK/29
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT4/sgk/29 ?
-Tìm điều kiện rồi giải ?
-Điều kiện : 
-Giải pt : 
-KL nghiệm ?
Loại do điều kiện
-Xem BT4/sgk/29
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/29 :
Nghiệm của pt là 
Hoạt động 2 : BT5/SGK/29
-BT5/sgk/29 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để giải
-Điều kiện c) và d) ?
ĐS: 
-Xem BT5/sgk/29
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả 
c) : ; d) : 
5) BT5/sgk/29 :
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 3 : BT6,7/SGK/29
-BT6/sgk/29 ?
-Tìm điều kiện ?
-Giải pt : ?
-BT7/sgk/18 ?
-Đưa về pt cos ?
-Tìm điều kiện 7b) ?
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT6,7/sgk/29
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi nhận 
b) ĐK : 
6) BT6/sgk/29 :
ĐK : 
7) BT7/sgk/29 :
a)
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức:Đ củng cố từng phần
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đã giải 
	 Xem trước bài “ MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP “ 
GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
 BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI (Tiết 13)
Hoạt động 1 ( Dẫn dắt khi niệm )
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
- Chia nhóm để nghiên cứu sách giáo khoa phần hướng dẫn sử dụng máy tính fx - 500MS giải các phương trình đ cho
- Trả lời câu hỏi của giáo viên, Bài ểu đạt sự hiểu của cá nhân
- Hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi: fx - 500MS hoặc máy fx - 570, fx - 500A để giải các phương trình đ cho.
Dùng máy tính bỏ túi fx - 500MS, giải các phương trình: 
a) sinx = b) cosx = - c) tgx = 
Hoạt động 2( Củng cố khi niệm )
- Ta có cotg( x + 300) = = nn:
tg( x + 300) = do đó quy trình ấn phím để giải bài toán đ cho như sau: ( Đưa máy về chế độ tính bằng đơn vị độ )
+ Trước hết tính x + 300:
 shift tg- 1 ( 1 ¸ 3 ) = cho 300 
+ Tính x: Ta có x + 300 = 300 + k1800 nn:
 x = k1800 
- ĐVĐ: Trong máy tính không có nút cotg- 1 phải dùng cách bấm phím nào để giải được phương trình đ cho ? 
- Hướng dẫn: Do tgx.cotgx = 1 nên có thể sử dụng nt tg- 1 
Dùng máy tính bỏ túi fx - 500MS, giải các phương trình: 
cotg( x + 300) = 
Củng cố ,khắc sâu kiến thức :Dùng MTBT để giải một số phương trình lượng giác sau:
a) 	 b) 	c) tgx = 
§3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (Tiết 14)
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV –HS
NỘI DUNG
-Giải phương trình : ; ; 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2 : Định nghĩa 
-ĐN pt bậc hai ? đn pt bậc nhất đv hslg ?
-Cho vd ?
-HĐ2 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-ĐN , nhận xét, ghi nhận 
-Nêu ví dụ 
-HĐ 2 sgk
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
I.Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
1)Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng: at + b = 0 (1)
với a, b: hằng số, (a ≠0), t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ:
a)2sinx – 5 =0 phương trình bậc nhất đối với sinx;
b)cotx +1 =0 phương trình bậc nhất đối với cotx.
Hoạt động 3 : Cách giải 
-Cách giải ?
-ĐK ?
-VD5 sgk ? 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD5 sgk 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2. Cách giải : SGK
VD: Giải các PT:
 a, 2 cos(3x) – 1 = 0
b, 3 tan (2x-4) + 3 = 0
c, 5 - 3 sin (x+ 7) = 0
HD
 a, cos(3x) = 1/2 
b, tan (2x-4) = -1
c, sin (x+ 7) = 5/3 .Vô nghiệm
Hoạt động 4 : Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác 
-HĐ3 sgk ? 
-Các công thức lg ?
-VD6 sgk ? 
-VD7 sgk ? 
-VD8 sgk ? 
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
3. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
 Ví dụ: 
a, 4cosx - sin2x = 0
 Û cosx(4 - 2sinx) = 0Û 
Ÿ cosx = 0 Û 
Ÿ sinx = 2 vô nghiệm(Vì 2 >1 )
 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : 
b, 8sinxcosxcos2x = - 1 
2sin4x = - 1 Û sin4x = Û 
Củng cố ,khắc sâu kiến thức: Nội dung cơ bản đã được học ? Giải phương trình : 
§3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP(tiết 15)
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NỘI DUNG
-Sử dụng công thức cộng cm : ; 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
Hoạt động 2 : Công thức biến đổi asinx + bcosx 
-Biến đổi :
với 
-Giải thích sự xuất hiện 
-Sử dụng công thức cộng biến đổi
-Công thức cộng
-Nhận xét 
-Đọc sách nắm qui trình Bài ến đổi
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : 
1) Công thức Biến đổi : (sgk)
với 
Hoạt động 3 : Phương trình dạng asinx + bcosx = c 
-Xét phương trình : 
-Có thề đưa về ptlgcb ?
-VD9 sgk ? 
-Ta có :
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD9 sgk 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
2) Phương trình dạng : (sgk)
-VD9 sgk ? 
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a)sinx – sin2x = 0;
b)8sinx.cosx.cos2x = 1.
a)sinx – sin2x = 0
sinx(-2cosx) = 0
Vậy 
b)8sinx.cosx.cos2x = 1
Vậy 
Củng cố ,khắc su kiến thức: Nội dung cơ bản đã được học ?
Giải phương trình: a) cos2x - 3cosx + 2 = 0 b) 2sin2x + sinx - 2 = 0 c) 3tan2x - 2tanx - 3 = 0
BÀI 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (Tiết 17)
Hoạt đông 1/ Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình : 2 sin (x-1 ) - = 0 và 3 cos (x-5) + 9 = 0 .
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
HĐ2.Giải phương trình bậc hai đối với 1 HSLG.
 - Cho HS so sánh các PT (phần bài cũ) với PT :
2cos2 (x-5)- 5cos(x-5)+3 =0 
-Hình thành định nghĩa PT bậc nhất đối với một HSLG l.
2 PT phần bài là PT bậc 1, còn PT này là PT bậc 2 đối với 1 HSLG.
- Nêu định nghĩa.
 Lấy VD minh hoạ.
 ?Hãy nêu cách giải loại phương trình này ? 
- Nêu cách giải.
 Hướng dẫn HS giải PT trên.
- Chính xác hoá cách giải.
Thực hiện giải theo gợi ý của GV.
- Cho VD : Giải các PT:
 a, sin2x - 6sinx +5 = 0
b,cos2(x-5) - 2cos(x-5) -3 = 0
c, tan 2x - 2tan x +1 = 0
 d, 4cot2x - 3cotx + 1 = 0
- HS áp dụng làm VD
 GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp làm nháp, quan sát và nêu nhận xét.
4 HS lên bảng làm VD. Lớp làm bài.
-Cho HS nhận xét và giải các phương trình:
Nhận xét.
a, 6cos2x + 5sinx -2 = 0
b,tan(3x-6) - 4cot(3x-6) -3 = 0
c,3cos 26x + 8sin3xcos3x-4=0
d, 2sin2x -5sinx.cosx – cos2x = -2
- Thảo luận làm VD.
GV hướng dẫn, gợi ý cho HS cách giải.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm phần a, b
+Nhận xét các bài làm và cho điểm 
- Nhận xét 
+Chính xác hoá.
-Tương tự với phần c,d
-Lên bảng làm bài theo yêu cầu của GV.
-Nhận xét bài làm của bạn
-Ghi nhận kết quả
II .Phương trình bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác:
1. Định nghĩa : SGK
* Dạng : at2 + bt + c = 0
 a, b, c : là các hằng số ( a ¹0) 
t : là 1 trong các hàm số lượng giác.
2. Cách giải : SGK
VD: Giải các PT:
 a, sin2x - 6sinx +5 = 0
b, cos2x - 2cosx -3 = 0
c,tan 2x-2tanx+1=0(ĐK: )
PT 
d,4cot2x - 3cotx + 1= 0 (ĐK:)
Ta có =-7<0 nên PT vô nghiệm
3. Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
 Ví dụ: Giải các PT
a, 6cos2x +5sinx -2 = 0
b,tan(3x-6) - 4cot(3x-6) -3 = 0
c,3cos 26x + 8sin3xcos3x-4=0
d, 2sin2x -5sinx.cosx – cos2x = -2 
HD
a,
Û
b,
c,
d,Ta thấy cosx ¹ 0 .
 PT
BÀI TẬP (Tiết : 18)
Hoạt động 1 : BT1/sgk/36 :
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT1/sgk/36 ?
-Đưa về ptlgcb để giải
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/36 :
Hoạt động 2 : BT2/SGK/36 
-BT2/sgk/28 ?
-Giải pt :
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT2/sgk/28
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/28 :
a)
b)
Hoạt động 3 : BT3/SGK/37
-BT3/sgk/37 ?
-Đưa về ptlgcb để giải
-a) đưa về thuần cos
-b) đưa về thuần sin
-Đặt ẩn phụ ntn ?
-d) đặt t = tanx
d)
-Xem BT3/sgk/37
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả a)
3) BT3/sgk/37 : 
b)
c)
Củng cố ,khắc sâu kiến thức: Xem các bài tập đã giải
Giải phương trình: 1/ 2/ 3/
BÀI TẬP (tiết 19)
Hoạt động 1 : BT4/sgk/37 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NỘI DUNG
-BT4/sgk/37 ?
-Tìm xem cosx = 0 nghiệm đúng pt không ?
-Chia hai vế pt cho cos2x ?
-Giải pt ntn ?
-KL nghiệm ?
d)
-Xem BT4/sgk/37
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhậ

Tài liệu đính kèm:

  • docxChuong_I_1_Ham_so_luong_giac.docx