Giáo án Đại số và giải tích 11 - Ôn tập chương II

Bài tập 1:Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và trong đó phải có mặt chữ số 5.

Bài tập 2: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau

a) trong đó hai chữ số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau.

b) lớn hơn 34000

Bài tập 3: Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 8}

a) Có bao nhiêu tập con X của A thỏa điều kiện X chứa 1 mà không chứa 2.

b) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập hợp A và không bắt đầu bằng 123. (ĐHQG TPHCM khối A– năm 1999)

Bài tập 4: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong đó phải có mặt chữ số 0 và 1. (HVCNBCVT TPHCM1999)

 

doc 1 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số và giải tích 11 - Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập 1:Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và trong đó phải có mặt chữ số 5.
Bài tập 2: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau 
trong đó hai chữ số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau.
lớn hơn 34000
Bài tập 3: Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 8}
Có bao nhiêu tập con X của A thỏa điều kiện X chứa 1 mà không chứa 2.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập hợp A và không bắt đầu bằng 123.	(ĐHQG TPHCM khối A– năm 1999)
Bài tập 4: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong đó phải có mặt chữ số 0 và 1.	(HVCNBCVT TPHCM1999)
Bài tập 5: Người ta viết số có sáu chữ số bằng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 như sau: Trong mỗi số được viết có một chữ số xuất hiện hai lần còn các chữ số còn lại xuất hiện 1 lần. Hỏi có bao nhiêu số như vậy?	(ĐHSP Vinh 1998)
Bài tập 6: Cho n, r là hai số tự nhiên (r < n). Chứng minh rằng: 
a) .;	 
b) 	 (TTBDĐT Y tế TPHCM 1998)
c) 	 (ĐH Thủy lợi 1999) 
d) 	 (ĐHQG Hà Nội D 1999)
Bài tập 7: Chứng minh rằng: 
a) ;	
b) 
Bài tập 8: Khai triển (x – 2)100 = ao+ a1x + a2x2 + a3x3 +  + a100x100.
Tính hệ số a97;
Tính T = ao+ a1 + a2 + a3 +  + a100.;
Bài tập 9: Trong khai triển . Tìm hệ số của số hạng 
a) Chứa x4 ; 	
b) Số hạng độc lập đối với x.
Bài tập 10: Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển 
Bài tập 11: Tính hệ số của hạng tử chứa x25y10 trong khai triển (x3 + xy)15.
Bài tập 12: Cho biết hệ số thứ 3 trong khai triển bằng 5.
a) Tính n; 	
b) Tìm số hạng giữa của khai triển.
Bài tập 13: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển (a + b)n cho biết tổng tất cả các hệ số là 4096.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_II_To_hop_Xac_suat.doc