Giáo án dạy thêm lớp 6, kì I

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 - Học sinh nắm vững các qui tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, số tự nhiên.

 2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.

 3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng toán học vào thực tiễn.

B. CHUẨN BỊ

 - GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước.

 - HS: SBT, thước, vở ghi.

 

doc 43 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 769Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm lớp 6, kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng tính giá tri của luỹ thừa.
3. Thái độ: 
 - Có ý thức cao trong bài học.
 - Yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ
 - GV : SBT, đồ dùng dạy học. 
 - HS : Sách vở, đồ dùng học tập. 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập
? Thế nào là luỹ thừa với số mũ tự nhiên?
? Áp dụng tính giá trị của luỹ thừa sau: 25 ;62 ; 53
? Câu sau đúng hay sai:
 23 = 2.3 = 6.
 33 = 9 
- Y/c tính lại giá trị của luỹ thừa trên.
? hãy phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừ cùng cơ số?
HĐ 2: Luyện tập 
- Y/c Hs làm bài 88 (SBT)
Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa:
 a) 5 3 . 5 6 b) 3 4 . 3 
- Y/c Hs làm bài 92 (SBT)
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
b) m.m.m.m + p.p 
a) a.a.a.b.b 
- Y/c Hs làm bài 93 (SBT)
Viết kết quả phép tình dưới dạng luỹ thừa: 
a) a3 a5 b) x7 . x . x4 
c) 35 . 45 d) 85 . 23 
- Y/c Hs làm bài 89(SBT)
? Trong các số sau đây, số nào là luỹ thừa của số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 : 8,10,16,40, 125
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a.a.a. ... .a (với n0)
Ví dụ:
 25 = 2.2.2.2.2 = 32. 
 62 = 6.6 = 36.
 53 = 5.5.5 = 125
* Quy tắc
 an.am = an+m
 an:am = an-m (a0 ; nm).
Bài 88 (SBT) 
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
b) 3 4 . 3 = 3 5
Bài 92: (SBT)
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Bài 93: (SBT)
a, a3 a5 = a8
b, x7 . x . x4 = x12
c, 35 . 45 = 125
d, 85 . 23 = 85.8 = 86
Bài 89: (SBT)
 8 = 23; 16 = 42 = 24
 125 = 53
Tiết 2
- Y/c Hs làm bài 90 (SBT)
? Viết mỗi số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 10:
 10 000 ; 1 00  0
 9 chữ số 0
- Y/c Hs làm bài 94 (SBT)
Dùng luỹ thừa để viết các số sau: 
a) Khối lượng trái đất bằng: 
 600 0 tấn
 21 chữ số 0
b) Khối lượng khí quyển trái đất bằng: 500  0 tấn
 15 chữ số 0
- Y/c Hs làm bài 91 (SBT)
Số nào lớn hơn trong hai số sau: 
a) 26 và 82
b) 53 và 35
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc?
? nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ? 
Bài 1: Thực hiện các phép tính 
a. 4.52 – 16:22
b. 23.17 – 23.14
c. 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]
Bài 90: (SBT)
10 000 = 104;
1 000 000 000 = 109
Bài 94: (SBT)
 600...0 = 6 . 1021 (tấn)
 (21 chữ số 0)
 500....0 = 5. 1015 (tấn)
 (15 chữ số 0) 
Bài 91 : So sánh 
a, 26 và 82
 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
 82 = 8.8 = 64
=> 26 = 82
b, 53 và 35
 53 = 5.5.5 = 125
 35 = 3.3.3.3.3 = 243
 125 < 243 
=> 53 < 35
1. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc:
Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc:
( ) → [ ] → { }
Bài 1: 
a) 4.52 – 16:22 = 4.25 – 16 : 4 = 100 – 4 = 96
b)23.17 – 23.14 = 23.(17 – 14) = 8.3= 24
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 
=20 – (30 – 42) = 
=20 – (30 – 16) =
=20 – 14 = 6
Tiết 3
- Đưa bài tập 2: 
Thực hiện các phép tính
a) 36 : 32 + 23 22
b) (39.42 – 37.42) : 42
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Đưa bài tập 3: 
Thực hiện phép tính
a) 90 – (22 .25 – 32 . 7)
b) 720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
c) 570 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]}
d) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
- Y/c HS thực hiện theo nhóm: 
- Lần lượt đậi diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét và thống nhất kết quả.
Bài tập 4: 
Thực hiện phép tính
a) 100 : {2 [52 - (35 - 8)]}
b) 80 - [130 - (12 - 4)2]
Bài 2: 
a) 36 : 32 + 23 .22 = 
36-2 + 23+2 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
b) (39.42 – 37.42) : 42 =
(39 – 37). 42: 42 = 
 = 39 – 37 = 2
Bài 3: a)90 – (22 .25 – 32 . 7)
 = 90 – (100 – 63)
 = 90 - 37 = 53
b)720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
 = 720 - {40.[(2 + 8]}
 = 720 - {40 . 10]}
 = 720 – 400 = 320
c)570 + {96.[(24.2 - 5):32 .130]}
 = 570 + {96.[27:9]}
 = 570 + {96 . 3]}
 = 570 + 288 = 858
d)37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
 = 37(24 + 76) + 63(79 + 21) 
 = 37 . 100 + 63 . 100 
 = 100(37 + 63)
 = 100 . 100 = 10 000
Bài 4
100 : {2 [52 - (35 - 8)]}
= 100 : {2 . 25}= 100 : 50 = 2
80 - [130 - (12 - 4)2]
= 80 - [130 - 82]= 80 - [ 130 - 64]
= 80 - 66 = 14
4. Củng cố: 
- Hệ thống lại các dạng bài tập đã làm
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 101, 102, 104, 107, 108 SBT/14, 15.
Ngày soạn: 25 / 10 / 2014
BUỔI 6: ÔN TẬP VỀ TIA
Ngày dạy 
6A : / / 2014
6B : / / 2014
Lớp/Sĩ số
6A : / 
6B : / 
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - Củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình. 
 2. Kĩ năng: 
- Luyện cho học sinh kĩ năng phát biểu định nghĩa tia , hai tia đối nhau .
- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận biết tia,hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, kĩ năng vẽ hình
 3. Thái độ: 
- Giáo dục tínhcẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ 
a)Giáo viên: SGK, Thước thẳng, bảng phụ.
b) Học sinh: SGK, thước thẳng
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Câu hỏi: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy 
 Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O.Tô đỏ một trong hai tia ,tô xanh tia còn lại.
Viết tên hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau có đặc điểm gì?
 + Trả lời:
 x O y
 +Hai tia chung gốc:tia Ox , tia Oy
 + Hai tia đối nhau là tia Ox và tia Oy
 Hai tia đối nhau có đặc điểm là chung gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng.
3. Bài mới
Đặt vấn đề: giúp chúng ta hiểu hơn về hai tia đối nhau và có kĩ năng vẽ tia chúng ta giải một số bài tập. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: 
Vẽ hai tia đối nhau Ot và Ot’
a.lấy A Ot ; B Ot’ .Chỉ ra các tia trùng nhau.
b. tia Ot và tia At có trùng nhau không/ vì sao?
c.tia At và tia Bt’ có đối nhau không?vì sao?
d.chỉ ra vị trí của 3 điểm A,O,B đối nhau
yêu cầu học sinh làm bài 2
điền vào chỗ trống để được câu đúng trong các phát biểu sau:
1.điểm K nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của.
2.Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì:
- Hai tia ..đối nhau
- Hai tia CA và trùng nhau.
- Hai tia BA và BC .
3.tia AB là hình gồm điểm và tất cả các điểm ..với B đối với .
4.Hai tia đối nhau là
5.nếu 3 điểm E,F,H cùng nằm trên một đường thẳng thì trên hình có:
a.Các tia đối nhau là.
b.Các tia trùng nhau
Bài 1: hs vẽ và trả lời câu hỏi a. 
b.tia Ot và tia At không trùng nhau vì không chung gốc.
c.Tia At và tia Bt’ không đối nhau
 vì không chung gốc.
d. diểm O nằm giữa hai điểm A và B
Bài 2: HS: trả lời miệng
K
 x	 y
1.hai tia đối nhau
2. A là gốc chung của hai tia đối nhau
- AB và AC 
- CB
- Trùng nhau
3. gồm điểm A .cùng phía ..
điểm B
	B	A
4.hai tia chung gốc và tạo thành một
 đường thẳng.
5. nếu 3 điểm E,F,H cùng nằm trên 
một đường thẳng thì trên hình có
a.FE và FH
b.EF và EH; HF và HE
Tiết 2
Bài 3
a)Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểmO.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
b) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. 
Tính độ dài đoạn thẳng MP?
 Bài 4: Cho hình vẽ bên :
1:Điểm C thuộc các đường thẳng :
 A. m và q B. n và q 
 C .p và q D.n và p
2:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở hình vẽ ta có :
 A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C. 
 B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A. 
 C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C.
 D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D.
3: Hai tia đối nhau là :
 A. tia AB và tia AD 
 B. tia AC và tia AD 
 C . tia DA và tia DC 
 D. tia CD và tia CA
Bài 3
a) 
A sai
B sai
C sai
D đúng
b)
ta có N nằm trên MP nên 
MN + NP =MP
3 + 5 = MP
MP = 8 (cm)
Đ/s : MP = 8 cm
Bài 4
A đúng
B sai
C sai
D sai
A đúng
B sai
C sai
D sai
A sai
B sai
C đúng
D sai
Tiết 3
Bài 5: Cho hai tia Mx và My không đối nhau, không trùng nhau.
a) Vẽ các điểm A và B thuộc tia Mx sao cho M, B nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, G thuộc tia My sao cho M, G nằm khác phía đối với E
b) Vẽ điểm I là giao điểm của đoạn thẳng AG và đoạn thẳng BE. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng trên hình.
c) Chỉ ra các tia trùng với tia Mx, các tia đối của tia GE ?
Bài 6: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b 
và 0 < a < b thì ?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N	
B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
C. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm O. 
D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
Bài 7: Cho hình vẽ. 
 A B C D
 . . . .
Khi đó:
A. Tia BA và tia CA trùng nhau B. Tia AB và BA trùng nhau
C. Tia CA và CD đối nhau D. Tia BA và tia CD đối nhau
Bài 8
Vẽ đường thẳng xy. Lấy O bất kỳ trên xy. Trên tia Ox lấy A, trên tia Oy lấy B.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O ?
b) Trong ba điểm O, A , B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ ?
Bài 5
M
A
B
I
G
E
y
a)
b)
bộ 3 điểm thẳng hàng là: E, I, B
 A, I, G
 M, A, B
 M, E, G
c)- Có 2 tia trùng với tia Mx là: 
 MA và MB
 - Có 1 tia đối với tia GE là: Gy
Bài 6
A sai
B đúng
C sai
D sai
Bài 7
A sai
B sai 
C đúng
D sai
Bài 8
a. Hai tia đối nhau chung gốc O là 
Ox và Oy. (Hoặc OA và OB)
b. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
c. Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là OA, OB, AB
4. Củng cố: 
- Kết hợp trong bài học 
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập kĩ lý thuyết . Làm tốt các bài tập 24,26,28(SBT – 99)
Ngày soạn: 1 / 11 / 2014
BUỔI 7 : ÔN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CHIA HẾT MỘT TỔNG
 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9
Ngày dạy 
6A : / / 2014
6B : / / 2014
Lớp/Sĩ số
6A : / 
6B : / 
A. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
- Biết chứng minh một số chia hết cho 2, 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, một tích.
-Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2, 3,5,9
 2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng trình bày bài toán suy luận.
 3. Thái độ:
 - Tập trung ý thức trong học tập.
 - Yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ
 GV: - SBT, đồ dùng dạy học. 
 HS: - Sách vở, đồ dung học tập. 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
¤n tËp lý thuyÕt. 
+)TÝNH CHÊT CHIA HÕT CñA MéT TæNG.
TÝnh chÊt 1: a m , b m , c m Þ (a + b + c) m
 Chó ý: TÝnh chÊt 1 còng ®óng víi mét hiÖu a m , b m , Þ (a - b) m
TÝnh chÊt 2: a m , b m , c m Þ (a + b + c) m
 Chó ý: TÝnh chÊt 2 còng ®óng víi mét hiÖu. a m ,b m , Þ (a - b) m
C¸c tÝnh chÊt 1& 2 còng ®óng víi mét tæng(hiÖu) nhiÒu sè h¹ng.
+)DÊU HIÖU CHIA HÕT CHO 2, CHO 5.
 DÊu hiÖu chia hÕt cho 2: C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè ch½n th× chia hÕt cho 2 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 2.
 DÊu hiÖu chia hÕt cho 5: C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th× chia hÕt cho 5 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 5.
+)DÊU HIÖU CHIA HÕT CHO 3, CHO 9.
 DÊu hiÖu chia hÕt cho 3: C¸c sè cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 3 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 3.
Chó ý: Sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 3.
 Sè chia hÕt cho 3 cã thÓ kh«ng chia hÕt cho 9.
 2- Sö dông tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng vµ mét hiÖu.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện giải một số bài tập
- Y/c làm bài 118(SBT)
a) Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 2 
? Nếu gọi số tự nhiên đầu là a thì số tự nhiên sau có dạng như thế nào?
? Nếu a là số lẻ, thì a + 1 là số chẵn hay số lẻ ?
b) Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 3.
? Nếu số tự nhiên thứ nhất là a, thì các số tiép theo là số nào?
- Hướng dẫn HS chứng minh
Bài 118 (SBT)
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a 2 => bài toán đã được chứng minh
Nếu a 2 => a = 2k + 1 (k ÎN)
nên a + 1 = 2k + 2 2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số 2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2
Nếu a 3 
=> a = 3k (k ÎN) (1) 
Nếu a : 3 dư 1 nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3
hay a + 2 3 (2)
Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2 
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3
hay a + 1 3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số 3.
Tiết 2
- Y/c Hs làm bài 119 (SBT)
a) Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp 3 
? Lập tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp? 
b)C/m tổng của 4 số TN liên tiếp 4
- Y/c Hs hoạt động nhóm bài tập 120
Chứng tỏ số có dạng:
 7 
- Hướng dẫn HS 
- Y/c HS làm bài tập 121
Chứng tỏ số có dạng 11 
- Y/c Hs làm bài tập 122
- Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại luôn được 1 số 11 
- Y/c làm bài tập 123 (SBT)
Cho số 213; 435; 680; 156
? Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? 
? Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? 
? Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
? Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? 
- Y/c làm bài tập 125 (SBT)
Điền chữ số vào dấu * để được 35*
a) 2 b) 5 c) 2 và 5
- Y/c HS làm bài tập 127(SBT)Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ số thỏa mãn
Bài 119 (SBT)
a) Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
 = (a+a+a) + (1+2)
 = (3a + 3) 3
b) Tổng 4 số TN liên tiếp 
 a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
 = (a+a+a+a) + (1+2+3)
 = 4a + 6 
 4a 4 
 => 4a + 6 4 
 (vì 6 4 )
hay tổng của 4 số TN liên tiếp 4.
Bài 120 (SBT)
Ta có = a . 111 111
 = a . 7 . 15 873 7 
 Vậy 7
Bài 121 (SBT)
Ta có : 
 = . 1001
 = . 11 . 91 11 
Bài 122
Chứng tỏ + 11
Ta có + = 10.a + b + 10b + a 
 = 11a + 11b 
 = 11(a+b) 11 
Bài 123 (SBT)
a, Số 2 và 5 là 156
b, Số 5 và 2 là 435
c, Số 2 và 5 là 680
d, Số 2 và 5 là 213
Bài 125(SBT)
a, 35* 2 => * Î{0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35* 5 => * Î{0; 5 }
c, 35* 2 và 5 => * Î{0}
Bài 127 (SBT)
Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số 2
 650; 506; 560
b Ghép thành số 5
 650; 560; 605
Tiết 3
- Y/c làm bài tập 134 (SBT)
- Y/c HS làm bài tập 131 
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và 5 và 136 < x < 182
? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 => Tìm số số hạng ? 
? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
BT chép 1: Cho A = 12 + 15 + 21 + x víi x N.
T×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó A 3, A 3.
BT chép 2: Khi chia STN a cho 24 ®­îc sè d­ lµ 10. Hái sè a cã chia hÕt cho 2 kh«ng, cã chia hÕt cho 4 kh«ng?
BT chép 3: Chøng tá r»ng:
a/ Tæng ba STN liªn tiÕp lµ mét sè chia hÕt cho 3.
b/ Tæng bèn STN liªn tiÕp lµ mét sè kh«ng chia hÕt cho 4.
Bài 134 (SBT)
a. Điền * = 1, 4, 7 Ta có các số chia hết cho 3 là :
 315; 345; 375
b. Điền * = 0; 9 ta được số chia hết cho 9 là:702; 792
c. Vì 2, 5 => b = 0
 Vì 3, 9 => (a+6+3+0) 9
=> (a + 9) 9 => a = 9
Vậy số cần tìm là: 9630
Bài 131(SBT)
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và 2 là: {2; 4; 6; ...100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số 2
Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và 5 {5; 10; 15;...100}
Số số hạng (100-5):5+1 = 20
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1
BT chép 1
Tr­êng hîp A 3
 V× 12 3,15 3,213 nªn A 3 th× x 3.
Tr­êng hîp A 3.
V× 12 3,15 3,213 nªn A 3 th× x 3.
BT chép 2
Sè a cã thÓ ®­îc biÓu diÔn lµ: a = 24.k + 10.
Ta cã: 24.k 2 , 10 2 Þ a 2.
 24. k 2 , 10 4 Þ a 4.
BT chép 3
a/ Tæng ba STN liªn tiÕp lµ: 
a + (a + 1) + (a + 2 ) = 3.a + 3 chia hÕt cho 3
b/ Tæng bèn STN liªn tiÕp lµ: 
 a + (a + 1) + (a + 2 ) + (a + 4)= 4.a + 6
 kh«ng chia hÕt cho 4.
4. Củng cố: 
- Hệ thống lại các dạng bài. 
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
- Ôn lại kiến thức về ước và bội. Số nguyên tố - hợp số.
Ngày soạn: 8 / 11 / 2014
BUỔI 8: ÔN TẬP VỀ BỘI VÀ ƯỚC. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Ngày dạy 
6A : / / 2014
6B : / / 2014
Lớp/Sĩ số
6A : / 
6B : / 
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố cho học sinh nắm được ước và bội của một số nguyên.
- HS ®­îc cñng cè , kh¾c s©u ®Þnh nghÜa vÒ sè nguyªn tè, hîp sè.
- HS biÕt nhËn ra mét sè lµ sè nguyªntè hay hîp sè dùa vµo c¸c kiÕn thøc vÒ phÐp chia hÕt ®· häc.
2. Kĩ năng:
- HS có kỹ năng tìm ước và bội của một số.
- HS có kỹ năng giải một số dạng toán cơ bản liên quan tới ước và bội.
- HS ®­îc cñng cè , kh¾c s©u ®Þnh nghÜa vÒ sè nguyªn tè, hîp sè
3. Thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
GV : - Thước thẳng, giáo án, phấn màu.
 - Bảng phụ ghi đề bài 143 (SBT – Tr20)
 - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1,nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
HS : - Đồ dùng học tập.
 - Học bài và làm bài tập được giao.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Chép đề bài lên bảng Bài 141 (SBT – Tr19)
Bài 142 (SBT – Tr20)
- Hướng dẫn học sinh thực hiện câu a
Gọi 1 em lên bảng, các em khác bổ sung
- Chép đề bài lên bảng
Yêu cầu các em học sinh nhận xét câu trả lời của bạn
Bài 141 (SBT – Tr19)
Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7
Viết dạng tổng quát các số là bội của 7
Giải
a) {0, 7, 21, 28, 35}
b) 7k với k € N
Bài 142 (SBT – Tr20)
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x € B(15) và 40 ≤ x ≤ 70
x € Ư(30) và x > 12
Giải
a) B(15) = {0, 15, 30, 45, 60, 75, ...} → x € {45, 60}
b) Ư(30) = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30} 
x > 12 → x € {15, 30}
Hoạt động 2 : dạng toán đố
Treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng, gọi 1 em học sinh đọc, yêu cầu học sinh thực hiện dưới lớp trong 5’
- HD: Số phong bì cũng như số tem ở mỗi phong bì phải là ước của 42
?: Cách chia nào thực hiện được
- Gọi 1 em lên điền bằng phấn màu
- Gọi các em khác nhận xét, đánh giá.
Nêu bài toán
Bµi 122 Tr 47 SGK
- Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS ho¹t ®éng nhãm.
GV: Yªu cÇu HS cho vÝ dô minh häa, vµ s÷a c©u sai thµnh c©u ®óng.
Bµi 123 Tr 47 SGK
- GV treo b¶ng phô.
GV: Giíi thiÖu c¸ch kiÓm tra mét sè lµ sè nguyªn tè. (Cã thÓ em ch­a biÕt SGK/48)
Bài 143 (SBT – Tr20): 
HS : lên bảng
Giải
- Cách thứ nhất và thứ hai là thực hiện được.
Cách chia
Số phong bì
Số tem trong một phong bì
Thứ nhất
3
14
Thứ hai
6
7
Thứ ba
8
...
BT122.
- Thảo luận nhóm, đại diện các nhóm trình bày bài giải: 
a) §óng. (VÝ dô: 2 vµ 3)
b) §óng. (VÝ dô: 3; 5; 7)
c) Sai. (VÝ dô: Sè 2 lµ sè nguyªn tè ch½n)
 - S÷a l¹i: Mäi sè nguyªn tè lín h¬n 2 ®Òu lµ sè lÎ.
d) Sai. (VÝ dô: Sè 5)
- S÷a l¹i: Mäi sè nguyªn tè lín h¬n 5 ®Òu ...
BT 123. 
HS: Lªn b¶ng ®iÒn.
p2 a 
a
29
67
49
127
173
253
p
2;3
5
2;3;
5;7
2;3
5;7
2;3
5;7;
11
2;3
5;7
11;13
2;3
5;7
11;13
Tiết 2
Bài 124 Tr 47 SGK
GV: Cho HS trả lời BT124: Máy bay có động cơ ra đời năm nào?
- GV đưa bài tập bổ sung: 
Bài 1: 
a/ Tìm số tự nhiên k để số 23.k là số nguyên tố
b/ Tại sao 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất?
- GV hướng dẫn trình bày bài giải: 
Bài 2: 
Chứng minh rằng các tổng sau đây là hợp số 
a/ 
b/ 
c/ 
- GV hướng dẫn thực hiện : 
Bµi 3: Chøng tá r»ng gi¸ trÞ cña biÓu thøc 
A = 5 + 52 + 53 + .. . + 58 lµ béi cña 30.
BT124.
 a lµ sè cã ®óng mét ­íc a = 1.
 b lµ hîp sè lÎ nhá nhÊt b = 9.
 c kh«ng ph¶i lµ sè nguyªn tè, kh«ng ph¶i lµ hîp sè vµ c 1 c = o.
 d lµ sè nguyªn tè lÎ nhá nhÊt d = 3
 VËy = 1903.
- Trình bày bài giải dưới sự hướng dẫn của GV: 
Bài 1: 
a/ Với k = 0 thì 23.k = 0 không là số nguyên tố
với k = 1 thì 23.k = 23 là số nguyên tố.
Với k>1 thì 23.k 23 và 23.k > 23 nên 23.k là hợp số.
b/ 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất, vì nếu có một số chẵn lớn hơn 2 thì số đó chia hết cho 2, nên ước số của nó ngoài 1 và chính nó còn có ước là 2 nên số này là hợp số. 
Bài 2: 
a/ 
= a.105 +b.104 +c.103 +a. 102 +b.10 +c+7
= 100100a + 10010b + 1001c + 7
= 1001(100a + 101b + c) + 7
Vì 1001 7
 1001(100a + 101b + c) 7 và 7 7
Do đó 7, vậy là hợp số
b/ 
= 1001(100a + 101b + c) + 22
 1001 11 1001(100a + 101b + c) 11 vµ 22 11
Suy ra 
 = 1001(100a + 101b + c) + 22 chia hÕt cho 11 vµ >11 nªn lµ hîp sè
c/ T­¬ng tù chia hÕt cho 13 vµ >13 nªn lµ hîp sè
Bµi 3
A = 5 + 52 + 53 + .. . + 58 = (5 + 52) + (53 + 54) + (55 + 56) + (57 + 58) 
= (5 + 52) + 52.(5 + 52) + 54(5 + 52) + 56(5 + 52) 
= 30 + 30.52 + 30.54 + 30.56
= 30 (1+ 52 + 54 + 56) 30
 (đpcm)
Tiết 3
Bµi 4: BiÕt sè tù nhiªn chØ cã 3 ­íc kh¸c 1. t×m sè ®ã.
Bµi 5: Tæng (hiÖu) sau lµ sè nguyªn tè hay hîp sè:
a/ 3150 + 2125
b/ 5163 + 2532
c/ 19. 21. 23 + 21. 25 .27
d/ 15. 19. 37 – 225
Bµi 6: Chøng tá r»ng c¸c sè sau ®©y lµ hîp sè:
a/ 297; 39743; 987624
b/ 1111 cã 2001 ch÷ sè 1 hoÆc 2007 ch÷ sè 1
c/ 8765 397 639 763
Bµi 7: a/ T×m sè tù nhiªn k ®Ó sè 23.k lµ sè nguyªn tè
b/ T¹i sao 2 lµ sè nguyªn tè ch½n duy nhÊt?
Bµi 4: 
 = 111.a = 3.37.a chØ cã 3 ­íc sè kh¸c 1 lµ 3; 37; 3.37 khia a = 1. 
VËy sè ph¶i t×m lµ 111
(NÕt a 2 th× 3.37.a cã nhiÒu h¬n 3 ­íc sè kh¸c 1).
Bµi 5: 
a/ Tæng lín h¬n 5 vµ chia hÕt cho 5, nªn tæng lµ hîp sè.
b/ HiÖu lín h¬n 3 vµ chia hÕt cho 3, nªn hiÖu lµ hîp sè.
c/ Tæng lín h¬n 21 vµ chia hÕt cho 21 nªn tæng lµ hîp sè.
d/ HiÖu lín h¬n 15 vµ chia hÕt cho 15 nªn hiÖu lµ hîp sè.
Bµi 6: 
a/ C¸c sè trªn ®Òu chia hÕt cho 11
Dïng dÊu hiÖu chia hÕt cho 11 ®ª nhËn biÕt: NÕu mét sè tù nhiªn cã tæng c¸c ch÷ sè ®øng ë vÞ trÝ hµng ch½n b»ng tæng c¸c ch÷ sè ë hµng lÎ ( sè thø tù ®­îc tÝnh tõ tr¸i qua ph¶i, sè ®Çu tiªn lµ sè lÎ) th× sè ®ã chia hÕt cho 11. Ch¼ng h¹n 561, 2574,
b/ NÕu sè ®ã cã 2001 ch÷ sè 1 th× tæng c¸c ch÷ sè cña nã b»ng 2001 chia hÕt cho 3. VËy sè ®ã chia hÕt cho 3. T­¬ng tù nÕu sè ®ã cã 2007 ch÷ sè 1 th× sè ®ã còng chia hÕt cho 9.
c/ 8765 397 639 763 = 87654.100001 lµ hîp sè.
Bµi 7: 
a/ Víi k = 0 th× 23.k = 0 kh«ng lµ sè nguyªn tè
víi k = 1 th× 23.k = 23 lµ sè nguyªn tè.
Víi k>1 th× 23.k 23 vµ 23.k > 23 nªn 23.k lµ hîp sè.
b/ 2 lµ sè nguyªn tè ch½n duy nhÊt, v× nÕu cã mét sè ch½n lín h¬n 2 th× sè ®ã chia hÕt cho 2, nªn ­íc sè cña nã ngoµi 1 vµ chÝnh nã cßn cã ­íc lµ 2 nªn sè nµy lµ hîp sè.
4. Củng cố: 
- Hệ thống lại các dạng bài
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại kiến thức về số nguyên tố, hợp số.
- Xem lại các bài tập đã chữa.- Ôn lại các khái niệm về bội và ước.
Ngày soạn: 15 / 11 / 2014
Buổi 9: 	ÔN TẬP VỀ KHI NÀO AM +MB =AB
Ngày dạy 
6A : / / 2014
6B : / / 2014
Lớp/Sĩ số
6A : / 
6B : / 
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+ MB = AB.
2. Kĩ năng: 
- HS nhận biết một điểm nằm giữ hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bước đầu tập suy luận dạng:
" Nếu có a + b = c và biết hai trong ba số a,b,c thì suy ra số 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_6_ki_1.doc