Giáo án Giải tích 12 - Học kì I

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

 - Biết được tính đơn điệu của một hàm số .

 - Biết được mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến và dấu của đạo hàm

2. Về kĩ năng:

 -Biết cách xác định một hàm số đồng biến hay nghịch biến.

3. Về thái độ:

 -Biết nhận xét,đánh giá bài làm của mình.

 -Chủ động phát hiện,chiếm lĩnh kiến thức mới.có tinh thần tốt trong học tập.

II. Trọng tâm: Xét dấu của đạo hàm.

 

doc 87 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, phát huy tính tích cực trong học tập.
2. Trọng tâm: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số và các dạng tốn liên quan
3. Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án-Sách giáo khoa-Đồ dùng dạy học. 
Học sinh : Sách giáo khoa-Dụng cụ học tập-Học bài và chuẩn bị bài mới. 
4.Tiến trình:
4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diệnỔn định trật tự, kiểm tra sĩ số lớp qua báo cáo của lớp trưởng.
4.2) Kiểm tra miệng: Nêu các quy tắc tìm cực trị của hàm số .
Học sinh lên bảng ghi lại câu trả lời. GV: nhận xét và cho điểm.
	4.3) Bài mới :
HĐ 1: Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải thành thạo bài toán về hàm số nhất biến.
Hoạt động của và học sinh
Nội dung bài học
GV: Nêu bài cần giải.
HS: Tìm hiểu đề bài.
GV: Gọi học sinh lên bảng giải 
GV: Khi nào đường thẳng luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt ?
HS: thực hiện yêu cầu của giáo viên.
Bài 11-sgk-trang 46:
a. KSHS 
b. Chứng minh với mọi m , đường thẳng luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N.
c. Tìm m để MN nhỏ nhất. 
d. Tiếp tuyến tại điểm S bất kì của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại P và q. Cm: S là trung điểm PQ.
Bài giải
b) đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vì không là nghiệm phương trình (1) và (1) có nên (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
c) Ta gọi các hoành độ của M, N là chính là các nghiệm của (1) nên 
= 
= 
Do MN nhỏ nhất khi MN2 ngắn nhất hay
HĐ 2: Củng cố các bài tốn liên quan đến biện luận giao điểm của hai đường và cực trị.
GV: Nhắc lại các dạng tốn thường gặp
GV: Nêu các bài tập cần giải
HS: Nghiên cứu đề bài tìm hướng giải
GV: Gọi học sinh lên bảng giải.
HS: thực hiện yêu cầu của giáo viên
GV: nhận xét, cho điểm.
Bài 10-sgk-trang 46: 
Cho hàm số 
a) Biện luận theo m số cực trị của hàm số .
b) Tìm m để cắt Ox .
c) Tìm m để hàm số cĩ CĐ, CT
 Bài giải
Số cực trị của một hàm số trên khoảng (a;b) bằng số lần đổi dấu của trên khoảng (a;b).
Lên bảng giải. 
Nếu thì cĩ một nghiệm 
x = 0 và hàm số cĩ một cực đại.
Nếu m>0 thì cĩ ba nghiệm phân biệt . khi đĩ hàm số cĩ ba cực trị .
b) cắt Ox khi phương trình (1) cĩ nghiệm .
Do phương trình 
luơn cĩ một nghiệm t=1 nên phương trình luơn cĩ hai nghiệm . Vậy cắt Ox luơn cắt trục Ox, với mọi m.
c) hàm số cĩ cực đại và cực tiểu khi cĩ ba nghiệm phân biệt hay m>0.
.
Bài 12-sgk-trang 47: 
Cho hàm số 
a) Giải phương trình 
b) Giải phương trình 
c) Viết PTTT của đths tại các điểm cĩ hồnh độ là nghiệm phương trình .
Đáp án
a) vơ nghiệm
b) 
c) PTTT 
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố: gợi ý phương pháp giải các bài tập cịn lại trong sgk và bài tập 12.
4.5.Hướng dẫn học sinh tự học:
Đối với tiết này: Xem lại phương pháp giải các bài tốn kshs và các dạng tốn liên quan đến kshs. Hệ thống lại kiến thức cả chương I và các dạng bài tập cơ bản sgk cĩ phương pháp giải kèm theo. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Đối với tiết sau: Chuẩn bị bài mới: Lũy thừa
V.Rút kinh nghiệm:
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng-Thiết bị	
Tiết PPCT:23 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tuần kiểm tra: . . . . . . .
I. Mục tiêu: 
1. Về kiến thức: 
Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
+Tính đơn điệu của hàm số.
+Cực trị của hàm số.
+Tiệm cận của đồ thị.
+Tìm giá trị LN-NN của hàm số .
+Một số bài toán liên quan đến hàm số.
2. Về kĩ năng: 
	-Kiểm tra kỹ năng giải toán.
3. Về thái độ: 
	-Tinh thần trung thực ,nghiêm túc trong kiểm tra
II.Trọng tậm: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số,các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số.
III. Phương pháp:	+Kiểm tra tự luận.
ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian 45 phút)
Bài1: (6đ). Cho hàm số 
a/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=1.
b/Viết phương trình tiếp tuyến của (C) ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
	y=-3x+1
Bài 2.(4đ) .Cho hàm số (H)
	a/Tìm phương trình tiệm cận của (H).
	b/ Tìm giá trị LN-NN của hàm số trên [1;3].
 ------------Hết-----------
ĐÁP ÁN.
Bài1.(6đ)
Câu a/Với m=1 hàm số trở thành y=x3-3x-1
TXĐ:D=|R
ý=3x2-3 nên y’=0 
Bảng biến thiên:
x
 -1 1 
y’
 + 0 - 0 +
y
 1 
 CĐ CT
 -3
Điểm đặc biệt: (0;-1) ;(-1;1);(1;-3)
Nhận xét:Đồ thị là đường cong nhận I(0;-1) làm tâm đối xứng.
Đồ thị:
Câu b. 
Do tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng y=-3x+1 nên ta có
f’(x0)=-3
Vậy PTTT của (C) là: y=-3(x-0)-1 hay y=-3x-1
Bài 2: (4đ)
Câu 1:
 nên y=-3/2 là TCN
 nên x=1/2 là TCĐ
Câu 2.
TXĐ: D=|R\.
 Nên hàm số luôn đồng biến trên D.
 Vậy:
0.5 đ
1 đ
0.5 đ
0.75 đ
0.5 đ
0.75 đ
1.5đ
0.5đ
1đ
1đ
1đ
1đ
V.Rút kinh nghiệm:
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng-Thiết bị	
Tiết: 24 LŨY THỪA
Tuần dạy:
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, căn bậc n, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
1.2. Kĩ năng:
	+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức cĩ chứa luỹ 
	thừa .
	1.3. Thái độ:
	+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
+Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hố .
2. TRỌNG TÂM. 
	+Lũy thừa và các tính chất của lũy thừa.	
3. CHUẨN BỊ
	3.1. Giáo viên: Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .
	3.2. Học sinh: SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
4. TIẾN TRÌNH
	4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
	4.2. Kiểm tra miệng
	Câu 1: Tính 
	Câu 2: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n)
	4.3. Bài mới
Hoạt động của giáo viênvà học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa .
GV:Đặt câu hỏi.
1/Với m,n 
=? (1)
=? (2)
=?
2/Nếu m<n thì cơng thức (2) cịn đúng khơng ?
Ví dụ : Tính ?
-Giáo viên dẫn dắt đến cơng thức : 
-Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ
-Tính chất.
-Đưa ra ví dụ cho học sinh làm 
Hoạt động2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b
-Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b
CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ?
-GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và 
y = x2k
CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b
Hoạt động 3:Hình thành khái niệm căn bậc n 
- Nghiệm nếu cĩ của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
CH1: Cĩ bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
CH2: Cĩ bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
-GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu 
Ví dụ : Tính ?
CH3: Từ định nghĩa chứng minh :
 = 
-Đưa ra các tính chất căn bậc n .
-Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
n thừa số
Với a0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
CHÚ Ý :
 khơng cĩ nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên cĩ các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình cĩ nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vơ nghiệm 
 +Với b = 0, phương trình cĩ một nghiệm x = 0 ;
 +Với b > 0, phương trình cĩ 2 nghiệm đối nhau .
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm :
 Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b.
 Từ định nghĩa ta cĩ :
Với n lẻ và bR:Cĩ duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 
Với n chẵn và b<0: Khơng tồn tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Cĩ một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Cĩ hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , cịn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n :
khi n lẻ
khi n chẵn
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố
	 +Khái niệm:
 nguyên dương , cĩ nghĩa a.
 hoặc = 0 , cĩ nghĩa .
Tính giá trị biểu thức: 
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học 
	 Làm các bài tập 1 SGK trang 55
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
Tiết 25 LŨY THỪA (tt)
Tuần dạy:
1.Mục tiêu :
 1.1/Về kiến thức: + Nắm được các khái niệm và các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của số mũ vơ tỉ.
 1.2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa với số mũ thực để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức cĩ chứa luỹ thừa .
 1.3/Về thái độ : +Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
 +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hố kiến thức.
2. Trọng tâm: Rút gọn biểu thức, so sánh lũy thừa.
3.Chuẩn bị :
 a.Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập . Bảng phụ: Hình 26, hình 27 SGK trang 5
 b.Học sinh : SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
4.Tiến trình bài học :
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra tác phong, sỉ số, thái độ học tập
4.2.Kiểm tra miệng : Câu hỏi 1 : Rút gọn biểu thức a) 	 b) 
Câu hỏi 2 : Nhắc lại khái niệm căn bậc n của a (n)
 4.3.Bài mới :
HĐ1: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: Với mọi a>0,mZ,n luơn xác định .
 GV : hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 
-Ví dụ : Tính ?
Học sinh giải ví dụ
-Phát phiếu học tập số 2 cho học sinh thảo luận 
Học sinh thảo luận theo nhĩm và trình bày bài giải
Phiếu học tập số 3:
Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b > 0, 
GV: Nhận xét bài làm học sinh .
GV:: Cách viết sau đúng hay sai 
;
HS: Trả lời tại chổ
Chú ý : điều kiện để tồn tại lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 
Gọi học sinh giải ví dụ 
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ 
, trong đĩ 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi : 
Chú ý : Lũy thừa với số mũ hữu tỉ cĩ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ : 
1. Tính , , ; 
2. Cho a,b là những số thực dương. Viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
HĐ 2: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vơ tỉ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: Cho a>0, là số vơ tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) cĩ giới hạn là và dãy () cĩ giới hạn khơng phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đĩ đưa ra định nghĩa.
Học sinh theo dõi và ghi chép.
5.Luỹ thừa với số mũ vơ tỉ: 
Ta gọi giới hạn của dãy số () là lũy thừa của a với số mũ . Kí hiệu : với 
Chú ý: 1= 1, R
Hoạt động 3: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương
Học sinh nêu lại các tính chất về dẳng thức của lũy thừa với số mũ nguyên .
GV: Gọi 2 học sinh giải ví dụ .
GV: 
+ Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
HS: Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
GV: Nhắc lại tính chất
 a > 1 , 
0 < a < 1, 
HS: Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: 
Cho a, b > 0 ta cĩ
1.
2. 
3. 
4. 
Nếu a > 1 thì 
 Nếu a < 1thì 
Ví dụ 1: rút gọn biểu thức, với a và b là các số dương 
a) ; ( ĐS: a ) 
b) ( ĐS: )
Ví dụ 2: Chứng minh rằng 
a) 
b) 
4.4Câu hỏi, bài tập củng cố
 +Khái niệm:
 nguyên dương , cĩ nghĩa a.
 hoặc = 0 , cĩ nghĩa .
 số hữu tỉ khơng nguyên hoặc vơ tỉ , cĩ nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
 +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: 
Đối với tiết này: Nhắc lại các tính chất của lũy thừa với số mũ thực và các tính chất . 
 Lưu ý lũy thừa với số mũ thực chỉ tồn tại khi cơ số là số dương.
Đối với tiết sau: Học bài và làm đầy đủ các bài tập sgk.
Phiếu học tập số :
Câu 1: Bất đẳng thức nào sau đây sai ?
a. 	b. 	
c. 	d.
Câu 2: Bất đẳng thức nào sau đây sai ? ( a là số thực cho trước )
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 3: Giá trị biểu thức bằng : 
a. 	b. 	c. 4	d. 8
Câu 4: Giá trị biểu thức bằng : 
a. 	b.	c. 3	d. 9
câu 5: Đơn giản biểu thức ta được kết quả :
a. 	b. 	c. 	d. 
5. Rút kinh nghiệm :
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
Tiết 26	 BÀI TẬP
Tuần dạy: 
1. Mục tiêu : 
1.1 Về kiến thức : Biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực, lũy thừa với số mũ hữu tỉ, lũy thừa với số mũ thực của một số dương.
	 Biết các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ thực.
1.2 Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa để giải tốn
1.3 Về thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đă học
2. Trọng tâm: áp dụng các tính chất của lũy thừa để đơn giản biểu thức, so sánh biểu thức cĩ lũy thừa.
3. Chuẩn bị:
3.1 Giáo viên : bảng phụ.
3.2 Học sinh :Chuẩn bị bài tập
4. Tiến trình:
 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số lớp.
 4.2/ Kiểm tra miệng: Trong phần giảng bài mới 
 4.3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh 
Nội dung bài học
GV: Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài tốn sau 
HS: Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính
GV: Gọi học sinh lên giải
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
GV: Giáo viên nhận xét , kết luận 
Bài 1 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
 Hoạt động 2 : Bài 2,3
Hoạt động của giáo viên và học sinh 
Nội dung bài học
GV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
HS: 
GV: Vận dụng giải bài 2
HS: Học sinh lên bảng giải
GV: Nhận xét
 Bài 3: 
GV: Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+ Tương tự đối với câu c/,d/
HS: 
+ Nhân phân phối 
+ T/c : am . an = am+n
+ 
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3 :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
 Hoạt động 3 :
Hoạt động của giáo viên và học sinh 
Nội dung bài học
GV: Gọi hs giải miệng tại chỗ 
HS: Đứng tại chổ trả lời gv 
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố.
Câu hỏi: Nêu tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
Cho a, b > 0 ta cĩ
Đáp án
1.
2. 
3. 
4. 
Nếu a > 1 thì 
 Nếu a < 1thì 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học
Đối với tiết này: Ơn lại các dạng bài tập đã học.
Đối với tiết sau: Tiếp tục ơn tập về lũy thừa.
5. Rút kinh nghiệm: 
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
Tuần dạy:
Tiết: 27 	§2.HÀM SỐ LUỸ THỪA
1) Mục tiêu
	 1.1.Về kiến thức :
 + Biết được khái niệm và tính chất của hàm số luỹ 
 + Biết được cơng thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.
 + Biết được dạng đồ thị của hàm số lũy thừa.
2.Về kĩ năng :
 + Vận dụng tính chất của hàm số lũy thừa.
 + Biết vẽ đồ thị của hàm số lũy thừa.
 + Tính được đạo hàm của hàm số lũy thừa.
	3.Về thái độ:
 Biết nhận dạng bài tập
 Cẩn thận,chính xác
2. Trọng tâm: Tính chất, cơng thức tính đạo hàm, đồ thị của hàm số lũy thừa
3.Chuẩn bị
Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập
Học sinh : ơn tập kiên thức,sách giáo khoa.
4. Tiến trình bài học
	4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số, ổn định vị trí
4.2) Kiểm tra miệng
 Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 
4.3) Bài mới:
 Hoạt động 1: 	
 Khái niệm 
Hoạt động của giáo viên và của sinh
Nội dung bài học
GV: Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?.
Hs: Trả lời.
 Giáo viên : cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ 
HS: 
- Phát hiện tri thức mới
- Ghi
- Giải ví dụ
GV: Nhận xét.
I)Khái niệm : 
Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa 
Vd : 
* Chú ý
Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của
- nguyên dương ; D=R
+
+ a khơng nguyên; D = (0;+)
VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
Hoạt động 2: Đạo hàm của HSố luỹ thừa 
Hoạt động của giáo viên và của sinh
Nội dung bài học
GV: Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm sốHS: Trả lời kiến thức cũ
GV: Dẫn dắt đưa ra cơng thức tương tự 
HS: Ghi nhận
GV: Khắc sâu cho hàm số cơng thức tính đạo hàm của hàm số hợp 
-Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số
HS: giải ví dụ
GV: Theo dõi , chỉnh sữa
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
Vd3: 
*Chú ý:
VD4: 
Giáo viên giới thiệu dạng đồ thị của hàm số mũ
HS: - Chú ý lắng nghe.
GV: Hỏi em cĩ nhận xét gì về đồ thị của hàm số 
HS: TLời : (luơn luơn đi qua điểm (1;1)
Gv: Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : 
GV: Hãy dựa vào nội dung bảng phụ nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên
HS: theo dõi
.
GV: Cho học sinh hoạt động nhĩm.
HS: lên trình bày lời giải.
III) Khảo sát hàm số luỹ thừa 	Dạng đồ thị hàm số lũy thừa 
Bảng tĩm tắc tính chất của hàm số lũy thừa.
Vd : Nêu tính chất và vẽ đồ thị hàm số 
- 
- Sự biến thiên
Hàm số luơn nghịch biến trênD 
Đồ thị cĩ tiệm cận ngang là trục hồnh,tiệm cận đứng là trục tung
Đồ thị: 
 Bảng phụ , tĩm tắt
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố.
 Nhắc lại cơng thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.
4.5) Hướng dẫn học sinh tự học:
 Học lý thuyết: các khái niệm, phương pháp khảo sát hàm số 
 - Làm các bài tập 
5. Rút kinh ngiệm
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
Tiết  : 28	 BÀI TẬP LŨY THỪA
Tuần dạy : 
1) Mục tiêu
	 1.1.Về kiến thức :
 + Biết được khái niệm và tính chất của hàm số luỹ 
 + Biết được cơng thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.
 + Biết được dạng đồ thị của hàm số lũy thừa.
2.Về kĩ năng :
 + Vận dụng tính chất của hàm số lũy thừa.
 + Biết vẽ đồ thị của hàm số lũy thừa.
 + Tính được đạo hàm của hàm số lũy thừa.
	3.Về thái độ:
 Biết nhận dạng bài tập
 Cẩn thận,chính xác
2. Trọng tâm: Tính chất, cơng thức tính đạo hàm, đồ thị của hàm số lũy thừa
3.Chuẩn bị
Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập
Học sinh : ơn tập kiên thức,sách giáo khoa.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1:
 - Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa
 + a nguyên dương : D=R
 D=R\ 
+ a khơng nguyên : D=,
- Gọi lần lượt 4 học sinh đứng tại chỗ trả lời 
Bài 1:Tìm tập xác định của các hàm số:
a/y= 
TXĐ : D= 
b/y= 
TXĐ :D=
 c/y=
 TXĐ: D=R\
d) y=
 TXĐ : D= 
Hoạt động 2
- Hãy nhắc lại cơng thức (ua )’
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a ,c
-Nhận xét , sửa sai kịp thời
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y=
 y’= 
c/y=
 y’=
Hoạt động 3:
Gọi học sinh so sánh .hs khác nhận xét kết quả.
Bài 4: so sánh với 1
a/ (4.1)2.7
b/ (0.2)0.3
c/(0.7)3.2
d/ 
 4.4) Câu hỏi, bài tập củng cố:
	+Phát biểu dạng tập xác định của hàm số lũy thừa.
	+Phát biểu tính chất và dạng đồ thị
 4. 5) Hướng dẫn học sinh tự học :
	Đối với tiết này: Ơn lại bài, làm bài tập 5 trang 61
	Đối với tiết sau: Chuẩn bị bài Logarit
 5. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
Tiết: 29 §3. LƠGARIT
Tuần dạy:
	1.Mục tiêu:
	1) Về kiến thức :
	- Biết khái niệm lơgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
	- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lơgarit cùng cơ số, qui tắc tính lơgarit, đổi cơ số lơgarit)
	- Biết các khái niệm lơgarit thập phân, số e và lơgarit tự nhiên
	2) Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lơgarit đơn giản
	- Biết vận dụng các tính chất của lơgarit vào các bài tập biến đổi, tính tốn các biểu thức chứa lơgarit
	3) Về thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học cĩ tinh thần hợp tác
	- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lơgic
2.Trọng tâm: Định nghĩa lơgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương, các tính chất của lơgatit. Loogarit thập phân, số e, loogarit tự nhiên.
3. Chuẩn bị :
	GV: phiếu học tập, bảng phụ
	HS :đọc qua nội dung bài mới ở nhà
4.Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số lớp, vệ sinh lớp.
Kiểm tra miệng
	Câuhỏi 1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa
	Câuhỏi 2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n
Bài mới:
	Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Họat động 1: Khái niệm về lơgarit
GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lơgarit bằng việc đưa ra bài tốn cụ thể
HS tiến hành nghiên cứu nội dung ở SGK
Tìm x biết : 
2x = 8
2x = 3
- HS trả lời
 a) x = 3
 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn
Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải thõa mãn :
HS tiếp thu ghi nhớ
Tính các biểu thức: 
 = ?, = ? 
 = ?, = ?
(a > 0, b > 0, a 1)
- HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV 
- Hai HS trình bày
- HS khác nhận xét
GV phát phiếu học tập số 1 và hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức ở phiếu này
- Đưa về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng cơng thức = để tính A
Áp dụng cơng thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng cơng thức = b để tính B
Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng
Cho số thực b, giá trị thu được khi nâng nĩ lên lũy thừa cơ số a rồi lấy lơgarit cơ số a?
Cho số thực b dương giá trị thu được khi lấy lơgarit cơ số a rồi nâng nĩ lên lũy thừa cơ số a ?
HS rút ra kết luận. Phép lấy lơgarit là phép ngược của phép nâng lên lũy thừa
Yêu cầu HS xem vd2 sgk
HS thực hiện yêu cầu của GV
GV phát phiếu học tập số 2 và hướng dẫn HS giải bài tập trong phiếu học tập số 2
- So sánh và 1
- So sánh và 1. Từ đĩ so sánh và 
HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV
1 HS trình bày
HS khác nhận xét
	Họat động 2: Qui tắc tính lơgarit
	1) Lơgarit của 1 tích
GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1
GV định hướng HS chứng minh các biểu thức biểu diễn các qui tắc tính logarit của 1 tích.
Yêu cầu HS xem vd3 SGK trang63.
Chú ý : định lý mở rộng
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV :
Đặt = m, = n
Khi đĩ
 + = m + n và
= = 
= = m + n
2) Lơgarit của một thương
GV nêu nội dung định lý 2 và yêu cầu HS chứng minh tương tự định lý 1
HS tiếp thu định lý 2 và thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
Yêu cầu HS xem vd 4 SGK trang 64
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
I) Khái niệm lơgarit:
 1) Định nghĩa:
Cho 2 số dương a, b với 
a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lơgarit cơ số a của b và kí hiệu là 
2. Tính chất:
Với a > 0, b > 0, a 1
Ta cĩ tính chất sau:
 = 0, = 1
 = b, = 
*) Đáp án phiếu học tập số 1
A = = 
 = = 
 = 
B = 
 = 
 = 
 = 
 = 
 = =

Tài liệu đính kèm:

  • docGT 12-HKI_2014-2015.doc