Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 30: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh ôn tập để nắm vững vị trí tương đối của hai đường tròn.

2. Kĩ năng:

 Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập trong SGK. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, giải bài tập.

3. Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15	 	 Ngày soạn : 26/11/2014
Tiết 30	 Ngày giảng: 29/11/2014
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
	Học sinh ôn tập để nắm vững vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Kĩ năng: 
	Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập trong SGK. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, giải bài tập.
3. Thái độ: 
	Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
? - Gọi một học sinh lên bảng trả lời bài tập 38 trang 123 SGK và vẽ hình minh họa.
- Nhận xét và đánh giá bài làm.
a. Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm) nằm trên đường tròn (O;4cm)
b. Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) nằm trên đường tròn (O;2cm)
Hoạt động 3 (35 phút): Luyện tập
- Giáo viên gọi một học sinh đọc đề, một học sinh khác vẽ hình lên bảng.
? Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn? Giải thích vì sao?
? Chứng minh cho ?
? Chứng minh OC là trung tuyến của DAOD ?
? Suy ra AC và CD như thế nào?
- GV gọi một học sinh đọc đề bài 39 trang 123 SGK và vẽ hình.
? Chứng minh IB = IA = IC?
? Chứng minh DABC vuông tại A?
? và có quan hệ gì?
? =? Vì sao?
? Tam giác OIO' là tam giác gì? 
? Tính IA2 = ?
? Tính BC?
- GV đưa bảng phụ vẽ các hình 99a, 99b, 99c yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
? Hãy giải thích từng trường hợp?
? Từ đó rút ra kết luận gì về vòng quay của hai bánh xe tiếp xúc nhau?
- Học sinh thực hiện
- Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Vì OO' = OA – O'A
- DACO có đường trung tuyến CO' bằng nên .
- DAOD (AO = OD) cân tại O có OC là đường cao nên là đường trung tuyến.
- Suy ra AC = CD
- Học sinh thực hiện
- Trả lời: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: IB = IA; IC = IA nên IB = IC = IA.
Ta có: DABC có đường trung tuyến AI bằng 
Suy ra: 
- Hai góc kề bù. 
- vì IO, IO' là tia phân giác hai góc kề bù.
- DOIO' là tam giác vuông
- IA2 = AO.AO' = 36 cm
- BC = 2.IA = 12 cm
- H.99a và H.99b hệ thống bánh răng chuyển động được. H.99c hệ thống bánh răng không chuyển động được.
- HS lên bảng giải thích (bằng cách vẽ chiều quay từng bánh xe).
- Nếu tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau. Nếu tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay theo chiều như nhau.
Bài 36 trang 123 SGK
a. Gọi (O') là đường tròn đường kính OA. Vì OO' = OA – O'A nên hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc trong.
b. Ta có DACO có đường trung tuyến CO' bằng nên . Ta lại có DAOD (AO = OD) cân tại O có OC là đường cao nên là đường trung tuyến, do đó AC = CD.
Bài tập 39 trang 123 SGK
a. Chứng minh 
- Vì IB, IA là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, B nên theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: IB = IA.
- Tương tự ta có: IC = IA
- DABC có đường trung tuyến AI bằng nên 
b. Tính số đo góc OIO'
- IO, IO' là các tia phân giác của hai góc kề bù nên 
c. Tính độ dài BC
Tam giác OIO' vuông tại I có IA là đường cao nên IA2 = AO.AO' = 36
Do đó IA = 6cm. 
Suy ra BC = 2.IA = 12 (cm)
Bài tập 40 trang 123 SGK
	H.99a	 H.99b
H.99c
- H.99a và H.99b hệ thống bánh răng chuyển động được.
H.99c hệ thống bánh răng không chuyển động được.
Hoạt động 4 (2 phút): Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, đọc và tóm tắt phần “CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT”
Chuẩn bị phần ôn tập chương II.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 30.doc