Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 56, 57

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.

2. Kĩ năng:

 Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh hình học

3. Thái độ:

 Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và chứng minh hình học.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.

III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp

 

doc 8 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 56, 57", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30	 	 Ngày soạn : 24/03/2015
Tiết 56	 Ngày giảng: 28/03/2015
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
	Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
2. Kĩ năng:
	Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh hình học
3. Thái độ: 	
	Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2 (12 phút): Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi:
HS1: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O). Bt là tiếp tuyến của (O).
a) Tính x
b) Tính y.
HS2: Các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy giải thích lí do?
Trong một đường tròn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Cóc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
c) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung.
d) Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song với nhau.
e) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó.
HS trả lời:
HS1: 
HS2: 
a) Đ
b) S
Sửa lại: Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có ..
c) Đ
d) S
Ví dụ: nhưng dây AB cắt dây CD.
e) S
Hoạt động 3 (30 phút): Luyện tập
GV giới thiệu bài tập 90 trang 104 SGK, đề bài GV đưa lên bảng phụ.
a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông.
b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông.
d) Tính diện tiích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O,r).
e) Tính diện tích hình viên phân BmC.
GV giới thiệu bài tập 95 trang 105 SGK.
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
a) Chứng minh CD = CE.
Có thể nêu cách chứng minh khác:
b) Chứng minh tam giác BHD cân.
c) Chứng minh CD = CH
GV vẽ đường cao thứ ba CC’, kéo dài CC’ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại F và bổ sung câu hỏi:
d) Chứng minh tứ giác A’HB’C, AC’B’C nội tiếp.
e) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF.
GV giới thiệu bài 98 trang 105 SGK. GV vẽ hình và yêu cầu HS vẽ hình vào vở.
GV hỏi:
- Trên hình bên có những điểm nào cố định, điểm nào di động, điểm M có tính chất gì không đổi?
- M có liên hệ gì với đoạn thẳng cố định OA.
- Vậy M di chuyển trên đường nào?
GV cho HS ghi nội dung phần thuận và đảo của chứng minh sau đó kết luận về quỹ tích.
Bài 90: Trang 104 SGK.
a) HS lên bảng vẽ hình.
b) Có 
c) Có 2r = AB = 4 cm
suy ra r = 2cm.
d) Diện tích hình vuông là:
Diện tích hình tròn (O;r) là:
Bài 95: Trang 105 SGK.
HS vẽ hình.
HS nêu cách chứng minh. 
HS bổ sung vào hình vẽ.
Bài 98 trang 105 SGK
HS vẽ hình.
HS trả lời:
- Trên hình có điểm O, A cố định, điểm B, M di động. M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB.
- Vì MA = MB nên - M di chuyển trên đường tròn đường kính AO.
HS ghi nội dung phần thuận, đảo và kết luận.
Hoạt động 4 (2 phút): Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết chương III hình học.
Cần ôn kĩ các nội dung của chương, các định nghĩa, định lí dấu hiệu nhận biết, các công thức tính.
Xem kĩ các dạng bài tập: Trắc nghiệm, tính toán và chứng minh.
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: HÌNH HỌC 9
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cung, liên hệ giữa cung và dây
Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của 2 cung theo 2 dây tương ứng.
Hiểu được cách so sánh hai cung
Biết cách tính số đo cung theo định nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 5%
1
0,5 5%
1
0,5 5%
1
1 10%
4
2,5 25%
2. Góc và đường tròn
Nhận biết được góc tạo bởi 2 cắt tuyến của 1 đường tròn và cung bị chắn tương ứng
Vd được đl và các hệ quả để giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 5%
2
3 30%
3
3,5 35%
3. Cung chứa góc, tứ giác nội tiếp.
Nhận biết được một tứ giác nội tiếp qua dấu hiệu nhận biết
Vd đl chứng minh được tứ giác nội tiếp, biết tính sđ góc của tứ giác nội tiếp khi sđ góc đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 5%
2
2,5 25%
3
3 30%
4. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Vd được công thức tính diện tích hình quạt tròn để giiải bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 5%
1
0,5 5%
2
1 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
1
10
6
7
70%
12
10
100%
Trường THCS DTNT Sơn Tây 
Họ và tên:.......................................
Lớp:................................................
KIỂM TRA CHƯƠNG 3
MÔN : HÌNH HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Biết = 500. So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC.
 Khẳng định nào đúng?
 A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. (0,5đ) Cho hình vẽ. Biết góc BOC = 1100. 
Số đo của cung BnC bằng:
Hãy chọn kết quả đúng:
A. 1100; B.2200; C. 1400; D. 2500.
Câu 3(0,5đ).
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
a) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
c) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
d) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 4. (0,5đ)
Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là:
Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Góc ADB và góc AIB.
B. Góc ACB và góc AIB.
C. Góc ACB và góc BAC.
D. Góc ADB và góc ACB.
Câu 5. (0,5đ)
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
Khẳng định nào sai? 
a. = 1800.
d. = 900. 
b.= 1800. 
e. ABCD là hình chữ nhật.
c. = 1200. 
f. ABCD là hình thang cân.
Câu 6. (0,5đ). 
Cho (O, R). sđ = 1200; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng:
Hãy chọn kết quả đúng.
A. 	 B. ;	 C. ;	 D. 
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7 (7đ).
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Cho góc BAC có số đo bằng 600, OB = 2cm.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC.
b) Tính số đo của góc BOA.
c) Tính diện tích hình quạt OBNC.
d) Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Chọn C 
0,5 đ
Câu 2. 
Chọn D
0,5 đ
Câu 3. 
Chọn a
0,5 đ
Câu 4. 
Chọn C
0,5đ
Câu 5. 
Chọn b
0,5đ
Câu 6.
Chọn B
0,5đ
Câu 7.
Vẽ hình
0,5 đ
a) Tứ giác ABOC có = 900 (t/c của tiếp tuyến)
=> = 1800 => tứ giác ABOC nội tiếp 
Do = 900 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 
=> Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm của AO.
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
b)Tam giác BAC có AB = AC (t/c của tt) và = 600 nên là tam giác đều 
=> = 600
Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) => = = 600 (2góc nt cùng chắn cung AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC)
0,25 đ
0,25đ
1đ
c) 
Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) 
=> + = 1800 => = 1800 - = 1800 – 600 = 1200
=> sđ = 1200
=> sđ = 3600 - sđ = 3600 – 1200 = 2400
Squạt OBNC = (cm2) 8,37 (cm2)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
d) Xét ABM ~ ANB vì có
 (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn )
 chung
 => => AM.AN = AB2 không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. 
0,25
0,5 đ
0,25đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 56.57.doc