Giáo án Hóa học 12 - Tuần 36

Tiết 67 - BÀI 45. HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

A. CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG

I. KIẾN THỨC – KĨ NĂNG

1. Kiến thức

Biết được:

- Một số khái niệm về ô nhiễm môi trường, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất, nước.

- Vấn đề ô nhiễm môi trường có liên quan đến hoá học.

- Vấn đề bảo vệ môi trường trong đời sống, sản xuất và học tập có liên quan đến hoá học.

2. Kĩ năng

 - Tìm thông tin trong bài học và trên các phương tiện thông tin đại chúng, xử lí thông tin và rút ra nhận xét các vấn đề ô nhiễm và chống ô nhiễm môi trường.

 - Giải quyết một số tình huống trong thực tiễn về môi trường.

 - Tính toán lượng khí thải, chất thải trong phòng thí nghiệm và trong sản xuất.

3. Thái độ:

 + Thái độ tích cực trong học tập, làm việc theo nhóm.

 + Có ý thức bảo vệ môi trường

 

doc 18 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 967Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 12 - Tuần 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: 
	A. 0,27M 	B. 1,36M 	C. 1,8M 	D. 2,3M 
Câu 12. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g	B. 38g	C. 24g	D. 42g
Câu 13. Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là 
	A. 6,40	B. 16,53	C. 12,00	D. 12,80
Câu 14. Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là	
A. 4,72.	B. 4,08.	C. 4,48.	D. 3,20
Câu 15. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là 
A. 1,28 gam.	B. 0,32 gam.	C. 0,64 gam.	D. 3,2 gam.
Câu 16. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
	A. 25,6.	B. 23,5 C. 51,1.	 D. 50,4.
Câu 17. Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
	A. 4,480.	B. 3,920.	C. 1,680.	D. 4,788.
Câu 18. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là 
	A. 4,05	B. 2,70	C. 1,35	D. 5,40
II. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. 	B. 1s22s2 2p6. 	C. 1s22s2 2p6 3s1. 	D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 3: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch 
A. KCl. 	B. KOH. 	C. NaNO3. 	D. CaCl2. 
Câu 4: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
	A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
	B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
	C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
	D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 5: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. 	B. 1. 	C. 3. 	D. 4. 
Câu 6: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? 
A. Điện phân NaCl nóng chảy.	B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy.	D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 7: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? 
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. 	B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. 	D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. 
Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na.	B. NaOH.	C. Cl2.	D. HCl.
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam. 	B. 5,3 gam. 	C. 21,2 gam. 	D. 15,9 gam.
Câu 10. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb. 	B. Li. 	C. Na. 	D. K.
Câu 11. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 0,784 lít. 	B. 0,560 lít. 	C. 0,224 lít.	D. 1,344 lít.
Câu 12. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết 1/2 dung dịch A là
A. 100 ml.	B. 200 ml.	C. 300 ml.	D. 600 ml.
Câu 13.Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng :
A. 0,448 lít	B. 0,224 lít.	C. 0,336 lít.	D. 0,112 lít.
Câu 14. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00%	B. 6,00%	C. 4,99%.	D. 4,00%
Câu 15. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là 
A. 6,9 gam.	 	B. 4,6 gam.	 C. 9,2 gam.	 	D. 2,3 gam.
III. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca.	B. Na, Ba, K.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Cr, K.
Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. 	B. Na, Ba. 	C. Be, Al. 	D. Ca, Ba.
Câu 4: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. 	B. NaHSO4. 	C. Ca(OH)2. 	D. HCl.
Câu 5. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. 	B. Al3+, Fe3+. 	C. Na+, K+. 	D. Ca2+, Mg2+.
Câu 6. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. 	B. Na2CO3 và Na3PO4.	C. Na2CO3 và Ca(OH)2. 	D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 7: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. 	B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. 	D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 8: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
A.Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên
Câu : Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA:
A. to sôi, to nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Năng lượng ion hóa giảm dần
Câu 10: Từ Be à Ba có kết luận nào sau sai:
	A. Bán kính nguyên tử tăng dần.	 B. to nóng chảy tăng dần.
	C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng.	 D. Tính khử tăng dần.
Câu 11: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
	A. Làm vôi quét tường	B. Làm vật liệu xây dựng
	C. Sản xuất ximăng	D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn
Câu 12: Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng:
	A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
	C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 CaO + CO2 
Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây:
	A. BaCl2 , Na2CO3 , Al	 B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
	C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 	 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3 
Câu 14: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước.
	1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
	2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
	3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
	4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn pháp biểu đúng:
	A. Chỉ có 2.	 B. (1), (2) và (4).	C. (1) và (2).	D. Chỉ có 4.
Câu 15: Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng 
(dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+)
	(1) M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O	(2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2O
	(3) M2+ + CO32- → MCO3	(4) 3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? 
 A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) 
Câu 16. Thổi V ml (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: 	
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml 	B. 224 ml 	C. 44,8 ml hoặc 224 ml	D. 44,8 ml
Câu 17. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?	
 A. 20 gam.	B. 30 gam.	C. 40 gam.	D. 25 gam.
Câu18. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
	A. 150 ml	B. 60 ml	C. 75 ml	D. 30 ml
Câu 19. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032. 	B. 0,04. 	C. 0,048. 	D. 0,06.
Câu 20. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1 M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dich nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng bao nhiêu?
	A. 3,136lit 	B. 1,344lit 	C. 1,344 lit 	D. 3,360lit hoặc 1,120lit
Câu 21. Sục 2,24 lit CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca (OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam?
	A. 500gam	B. 30,0gam	C. 10,0gam	D. 0,00gam
IV. NHÔM VÀ HỢP CHẤT 
 Câu 1. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.	B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.	D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Câu 2. Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat	
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3	
D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm dung dịch AlCl3
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3
Câu 4. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính:	
A. Al(OH)3	B. Al2O3 	C. ZnSO4	D. NaHCO3
Câu 5. Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Al với muối Cu2+: 
 2Al+3Cu2+®2Al3++3Cu
Tìm phát biểu sai?
A. Al khử Cu2+ thành Cu	B. Cu2+ oxi hoá Al thành Al3+
	C. Cu2+ bị khử thành Cu	D. Cu không khử Al3+ thành Al
Câu 6. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch K2CO3 có dư. Hiện tượng nào đúng?
A. Có kết tủa trắng bền	B. Có kết tủa vàng nhạt
C. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí	D. Có kết tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết	
Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 
A. 4. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 2. 
Câu 8: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
A. Na2SO4, KOH. 	B. NaOH, HCl. 	C. KCl, NaNO3. 	D. NaCl, H2SO4. 
Câu 9: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. 	B. H2SO4 đặc, nguội. 	C. H2SO4 đặc, nóng. 	 D. H2SO4 loãng.
Câu 10: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. 	B. quặng boxit. 	C. quặng manhetit. 	D. quặng đôlômit.
Câu 11: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 	B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. 	D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 12: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.	B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
	C. có kết tủa keo trắng.	D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 13: Ion Al3+ bị khử trong trường hợp 
	A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.
	B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
	C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
	D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 14: Phương trình phản ứng hóa học chứng minh Al(OH)3 có tính axit là
	A. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O.
	B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.
	C. Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4].
	D. 2Al(OH)3 2Al + 3H2O + O2.
Câu 15: Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
	A. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.	B. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIB.
	C. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IA.	D. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IB.
Câu 16: Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,2 gam và 15 gam.	B. 10,8 gam và 20,4 gam.
C. 6,4 gam và 24,8 gam.	D. 11,2 gam và 20 gam.
Câu 17: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 13,5 g	B. 1,35 g	C. 0,81 g	D. 0,75 g
Câu 18: Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 1,56 g	B. 2,34 g	C. 2,60 g	D. 1,65 g
Câu 19: Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78 g	B. 1,56 g	C. 0,97 g	D. 0,68 g
Câu 20. Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m (g) muối clorua. m nhận giá trị bằng
	 A. 13,44g.	 B.15,2g C. 9,6g.	D. 12,34g.
Câu 21: Cho m (g) X gồm K và Al tác dụng với nước dư được 5,6 lít khí. Mặt khác, m (g) X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,96 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc). m có giá trị là 
 A.10,95g.	 B. 18g. C. 16g.	 D. 12,8g.
Câu 22: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là 
	A. 34,10.	B. 32,58.	C. 31,97.	D. 33,39.
Câu 23: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là 
 A. 0,224 lít. 	 B. 0,672 lít. 	 C. 2,24 lít. 	 D. 6,72 lít. 
Câu 24: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt 
sắt lần lượt là: 
A. 40,8 gam và Fe3O4 B. 45,9 gam và Fe2O3 
C. 40,8 gam và Fe2O3 D. 45,9 gam và Fe3O4 
V. SẮT VÀ HỢP CHẤT
Câu 1. Cấu hình electron của ion Fe2+ và Fe3+ lần lượt là
A. [Ar] 3d6, [Ar] 3d34s2 	B. [Ar] 3d4 4s2, [Ar] 3d5
C. [Ar] 3d5, [Ar] 3d64s2 	D. [Ar] 3d6, [Ar] 3d5
Câu 2. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy	B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt	D. Có tính nhiễm từ
Câu 3. Nhận xét nào không đúng khi nói về Fe ?
A. Fe tan được trong dung dịch CuSO4 	B. Fe tan được trong dung dịch FeCl3
C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2 	D. Fe tan được trong dung dịch AgNO3
Câu 4. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh 
B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh
D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Sắt có khả năng tan trong dd FeCl3 dư	B. Sắt có khả năng tan trong dd CuCl2 dư
C. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl2 dư	D. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl3 dư
Câu 6. Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+, ta thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe 3+ ?
A. Ba	B. Ag	C. Na	D. Cu
Câu 6. Cho chuỗi phản ứng sau: Fe FeCl2 Fe Fe(NO3)3
	(1) Fe + Cl2 ® FeCl2;	(2) FeCl2 + Mg ® Fe + MgCl2;	
	(3) Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Phản ứng nào sai?
A. (1)	B. (2)	C. (1) và (2)	D. (1) và (3)
Câu 7. Cho mạt sắt dư vào dung dịch X. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm so với ban đầu. X là dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2	B. NiSO4	C. AgNO3	D. Fe2(SO4)3 
Câu 8. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe(OH)3	D. Fe(NO3)3
Câu 9. Phản ứng nào dưới đây, hợp chất của sắt đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. Fe2O3 +3KNO3+4KOH2K2FeO4 +3KNO2 +2H2O
B. 2FeCl3 +2KI 2FeCl2 + 2 KCl + I2
C.10 FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO45 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +8 H2O
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 
Câu 10. Cho các phản ứng hóa học sau : 
 1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2	2. Fe + Cl2 → FeCl2
 3. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag	4. 2FeCl3 + 3Na2CO3 → Fe2(CO3)3 + 6NaCl
 5. Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2	6. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + 2H2O
 Hỏi những phản ứng nào không đúng?
A. 2, 4	B. 3, 5, 6	C. 2, 4, 5	D. 2, 5, 6
Câu 11. Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đ,nguộI, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Hỏi có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 12. Quặng nào sau đây không phải là quặng sắt?
A. Hematit	B. Manhetit	C. Criolit	D. Xiderit
Câu 13. Nguyên tắc sản xuất gang là
A. dùng than cốc để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.	 
B. dùng khí CO để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxit.	
D. loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S. 
Câu 14. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ?
A. SiO2 và C	B. MnO2 và CaO	C. CaSiO3	D. MnSiO3 
Câu 15. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 v à 0,02 mol NO. Khối lượng sắt hoà tan bằng bao nhiêu gam?
A. 0,56 gam	B. 1,12 gam	C. 1,68 gam	D. 2,24 gam
Câu 16. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 	A. 2. 	B. 1. 	C. 3. 	D. 4. 
Câu 17: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là
 	A. 60 gam.	B. 80 gam.	C. 85 gam.	D. 90 gam.
Câu 18. Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2 gam.	B. 12,4 gam.	C. 15,2 gam.	D. 10,9 gam.
Câu 19. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 40. 	B. 80. 	C. 60. 	D. 20.
Câu 20. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
	A. 18,0.	B. 22,4.	C. 15,6	D. 24,2.
Câu 21. Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là 
	A. 24,0.	B. 34,8.	C. 10,8.	D. 46,4.
Câu 22. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là 
 A. 38,08. 	B. 24,64. 	C. 16,8. 	D. 11,2. 
Câu 23. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 34,44.	B. 47,4.	C. 30,18. D. 12,96
VI. CRÔM và HỢP CHẤT
Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
 	A. [Ar]3d5. 	B. [Ar]3d4.	C. [Ar]3d3.	D. [Ar]3d2.
Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
 	A. +2; +4, +6.	B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	D. +3, +4, +6.
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. 	D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 4: Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3. 	B. MgO. 	C. CrO. 	D. CaO.
Câu 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? 
A. Fe và Al. 	B. Fe và Cr. 	C. Mn và Cr. 	D. Al và Cr.
Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là 
 A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. 	B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.	
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.	D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. 	B. K. 	C. Na. 	D. Ca.
Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam 	B. 59,2 gam. 	C. 24,9 gam. 	D. 29,6 gam
Câu 10. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. 	B. 45,5. 	C. 48,8. 	D. 47,1.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
	A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24 , chu kỳIV, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d54s1
	B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.
	C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và 3d.	D. Trong hợp chất , crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6
Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
	A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, Cr(VI) có tính oxi hóa.
	B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính.
	C. Cr2+; Cr3+ trung tính; Cr(OH)-4 có tính bazơ.
	D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 13. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42- là bao nhiêu?
	A. 0,015 mol và 0,08mol	B. 0,030 mol và 0,16mol
	C. 0,015 mol và 0,10mol	D. 0,030 mol và 0,14mol
Câu 15. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
	A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
	B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
	C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu thẫm.
	D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu thẫm.
Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu san

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 36- hoa 12.doc