Giáo án Hoá học 8 - Trường THCS Đoan Hạ

I. Mục tiờu

1. Kiến thức: - HS hiểu húa học là khoa học nghiờn cứu cỏc chất , sự biến đổi chất và ứng dụng của chỳng.

 - Húa học là 1 mụn học quan trọng và bổ ớch.

2. Kỹ năng: Bước đầu HS húa học cú vai trũ quan trọng trong cuộc sống chỳng ta, dú đó cần thiết phải cú kiến thức húa học về cỏc chất và sử dụng chỳng trong cuộc sống.

3. Thỏi độ: Bước đầu HS biết cần phải làm gỡ để cú thể học tốt mụn húa học, trước hết phải cú hứng thỳ say mờ học tập, biết quan sỏt, làm thớ nghiệm, ham thớch đọc sỏch, chý ý rốn luyện úc tư duy, phương phỏp sỏng tạo.

 

doc 154 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hoá học 8 - Trường THCS Đoan Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o dẫn dắt của GV 
- Kớ hiệu: n: là số mol.
 V là thể tớch khớ ở đktc.
CT: V=n.22,4 ð n = V / 22.4
+ HS làm BT :
a. VCl2 (đktc) = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6l
 VCO = 0,625.22,4 = 14l.
b. nCH4 = 2,8 / 22,4 = 0,125(mol)
 nCO2= 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol)
4. Củng cố:
GV cho HS làm bài tập 1, 2, 3 SGK t67
Đưa bài tập 3 ra bảng phụ .Cho cỏc nhúm thảo luận. Gọi 1 HS lờn điền: Điền số thớch hợp vào ụ trống. 
n
(mol)
m
(g)
Vkhớ
đktc
Số ptử
CO2
0,01
0,44
0,224
0,06.1023
N2
0,2
5,6
4,48
1,2.1023
SO3
0,05
4
1,12
0,3.1023
CH4
0,25
4
5,6
1,5.1023
Số in đậm là giỏ trị cho trước, số in nghiờng là giỏ trị cần tỡm. 
5. Hướng dẫn về nhà:
Học bài nắm cụng thức tớnh khối lượng,tớnh thể tớch ....
Bài tập 1, 2, 3, 5 / 67 
Ngày soạn : 24/11/2011
Tiết 28 : Bài 19: CHUYểN ĐổI GIữA KHốI LƯợNG, THể TớCH 
Và mol . luyện tập
Ngày giảng 
................/............/................
................../.........../................
Lớp, sỹ số 
8A : 
8B : 
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS biết vận dụng cụng thức để làm bài tập.
2. Kỹ năng: HS tiếp tục củng cố cỏc cụng thức trờn dưới dạng bài tập.
 - Củng cố cỏc kiến thức về CTHH của đơn chất.
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập.
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn : - Bảng nhúm,phiếu học tập cho HS.
2. Học sinh :Đọc trước nội dung, ụn lại bài CTHH .
III . cỏc hoạt động dạy - học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng và mol. ỏp dụng tớnh khối lượng của 0,35 mol K2SO4.
- Viết cụng thức chuyển đổi giữa mol và thể tớch khớ.
ỏp dụng: Tớnh thể tớch đktc của 0,75mol khớ NO2(16,8l).
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yờu cầu HS làm bài tập SGK
- GV: Túm tắt đề bài lờn bảng.
- Gọi 3 HS lờn bảng làm.
- Chấm vở 5 HS.
GV hướng dẫn làm bài tập 4,5 6 SGKt67
- Đưa bảngphụ cú đề bài.
- Hdẫn HS làm từng bước. Muốn xỏc định cụng thức A phải xỏc định được tờn và kớ hiệu của ntố R (dựa vào NTK)
- Ta phải xđịnh M của h/c A.
? Hóy viết cụng thức tớnh M khi biết n và m.
- Cho HS tra bảng.
+ GV YV HS làm BT2: Hợp chất B ở thể khớ cú cụng thức RO2. Biết rằng khối lượngcủa 5,6l khớ B(đktc)là 16g. Hóy xđịnh ct của B.
1. Chữa bài tập 3/67.
a. nFe= m:M=28:56 = 0,5 (mol)
nCu= 64:64 =1(mol).
nAl = 4,5:27 = 0,2(mol).
b.VCO2 = n.22,4 = 0,175.22,4 = 3,92l
 VH2 = 1,25.22,4 = 28 l
VN2 = 3.22,4 = 67,2 l.
c. Số mol hh khớ = nCO2 + nH2 + nN2
nCO2 = 0,44:44 = 0,01 (mol)
nH2= 0,04:2 = 0,02 (mol).
nN2= 0,56:28 = 0,02 (mol).
số mil hh khớ = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05mol.
Vhh khớ = 0,05.22,4 = 1,12l.
Bài 5: Tỡm nO2; nCO2
 Vh2= (nO2 +nCO2). 22,4
 Bài 6 ( Chỉ cần so sỏnh số n )
2. Luyện tập
a. BT XĐ CTHH của 1 chất khi biết khối lượng và lượng chất.
BT1: Hợp chất A cú cụng thức R2O.Biết rằng 0,25 mol h/c A cú khối lượng là 15,5g. Hóy xỏc định cụng thức của A.
MR2O=15,5:0,25=62g.
MR=(62-16):2=23g.
Vậy R là Na; A là Na2O.
BT2:
nB = 5,6:22,4 = 0,25 mol.
MB = 16:0,25 = 64g.
MR = 64 - 16.2 = 32g.
Vậy R là S ; CT B : SO2
b. Bài tập tớnh số mol,thể tớch và khối lượng của hỗn hợp khớ
Thành phần của hh khớ
Số mol hh khớ
Vhh khớ(đktc)
Khối lượng hh
0,1mol CO2và o,4mol O2
0,5
11,2
12,7
0,2mol CO2và 0,3mol O2
0,5
11,2
18,4
0,3mol CO2và 0,2mol O2
0,5
11,2
19,6
Trong bảng cỏc số in nghiờng là cỏc con số cần điền
4. Củng cố: Nờu cỏc bước làm bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà: Học bài . Bài tập 4, 5, 6 / 67+ BT SBT
- Đọc tỡm hiểu trước nội dung bài: Tỉ khối chất khớ
Ngày soạn : 25/11/2011
Tiết 29 : Bài 20: tỉ khối của chất khớ
Ngày giảng 
................../............/................
................../.........../................
Lớp, sỹ số 
8A : 
8B : 
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS biết cỏch xỏc định tỉ khối của chất khớ A đối với chất khớ B.
 Biết cỏch xỏc định tỉ khối của chất khớ với khụng khớ.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc cụng thức tớnh tỉ khối để làm cỏc bài toỏn húa học cú liờn quan đến tỉ khối của chất khớ.
 - Củng cố cỏc khỏi niệm mol,và cỏch tớnh khối lượng mol.
 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập .
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: - Bảng nhúm.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung.
III . cỏc hoạt động dạy học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B.
+ GV: Người ta bơm khớ nào vào búng bay để búng cú thể bay lờn được. Nếu bơm khớ O2 hoặc khớ CO2 thỡ búng bay lờn cao được ko? (ko cao vỡ O2, CO2nặng hơn ko khớ).
+ GV: cung cấp 
+ GV : YCHS làm BT1: Hóy cho biết khớ CO2 , Cl2 nặng hay nhẹ hơn hiđro bao nhiờu lần?
- Đưa bài tập vận dụng lờn bảng.
Gọi 1 HS lờn bảng.
+ GV: YCHS làm BT2: Hóy điền cỏc chất thớch hợp vào ụ trống ở bảng sau:
 MA dA/H2
 ? 32
 ? 14
 ? 8
 HĐ2 : Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khụng khớ.
+ Từ dA/B = MA / MB. Nếu B là khụng khớ ta cú cụng thức như thế nào? GV đinh hướng 
- Cỏch tớnh Mkk=(0,8.28)+(0,2.32)=29
+ GV : Rỳt bthức MA=29.dA/kk ? 
- Hdẫn: - Xỏc định MA = ?
 - Xỏc định MR=? .Tra bảng.
GV yờu cầu HS làm BT 
1. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B.
+ HS : nghe và ghi nhớ 
+ HS : Lĩnh hội : 
Ta cú: d= MA/ MB
d: Tỉ khối của khớ A so với khớ B.
MA: khối lượng mol của A.
MB: khối lượng mol của B.
+ HS : Làm bài tập 
BT1
MCO2=12+16.2 = 44(g).
MCl2 = 35,5.2 = 71(g).
MH2 = 1.2=2(g).
dCO2/H2 = MCO2/MH2 = 44:2 = 22
dCl2/H2 = MCl2/MH2 = 71:2 = 35,5.
- Đại diện nhúm trỡnh bày nhận xột.
BT2
 MA dA/H2
 64 32
 28 14
 16 8
2) Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khụng khớ.
+ HS : nghe giảng 
dA/kk = MA/Mkk ; Mkk = 29.
dA/kk = MA / 29.
- Cỏch tớnh Mkk=(0,8.28)+(0,2.32)=29
BT3: Khớ A cú dạng cụng thức chung là RO2. Biết dA/kk=1,5862.
Xỏc định cụng thức của khớ A.
 MA=1,5862.29 = 46(g).
 MR= 46-32 = 14(g)
Vậy R là nitơ: Cụng thức : NO2
4. Củng cố: Nhắc lại nội dung chớnh của bài.
5. Hướng dẫn về nhà: Học bài . Bài tập 1, 2, 3 / 69 + GT 20.1SBT t23
Ngày soạn :29/11/2011
Tiết 30 : Bài 21: tớnh theo cụng thức húa học
Ngày giảng 
................../............/................
.................../.........../................
Lớp, sỹ số 
8A : 
8B : 
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Biết được:
- ý nghĩa của CTHH cụ thể theo số nol, theo khối lượng hoặc theo thể tớch( nếu là chất khớ)
- Cỏc bước tớnh thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyờn tố trong hợp chất khi biết CTHH.
2. Kỹ năng: 
- Dựa vào CTHH:
+ Tớnh được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa cỏc nguyờn tố , giữa cỏc nguyờn tố và hợp chất.
+ Tớnh được thành phần phần trăm về khối lượng của cỏc nguyờn tố khi biết CTHH của một số hợp chất và ngược lại.
- HS được củng cố cỏc cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng và mol.
3. Thỏi độ: Yờu thớch bộ mụn
II. Chuẩn bị
1 .Giỏo viờn: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung.
III . cỏc hoạt động dạy - học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết cụng thức tớnh dA/B và cụng thức tớnh dA/kk. ỏp dụng tớnh tỉ khối của CH4 và khớ N2 so với hiđro.
- Tớnh MA, MB biết dA/H2=13,5 ; dB/H2 =1,1.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Xỏc định thành phần phần trăm cỏc nguyờn tố trong hợp chất. 
+ GV: Ra đề bài tập 1:
Xđịnh thành phần % theo khối lượng của cỏc nguyờn tố cú trong hợp chất KNO3.
Hdẫn HS cỏc bước làm bài tập.
1, Tớnh M của hợp chất.
2, Xỏc định số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong hợp chất.
3, Từ số mol nguyờn tử mỗi nguyờn tố xỏc định khối lượng mỗi nguyờn tố. Từ đú tớnh % về khối lượng mỗi nguyờn tố.
+ GV: Đưa bảng phụ bài tập 2.
Tớnh % theo khối lượng cỏc nguyờn tố trong 
a) Fe2O3.
b) Fe2(SO4)3
- Ycầu HS làm vào vở.
- Gọi 2 HS lờn chữa.
- Cho HS thảo luận nhúm.
GV yờu cầu HS làm bài tập 1 SGK t71
1. Biết CTHH của hợp chất hóy xỏc định thành phần phần trăm theo khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất.
+ HS : đọc và ghiờn cứu bài tập
+ HS : làm BT theo HD 
- Khối lượng mol của hợp chất là:
MKNO3= 39 +14 +16.3 = 101g.
- Trong 1 mol KNO3 cú 1 mol nguyờn tử K,1 mol nguyờn tử N và 3 mol nguyờn tử O.
- Thành phần phần trăm khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất
%mK= 39/101.100% =38,6%
%mN =14/101.100%=13,8%
%mO =48/101.100%=47,6%.
+ HS : nghiờn cứu đề bài 
+ HS : làm BT 
Bt1: 
a) Khối lượng mol của hợp chất là:
MFe2O3=160.
- Trong 1mol Fe2O3 cú 2 mol nguyờn tử Fe, 3 mol nguyờn tử O.
- Thành phần phần trăm khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất
%Fe=56.2/160.100% =70%
%O=16.3/160.100% =30%.
 b) Tớnh tương tự
%mFe =28%
%mS = 24%
%mO= 48%
HS lờn bảng làm bài tập.
4. Củng cố: Nhắc lại cỏc cỏch tớnh theo CTHH.
5. Hướng dẫn về nhà: Học bài .Bài tập 3 SGK t71 + Bài 21.3, 21.5, 21.6 SBT
Ngày soạn :30/11/2011
Tiết 31 : Bài 21: tớnh theo cụng thức húa học
Ngày giảng 
................/............/................
.................../.........../...........
Lớp, sỹ số 
8A : 
8B : 
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Biết được:
- Cỏc bước lập CTHH của hợp chất khi biết thành phần phần trăn khối lượng của cỏc nguyờn tố tạo nờn hợp chất,
2. Kỹ năng: 
- Xỏc định được CTHH của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng cỏc nguyờn tố tạo nờn hợp chất.
- HS được củng cố cỏc cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng và mol.
3. Thỏi độ: Yờu thớch bộ mụn
II. Chuẩn bị 
1. Giỏo viờn: Bài soạn
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài, ụn lại cỏc cụng thức chuyển đổi.
III . cỏc hoạt động dạy - học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS nhắc lại cỏch tớnh % khối lượng của 1 nguyờn tố trong hợp chất.
- Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất Fe2O3
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 : Xỏc định CTHH của hợp chất.
+ GV : nờu VD SGK
 Gợi ý : Giả sử CTHH: CuxSyOz.
- Muốn xỏc định CTHH phải xỏc định x, y, z. Vậy xỏc định x, y, z bằng cỏch nào? 
+ GV : HD HS giải 
- Tớnh khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol hợp chất
- Tớnh số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong 1 mol hợp chất
- Suy ra số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú trong 1 phõn tử hợp chất.Sau đú suy ra CTHH của hợp chất.
+ GV : nờu VD 2 
VD2: H/c A cú thành phần cỏc nguyờn tố: 52,94%Al, 47,06%O. Biết MA= 102g/mol. Hóy xỏc định CTHH của h/c A.
Gọi HS làm từng bước 
GV yờu cầu HS làm bài tập SGK
Bài tập 2 SGK t71
GV gọi 2 HS lờn bảng làm
Gọi HS khỏc nhận xột
Bài 5 SGK t71
GV cú thể hướng dẫn HS làm bài tập theo từng bước
1. Biết CTHH của hợp chất hóy xỏc định thành phần phần trăm theo khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất.
2. Biết thành phần cỏc nguyờn tố, xỏc định CTHH của hợp chất.
+ HS : nghiờn cứu VD1 
VD: 1 hợp chất cú thành phần cỏc ntố là: 40%Cu, 20%S và 40%O. Xỏc định CTHH của hợp chất.Biết Mh/c = 160.
+ HS : Giải BT theo HD 
Giải: 
- Tớnh khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol hợp chất
 mCu= 40.160/100 = 64(g)
mS = 20.160/100 =32(g).
mO = 40.160/100 = 64(g).
- Tớnh số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong 1 mol hợp chất
 nCu= 64/64 = 1(mol).
nS = 32/32 = 1(mol).
nO = 4/16 = 4(mol)
Trong 1 phõn tử hợp chất cú 1 nguyờn tử Cu, 1 nguyờn tử S, 4 nguyờn tử O
Vậy CTHH của hợp chất : CuSO4
+ HS : nghiờn cứu VD2 
+ Làm cỏc phần tương tự như VD1 
Đỏp ỏn: Al2O3. 
HS làm bài tập SGK
Bài 2 SGK t71
a) Khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol hợp chất là:
mCl = = 35.5(g)
%mNa = 100- 60,68 = 39,32%
mNa = = 23(g)
Số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol hợp chất là:
nNa = (mol)
nCl = (mol)
Trong 1 phõn tử hợp chất cú 1 nguyờn tử Na, 1 nguyờn tử Cl
Cụng thức húa học của hợp chất là NaCl
b) Làm tương tự
Cụng thức của hợp chất B là: Na2CO3
HS làm bài tập 5
Khối lượng mol của khớ A là:
MA = 17.2 = 34(g)
Khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol khớ A:
mH = = 2(g)
mS = = 32(g)
Số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong 1 mol khớ A:
nH = 2/1 = 2(mol)
nS = 32/32 = 1(mol)
Suy ra trong 1 phõn tử hợp chất A cú 2 nguyờn tử H và 1 nguyờn tử S
Cụng thức húa học của hợp chất A là: H2S
4. Củng cố: 
 GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước lập CTHH của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất.
5. Hướng dẫn về nhà:
Học bài . Bài tập 21.1, 21.2, 21.4, 21.7 trong SBT / 24+25.
 ụn tập lại phần lập PTPƯHH.
Ngày soạn: 05/12/2011
Tiết 32 : bài 22: tớnh theo Phương trỡnh húa học 
Ngày giảng 
................../............/................
................./.........../................
Lớp, sỹ số 
8A : 
8B : 
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Biết được:
- PTHH cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ thể tớch giữa cỏc chất bằng tỉ lệ số nguyờn tử hoặc phõn tử cỏc chất trong phản ứng.
- Cỏc bước tớnh theo PTHH
2. Kỹ năng:
- Tớnh được tỉ lệ số mol giữa cỏc chất theo PTHH cụ thể.
- Tớnh được khối lượng chất phản ứng để thu được một lượng sản phẩm xỏc định hoặc ngược lại.
3. Thỏi độ: Yờu thớch bộ mụn
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn lại bài tập PTHH.
III . cỏc hoạt động dạy - học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 HĐ1 : Tỡm khối lượng chất tham gia và sản phẩm.
+ GV : nờu VD1: Đốt chỏy hoàn toàn 1,3g bội Zn trong oxi người ta thu được kẽm oxit (ZnO).
a. Lập PTHH trờn.
b. Tớnh khối lượng kẽm oxit tạo thành.
- Gọi HS nờu từng bước:
+ Tớnh số mol ; + Lập PTHH.
+ Dựa số mol tớnh số mol cỏc chất .
+ Tớnh khối lượng thể tớch theo ycầu.
+ GV : Nờu VD2: Để đốt chỏy hoàn toàn ag bội Al cần dựng hết 19,2g oxi , phản ứng kết thỳc thu được bg bột nhụm oxit (Al2O3).
a. Lập PTHH.
b. Tớnh a,b.
? VD2 khỏc VD1 như thế nào?
HĐ2: Bài tập 
+ GV đưa ra bài tập BT1, yờu cầu HS nờu cỏc bước giảI BT : Trong PTN người ta cú thể điều chế khớ oxi bằng cỏch nhiệt phõn KClO3 theo sơ đồ sau: 
 KClO3 à KCl + O2
a. Tớnh mKClO3 cần để điều chế được 9,2g O2.
b. Tớnh mKCl tạo thành.
- Gọi 1 HS cõn bằng PT.
- Tớnh số mol KClO3,KCl. 
1. Bằng cỏch nào tớnh được khối lượng chất tham gia và sản phẩm.
+ HS : Tỡm hiểu VD1 :
+ HS : làm bài tập nZn=1,3/65=0,02(mol).
 2Zn + O2 à 2ZnO.
 0,02 0,02
Theo PTHH:nZnO=nZn=0,02(mol).
 mZnO=nZnO.MZnO=0,02.81=1,62(g).
+ HS nghiờn cứu VD2:
1,nO2 =19,2/32 = 0,6(mol).
2, 4Al + 3O2 à 2Al2O3
 4mol 3mol 2mol
 0,6mol
Theo pt : nAl=0,6.4/3=0,8(mol)
 nAl2O3=nAl/2=0,8/2=0,4(mol)
a. mAl=0,8.27=21,6g
b. mAl2O3=0,4.102=40,8g.
+ HS : phỏt biểu 
+ HS nghiờn cưu – phỏt biểu :
 nO2=9,6/32=0,3mol.
 2KClO3 à 2KCl + 3O2.
 2mol 2mol 3mol
nKClO3= 0,3.2/3 = 0,2mol.
nKCl= nKClO3 = 0,2mol.
mKClO3 = 0,2.122,5 = 24,5g.
mKCl= 0,2.74,5 =14,9g
4. Củng cố: 
 Nhắc lại cỏc dạng bài cú liờn quan đến PTHH.
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài . Bài tập 1, 3 / 75.
- BT: Đốt chỏy hoàn toàn 4,8g 1 kim loại R húa trị II trong oxi dư thu được 8g oxit(RO). Tớnh mO2, xỏc định tờn kim loại.
Ngày soạn:06/12/2011
Tiết 33 – bài 22: tớnh theo Phương trỡnh húa học 
Ngày giảng 
................../............/................
................./.........../................
Lớp, sỹ số 
8A : ....................................
8B : ..................................
I .Mục tiờu
1. Kiến thức: Biết được:
- PTHH cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ thể tớch giữa cỏc chất bằng tỉ lệ số nguyờn tử hoặc phõn tử cỏc chất trong phản ứng.
- Cỏc bước tớnh theo PTHH
2. Kỹ năng:
- Tớnh được tỉ lệ số mol giữa cỏc chất theo PTHH cụ thể.
- Tớnh được thể tớch chất khớ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng húa học.
3. Thỏi độ: Yờu thớch bộ mụn
II. Chuẩn bị
1 .Giỏo viờn: Bảng phụ.
2. Học sinh: ễn lại cỏc bước lập PTHH.
III . cỏc hoạt động dạy - học
1. Tổ chức:
2 Kiểm tra:
- Nờu cỏc bước của bài toỏn tớnh theo PTHH.
- Tớnh mCl2 cần dựng để t/d hết với 2,7g Al. Biết sơ đồ phản ứng như sau:
 Al + Cl2 à AlCl3.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 : Bằng cỏch nào cú thể tỡm được thể tớch chất khớ tham gia và sản phẩm? 
+ GV : Nếu đề bài yờu cầu tớnh VCl2cần ở đktc thỡ bài giải khỏc ở điểm nào.
+ Cụng thức chuyển đổi giữa n và V.?
- Ycầu HS nhắc lại cỏc bước.
+ GV : nờu VD2 yờu cầu HS tớnh toỏn 
? Tớnh số mol P.
? Cõn bằng PTPƯ.
- Giới thiệu cỏch điền số mol dưới pt.
? Tớnh n của O2 và P2O5.
? Tớnh VO2
? Tớnh khối lượng hợp chất tạo thành.
HĐ2 : Bài tập 
+GV Đưa bảng phụ cú đề bài tập.
- Cả lớp làm bài tập vào vở.
- Gọi 2 HS lờn làm btập theo 2 cỏch.
Cỏch 2: Theo pt: nO2 = 2nCH4
 VO2 = 2VCH4 = 2.1,12 = 22,4l.
nCO2 = nCH4
VCO2 = VCH4 = 1,12l.
1. Bằng cỏch nào tớnh được khối lượng chất tham gia và sản phẩm.
2. Bằng cỏch nào cú thể tỡm được thể tớch chất khớ tham gia và sản phẩm.
+ HS : Phõn tớch VD1: Tớnh VCl2 (đktc) cần dựng để t/d hết với 2,7g Al.
Giải: nAl= 2,7/27 = 0,1(mol).
PT: 2Al + 3Cl2 à 2AlCl3
 2mol 3mol
 0,1mol 0,15
VCl2 (đktc)=0,15.22,4=3,36(l). 
+ HS : phõn tớch VD2 – tớnh toỏn : Tớnh VO2 (đktc) cần dựng để đốt chỏy hoàn toàn 3,1g P. Biết sơ đồ pứ: 
P +O2 à P2O5.
Tớnh khối lượng hợp chất tạo thành sau pứ.
Giải:
 nP = 3,1/31 = 0,1mol.
PT: 4P + 5O2 à 2P2O5.
 4mol 5mol 2mol
 0,1 0,125 0,05
 VO2(đktc) = 0,125.22,4 = 2,8(l).
 mP2O5 = 0,05.142 =7,1g.
+ HS nghiờn cứu VD3 (BT1): Cho sơ đồ sau:
 CH4 + O2 à CO2 + H2O.
Đốt chỏy hoàn toàn 1,12l CH4. Tớnh VO2,VCO2. Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc.
Giải:
nCH4=1,12/22,4 = 0,05 mol.
CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O.
1mol 2mol 1mol 2mol.
Theo pt: nO2 = 2nCH4 =2.0,05=0,1mol.
nCO2 = nCH4 = 0,05 mol.
VO2 = 0,1.22,4 = 2,24l.
VCO2 = 0,05.22,4 = 1,12l.
4. Củng cố: Nhắc lại cỏc bước giải 1 bài toỏn theo PTHH.
5. Hướng dẫn về nhà: Học bài . làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 / 75, 76.
Ngày soạn : 12/12/2011
Tiết 34 : Bài 32: bài luyện tập 4
Ngày giảng 
................../............/................
.................../.........../................
Lớp, sỹ số 
8A : ....................................
8B : ..................................
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS biết cỏch chuyển đổi qua lại giữa cỏc đại lượng số mol, khối lượng và thể tớch khớ(đktc).
- Biết cỏch xỏc định tỉ khối, ý nghĩa, biết tớnh khối lượng mol chất khớ.
2. Kỹ năng: HS tiếp tục rốn kỹ năng giải cỏc bài toỏn húa học theo CTHH, PTHH. 
3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. 
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: ễn lại cỏc khỏi niệm mol, tỉ khối của chất khớ.
III . cỏc hoạt động dạy - học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 : Kiến thức cần nhớ
+ GV : Cho HS thảo luận theo nhúm theo sơ đồ:
KL chất à số mol chất àV chất khớ
 + Viết cỏc cụng thức tớnh 
+ Ghi CT tớnh tỉ khối khớ A so với khớ B và tỉ khối khớ A so với khụng khớ.
HĐ2 : Bài tập.
+ GV : Yờu cầu HS chữa bài tập 5/76.
- 1 HS túm tắt đề bài.
- Gọi 1 HS chữa từng bước.
? Nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn tớnh theo CTHH.
+ GV Cho HS làm theo nhúm.
Bài tập 3, 4 / 79.
- Gọi đại diện nhúm chữa.
- Cỏc nhúm nhận xột - bổ xung.
+ GV : Đưa bai tập tại lớp (bảng phụ)
- HS làm bài tập vào vở.
Sau 4 - 5 phỳt ycầu HS trả lời.
- Cỏc HS khỏc nhận xột , theo dừi.
Đỏp số: 1. C
 2. C
 3. B
I. Kiến thức cần nhớ
+ HS thảo luõn theo nhúm – phỏt biểu cỏc nội dng KT về Mol, KL mol, thể tớch mol chất khớ, tỉ khối của chất khớ 
 (1) n=m/M (2) m=n.M
(3) V=n.22,4 (4) n=V/22,4
(5) dA/B=MA/MB.
(6) dA/kk=MA/29.
II. Bài tập
1. Bài tập 5 /76.
- Xỏc định chất A.
Ta cú: MA=0,552.29 =16g.
mC=75.16/100 =12g; nC=12/12 = 1mol.
mH =25.16/100 = 4g;
nH = 4/1 = 4mol.
Vậy CTHH: CH4
nCH4 = 11,2/22,4 = 0,5mol.
PT: CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O.
1mol 2mol 1mol 2mol.
Theo pt:nO2= 2nCH4=2.0,5 = 1mol.
VO2=1.22,4 = 22,4l.
+ HS : Làm bài tập 
+ HS : nghiờn cứu – làm bài tập 
Bài tập: Hóy chọn một cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
1, Chất khớ A cú dA/H2=13. Vậy A là:
A. CO2 B. CO
C. C2H2 D.NH3.
2, Chất khớ nhẹ hơn khụng khớ là:
A. Cl2 B. C2H6
C. CH4 D. NO2.
3 Số ntử oxi cú trong 32g oxi là:
A. 3.1023 B. 6.1023 
C. .1023 D. 1,2.1023. 
4. Củng cố: Nhắc lại cỏc cụng thức chỳng ta đó học và sử dụng.
5. Hướng dẫn về nhà:
 - Học bài . Làm bài tập 1, 2, 5 / 79.
 - ễn tập kiến thức trong học kỡ I. Giờ sau ụn tập học kỡ.
Ngày soạn : 13/12/2011
Tiết 35: ụn tập học kỡ i
Ngày giảng 
................./............/................
................./.........../................
Lớp, sỹ số 
8A : ....................................
8B : ..................................
I.Mục tiờu
1. Kiến thức: - HS ụn lại những khỏi niệm cơ bản đó học trong học kỡ I.
 - Biết được cấu tạo ntử và cỏc hạt tạo nờn ntử.
 - ễn lại cỏc cụng thức quan trọng để làm cỏc bài toỏn húa học.
 - ễn lại cỏch lập CTHH của 1 chất dựa vào húa trị, thành phần% của cỏc ntố, tỉ khối chất khớ.
2. Kỹ năng: - HS tiếp tục rốn kỹ năng lập CTHH của chất , tớnh húa trị của 1 ntố. Sử dụng thành thạo cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng ,V và lượng chất vào cỏc bài toỏn.
 - Biết vận dụng cụng thức tỉ khối của chất khớ .
 - Biết giải cỏc bài toỏn húa học theo CTHH và PTHH. 
3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. 
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: - Hệ thống kiến thức bảng nhúm. Bài tập.
2. Học sinh: ụn lại cỏc kiến thức đó học.
III . cỏc hoạt động dạy - học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 HĐ: ễn lại 1 số khỏi niệm cơ bản
+ GV cho HS thảo luận trả lời cỏc cõu hỏi sau:
- Ntử là gỡ ? Phõn tử ?
- NTHH là gỡ? Đ/chất,hợp chất, chất tinh khiết, hỗn hợp.
- CTHH, Hoỏ trị , quy tắc hoỏ trị ?
- PƯHH, PTHH, ý nghĩa của PTHH ? - Định luật bảo toàn KL ? 
- Ra bài tập, Ycầu HS làm vào vở . Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời. 
- GV nhận xột - bổ xung.
+ GV lưu ý một số kĩ năng trỡnh bày .
HĐ2: Bài tập 
+ GV : đưa bài tập, YC HS làm theo nhúm 
- Gọi từng nhúm đại diện phỏt biểu.
- Cho HS làm bài tập vào vở.
- Gọi 2 HS lờn chữa.
a, 2 : 3 : 2
b, 1 : 3 :2 : 3.
c, 4 : 5 : 2.
d, 2 : 1 : 3.
- HS làm bài tập theo nhúm.
- Gọi 1 HS lờn chữa.
- HS khỏc theo dừi, nhận xột.
+ Tớnh nH2 ? 
+ Tớnh theo PTHH
I. ễn lại 1 số khỏi niệm cơ bản
+ HS: thảo luận trả lời  
+ HS : Phỏt biểu 
+ HS trả lời 
+ HS : ghi nhớ 
II. Bài tập 
+ HS : nghiờn cứu – làm bài tập 
Bài tập1: Lập cụng thức của cỏc hợp chất gồm:
a. Kali và nhúm SO4 : K2SO4.
b. Nhụm và nhúm NO3 : Al(NO3)3.
c. Sắt (III) và nhúm OH : Fe(OH)3.
d. Bari và nhúm PO4 : Ba3(PO4)2.
Bài tập 2: Tớnh húa trị của N, Fe, S, P trong cỏc cụng thức h

Tài liệu đính kèm:

  • docGA_HOA_82015_Thanh_Thuy.doc