Giáo án Lớp 1 - Tuần 2

Môn: Toán

Bài :Luyện tập

A/ MỤC TIÊU

- Giúp học sinh củng cố về : hình vuông, hình tròn, hình tam giác

- Ghép các hình đã học thành hình mới

- GD HS tính cẩn thận khi học Toán

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác khác nhau

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

I/Bài cũ:

Đính lên bảng cá hình tam giác, hình vuông, hình tròn.

GV nhận xét.

II/ Bài mới: Giới tiệu bài

1.GV hướng dẫn HS làm bài tập

Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình dạng thì tô một màu.

Hướng dẫn thêm cho HS

- Dùng màu khác nhau để tô màu vào các hình, hình cùng dạng thì tô cùng một màu

Kiểm tra nhận xét.

Bài 2: Ghép lại thành các hình sau

- Thực hành ghép hình

Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ dùng để ghép thành cac shình mới

Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng, ghép nhanh.

 

docx 30 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình đã học thành hình mới
- GD HS tính cẩn thận khi học Toán
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác khác nhau
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
Đính lên bảng cá hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
GV nhận xét.
II/ Bài mới: Giới tiệu bài
1.GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình dạng thì tô một màu.
Hướng dẫn thêm cho HS
- Dùng màu khác nhau để tô màu vào các hình, hình cùng dạng thì tô cùng một màu
Kiểm tra nhận xét.
Bài 2: Ghép lại thành các hình sau
- Thực hành ghép hình 
Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ dùng để ghép thành cac shình mới
Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng, ghép nhanh.
III/ Củng cố dặn dò
Phát hiện các đồ vật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Nhận xét giờ học
Chỉ và nêu tên hình
HS nhắc lại yêu cầu
HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn
HS nhắc lại yêu cầu
HS thực hành ghép hình theo yêu cầu của GV
- Thi đua ghép đúng, ghép nhanh.
Thi đua nêu những đồ vật có dạng hình vừa học.
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 Thứ ba, ngày 22 tháng 8 năm 2017
Môn: Học vần
Bài :Dấu huyền, dấu ngã
A. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được dấu và thanh huyền, thanh ngã ( ` ~)
-Đọc được tiếng bè, bẽ
- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh hoạ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết chữ bé, bẹ
Nhận xét
II/ Bài mới:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy dấu thanh:
a) Nhận diện dấu:
- Dấu huyền là một nét xiên trái 
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên
b) Ghép chữ và phát âm:
- Khi thêm dấu ( ` ) vào be ta có tiếng bè
- Ghi bảng “ bè “
+ Phân tích tiếng “ bè “
- Phát âm mẫu “ bè “
- Chỉ trên bảng lớp
* Dấu thanh nặng ( các bước tương tự)
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
bè bẽ
- Theo dõi nhận xét
Thư giãn giữa buổi học
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Cho HS đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
b) Luyện viết::
GV yêu cầu HS tô bài trong vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:
Nêu câu hỏi gợi ý
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
 Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài6
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Quan sát ở bộ đồ dùng
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Ghép tiếng “b- e- be- huyền - bè 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Viết lên không trung, viết trên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Phát âm bè, bẽ ( đồng thanh, cá nhân, nhóm)
- Tô chữ bẻ, bẹï trong vở tập viết
Trả lời câu hỏi
Bổ sung, nhận xét
Đọc lại bài ở bảng
Chuẩn bị bài mới.
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ sáu, ngày 25 tháng 8 năm 2017
Môn: Thủ công
Bài :Xé, dán hình chữ nhật
A. MỤC TIÊU:
- HS biết cách xé, dán hình chữ nhật
-HS xé dán được hình chữ nhật, đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mĩ cho HS trong khi xé dán hình
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Các loại giấy màu, hồ dán, thước
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
II/ Bài mới Giới thiệu bài:
1. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
GV đính lên bảng một số đồ vật có hình dạng khác nhau, yêu cầu HS quan sát và nhận xét
+ Đồ vật nào có dang hình chữ nhật
Cho HS nêu một số đồ vật khác có dạng hiònh chữ nhật
2. Hướng dẫn mẫu:
a) Vẽ và xé hình chữ nhật dài 12 ô ngắn 
6 ô
- Hướng dẫn cách đánh dấu và nối các cạnh để được hình chũ nhật có chiều dài 12ô, chiều rộng 6ô
- Xé mẫu
c) Dán hình
- Hướng dẫn và dán mẫu
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
3. Thực hành:
 GV yêu cầu HS thực hành xé dán hình chữ nhật
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại các thao tác
- Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học xé dán hinh tam giác
 Nhận xét giờ học
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Quan sát bài mẫu và nêu nhận xét
HS tìm và nêu
- Theo dõi thao tác 
- Làm thử ở giấy nháp
HS lấy giấy màu thực hành xé hình chữ nhật
HS dán hình vào vở thủ công
HS chú ý lắng nghe
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ tư, ngày 23 tháng 8 năm 2017
Môn: Học vần
Bài :be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
A. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh:: ngang, huyền, sắc , hỏi, ngã, nặng
- Đọc được tiếng ì be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ,bẽ,bẹ
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết, đọc các tiếng bè, bẽ
Nhận xét
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài:
- Ghi lên góc bảng:e,b, bé,bè, bẻ, bẽ,bẹ
2. Ôn tập:
a) Chữ và âm e, b và ghép âm e,b thành tiếng be
- Sửa phát âm cho HS
b) Dấu thanh và ghép tiếng “be” với các dấu thanh thành tiếng
GV đính bảng ôn lên bảng
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết, cách đặt dấu thanh
be bè bé bẻ bẽ bẹ
- Theo dõi nhận xét
Thư giãn giữa buổi học
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Cho HS đọc lại bảmg ôn
- Sửa phát âm cho hs
- Giới thiệu tranh minh hoạ: be bé
b) Luyện viết::
-GV yêu cầu HS tô trong vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Em đã trông thấy các con vật, loại quả, đồ vật này chưa? ở đâu?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
+ Bức tranh nào vẽ người, người này đang làm gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng 
-Xem trước bài chữ ê,v
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Phát biểu về các chữ, âm dấu thanh các tiếng, từ đã học
- Nhận xét bổ sung
- Đọc lại các tiếng
-Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc các tiếng trên bảng ôn
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc trên bảng ôn
- HS quan sát và đọc “be bé”
- Tô chữ trong vở tập viết
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
Đọc lại bài ở bảng
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ tư, ngày 23 tháng 8 năm 2017
Môn: Toán
Bài :Các số 1, 2, 3
A. MỤC TIÊU:
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật 
-Biết đọc, viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm xuôi :1,2,3 và đếm ngược lại: 3,2,1
Biết thứ tự của các số 1,2,3
- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bộ đồ dùng học toán
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Nhận dạng các hình đã học 
- So sánh nhiều hơn ít hơn
II/.Bài mới:
1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3:
a) Giới thiệu số 1:
- Có một bạn gái, một con chim, một chấm tròn
Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
- Số 1 được viết bằng chữ số 1
Gv viết lên bảng và hướng dẫn cách viết
Yêu cầu HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
b) Giới thiệu số 2, số 3:
( Các bước tượng tự như giới thiệu chữ số 1)
2. Thực hành:
Bài 1: Viết các số 1,2,3
- Hướng dẫn H viết các số 1,2,3
Bài 2:Viết số vào ô trống ( theo mẫu)
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
Bài 3:Viết số hoặc vẽchấm tròn thích hợp
-GV hướng dẫn cách làm
- Chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
3 Củng cố dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung chính của bài
-Chuẩn bị cho tiết học sau 
- Nhận xét giờ học
- HS quan sát hình và nêu tên hình
-Nhận biết được nhièu hơn ,ít hơn
- Nhắc lại: cá nhân, bàn ,tổ ,lớp
- Đọc theo “ một”
HS chú ý theo dõi
- Viết số 1 vào bảng con
HS nêu yêu cầu
- Viết các số vào sách
HS nêu yêu cầu
HS đếm số đồ vật trong từng hình rồi Điền số tương ứng
HS nêu yêu cầu
 HS tự làm
- Đọc số tương ứng
Đếm lại từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ năm, ngày 24 tháng 8 năm 2017
Môn: Tự nhiên xã hội
Bài :Chúng ta đang lớn
A. MỤC TIÊU:
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
-Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
- Yêu thích môn học.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Các hình trong SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
II.Bài mới: Giới thiệu bài
1. Khởi động: Trò chơi vật tay
- Kết luận: Cùng một độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn có em yếu hơn
. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Những hình nào cho em biết sự lớn lên của em bé?
+ Hai bạn này đang làm gì?
+ Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm điều gì?
- Kết luận:trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày........và sự hiểu biết
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
+ Bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không?
Yêu cầu lần lượt từng cặp HS đứng áp sát lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau cả lớp quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn
- Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau
-Các em cần chú ý ăn,uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chống lớn hơn
 Hoạt động 3: Vẽ tranh
GV yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn trong nhóm
Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
2.Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà cần phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh
 - Nhận xét giờ học
- Trả lời câu hỏi
- Nhóm 4 em, mỗi lần một cặp người thắng lại đấu với người thắng
Từng cặp HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Nhận xét bổ sung
HS lắng nghe
- Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to hơn
Lần lượt từng cặp HS lên thực hành
HS chú ý lắng nghe
- Vẽ các bạn trong nhóm và giới thiệu tranh
HS chú ý lắmg nghe
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ năm, ngày 24 tháng 8 năm 2017
Môn: Học vần
Bài : ê, v
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc viết được: ê, v, bê , ve từ và câu ứng dụng
- Viết được e,v bê ,ve 
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh hoạ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết chữ be, bé, be
Nhận xét 
II/ Bài mới:
 TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
2. Dạy chữ ghi âm “ê”:
a) Nhận diện chữ:
GV giới thiệu chữ ê
- Ghi bảng ê
- Chữ ê gồm hai nét: nét thắt và nét mũ
+ So sánh chữ ê và chữ e
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm mẫu ê
Âm b ghép với âm ê ta có tiếng bê
- Ghi bảng “bê”
- Nhận xét vị trí các âm trong tiếng” bê”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
Dạy chữ ghi âm v (quy trình tương tự)
c) Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
ê bê v ve
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng:
GV viết từ ưng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- GV theo dõi để giúp đỡ HS
-Giải thích từ ứng dụng
- Chỉ bảng
Thư giãn giữa buổi học
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
+Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
+ Luyện đọc câu ứng dụng 
- GV giới thiệu tranh minh hoạ
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV yêu cầu HS viết bài trong vở tập viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé làm nũng với mẹ ntn?
+ Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới
- Nhắc nhở tiết sau 
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện
HS chú ý theo dõi
- Nêu sự giống và khác nhau giữa chữ e và ê
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Phân tích tiếng “bê”
- Ghép tiếng “bê”, đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
HS đọc nhẩm
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- Tự đọc
- Phát âm ê - bê, v - ve ( đồng thanh, cá nhân, nhóm)
- HS quan sát và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, đồng thanh
- Tập viết ê, v,bê, ve trong vở tập viết
Trả lời câu hỏi
 Tự nhận xét bổ sung
Đọc lại bài ở bảng, tìm tiếng có âm vừa học ở ngoài bài.
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ năm, ngày 24 tháng 8 năm 2017
Môn: Toán
Bài :Luyện tập
A. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3. Bài 3+ 4 dành cho HS khá giỏi
- HS yêu thích môn học.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Vở toán, tranh.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Đọc đếm, viết các số từ 1 đến 3
GV nhận xét 
II/Bài mới: Giới thiệu bài:
*Gv hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số ?
- Hướng dẫn cho HS cách làm bài 
-Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ô rôi viết số thích hợp vào ô trống
GV chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 2: Số ?
Yêu cầu HS viết số còn thiếu vàop ô trống cho thích hợp
- Nhận xét và bổ sung cho HS
Bài 3+4: Hướng dẫn cho HS khá giỏi làm
- Nêu yêu cầu
- Tập cho hs nêu cấu tạo số
- Viết các số theo thứ tự
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại dãy số 1,2,3 
Dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Làm bài tập
- Nêu yêu cầu
HS chú ý theo dõi
HS làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Viết số rồi đọc dãy số
- Làm bài tập và nêu cấu tạo số
- Viết số theo thứ tự đã có trong vở
HS đọc xuôi và đọc ngược
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ sáu, ngày 25 tháng 8 năm 2017
Môn: Toán
Bài :Các số 1, 2, 3, 4, 5
A. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5
- Biết đọc ,viết các số 4, số 5 đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. Làm bài tập 1,2,3
- HS yêu thích môn học
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bộ đồ dùng học toán
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Nêu các nhóm có từ 1 đến 3
- GV nhận xét 
II/ Bài mới:Giới thiệu bài
1. Giới thiệu số 4:
GV đính lên bảng 4 con chim, 4chiếc xe
4 con thỏ.....
- Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là 4 ta dùng chữ số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
- Giới thiệu số 4 in, số 4 viết
- GV viết số 4 và hưóng dẫn cách viết
Nhận xét và sửa sai cho HS
2. Giới thiệu số 5: ( tượng tự)
3. Thực hành:
Bài 1: Viết số 4,5
GVhướng dẫn cách viết
- Nhắc nhở các HS còn chậm
Bài 2: Số ?
Hướng dẫn HS đếm số đồ vật trong mỗi hình và viết số tương ứng
- Theo dõi nhắc nhở thêm
Bài 3: Số ?
Cho HS đếm xuôi các số từ 1 đến 5 và đếm ngược từ 5 đến 1 để viết số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 4: Nối( theo mẫu) HS khá giỏi
GV hướng dẫn bài mẫu
4. Củng cố, dặn dò:
- Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5 và ngược lại
-Dặn dò: HS về nhà tập đếm xuôi, đếm ngược các số từ 1đến 5
 Nhận xét giờ học
- Viết số tương ứng
- Đếm 1 đến 3, 3 đến 1
- Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và nhắc lại số lượng của các nhóm đồ vật đó
- Đọc viết số 4
HS viết số 4 vào bảng con
HS nêu yêu cầu
- Viết số 4, số 5
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở bài tập
- Nêu yêu cầu
- Làm bài nhận xét
HS chú ý theo dõi
HS khá giỏi làm bài
- Đếm theo yêu cầu
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ sáu, ngày 25 tháng 8 năm 2017
Môn: Tập viết
Bài :Tập tô các nét cơ bản
A. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhớ lại các nét cơ bản và tô được các nét cơ bản.
- HS viết được các nét cơ bản.
- GD HS tính cẩn thận khi viết bài.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Vở tập viết
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Cho HS nêu tên các nét cơ bản đã học
GV nhận xét 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
a. Tập viết
-Viết lên bảng thứ tự các nét cơ bản
Cho HS đọc lại các nét cơ bản
-Yêu cầu HS viết vào bảng con lần lượt từng nét
- Nhận xét và bổ sung cho HS
Yêu cầu HS tô vào vở tập viết 
- Theo dõi nhắc nhở thêm
b. Chấm bài nhận xét:
Chấm 1/3số vở cả lớp và nhận xét, số còn lại về nhà chấm
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại các nét cơ bản
- Dặn dò HS nhớ được các nét cơ bản
- Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện 
- Nhắc lại các nét cơ bản
- Viết bảng con
- Tô các nét cơ bản ở vở tập viết
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 Thứ sáu, ngày 25 tháng 8 năm 2017
Môn: Tập viết
Bài :Tâp tô e, b, bé
A. MỤC TIÊU:
- HS tô và viết đẹp đúng các chữ e b bé
- Rèn luyện kĩ năng viết cho HS 
- GD tính cẩn thận khi viết bài
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Vở tập viết.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc và viết: e ,b,be , bé, bẻ bẹ
GV nhận xét 
II/ Bài mới : Giới thiệu bài
1.. Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
e b be
Cho HS đọc lại bài viết
Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Cho HS tô vào vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở
b. Chấm bài và nhận xét:
Chấm 1/3 số vở và nhận xét, số còn lại mang về nhà chấm.
3. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà tập viết thêm
- Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện 
- Theo dõi
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết bảng con
- Tô trong vở tập viết
HS chú ý lắng nghe
Đọc cá nhân, đồng thanh
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ hai, ngày 21 tháng 8 năm 2017
Môn: Học vần
Bài: Dấu hỏi, dấu nặng 
A.Mục tiêu:
-HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi; Dấu nặng và thanh nặng
-Học sinh biết đọc được : bẻ, bẹ 
 Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh phần luyện nói
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra : 
-Cho HS viết tiếng be, bé
*GV nhận xét bài cũ
II Bài mới: 
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy dấu thanh:
a.Nhận diện dấu: (ghi bảng)
- Dấu ?
-GV viết lại dấu ?, dấu sắc là nét móc
-Đưa ra các vật có dấu ?
- Dấu .
-Viết hoặc tô lại dấu nặng 
-Dấu nặng là một dấu chấm
-Đưa hình có dấu nặng
-Dấu nặng giống gì ?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Phát âm mẫu: ? .
hỏi: 
-Khi thêm dấu ? . vào tiếng be ta được tiếng mới gì ?
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con:
Thư giãn giữa buổi học
Tiết 2
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi:
Quan sát tranh các em thấy gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau 
Các tranh này có gì khác nhau ?
Em thích tranh nào ? Vì sao ?
Em và bạn ngoài hoạt động bẻ còn có hoạt động nào nữa ?
Nhà em có trồng ngô (bắp) không ?
Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu ?
Em đọc lại tên của bài này ?
4. Củng cố, dặn dò: 
-Trò chơi: “Tìm tiếng vừa học”
-Chỉ bảng HS đọc lại
-Nhận xét tiết học, dặn dò
-3 HS
-3 HS đọc lại các tiếng đó
-HS nêu lại
-Nhận xét giống móc câu
-HS nhận diện
-Phát âm: sắc
-Giống ngôi sao trên nền trời
-Phát âm cá nhân
-Ta được tiếng mới: bẻ, bẹ
-Viết bảng con: bẻ, bẹ
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo nhóm
-Viết bảng chữ bẻ, bẹ
-HS viết vở: bẻ, bẹ
-HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi
Đại diện các nhóm trình bày
Có tiếng bẻ
Hoạt động rất khác nhau
*bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái
- Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Nhận xét cách chơi
-HS luyện đọc cá nhân
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ tư, ngày 23 tháng 8 năm 2017
Môn: Đạo đức
Bài: Em là học sinh lớp 1 (T 2)
A. MỤC TIÊU:
Giúp HS biết được:
- Trẻ em đến 6 tuổi được đi học
- Là HS phải thực hiện tốt những quy định của nhà trường, những điều GV dạy bảo để học được nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ.
* Biết tự giới thiệu tên mình một cách mạnh dạn.
-Thích đi học
GD Kĩ năng sống: 
KN tự GT về bản thân; KN thể hiện sự tự tin trước đông người; KN lắng nghe tích cực; KN trình bày suy nghĩ , ý tưởng về ngày đầu tiên đi học ; về trườn hợp thầy giáo, cô giáo, bạn bè
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: ‘Chúng em là HS lớp 1” Nhạc và lời Phạm Tuyên
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Ổn định2 : Khởi động
-GV tổ chức: 
-GV yêu cầu HS tự giới thiệu tên
-Hỏi:
+ Có bạn nào cùng tên với mình ?
+ Em hãy kể tên các bạn đó ?
-Kết luận:
II Bài mới: 
1.Hoạt động1: Kể chuyện theo tranh
Mục đích: HS có quyền tự hào biết mình là HS lớp 1. Nhớ lại được nhiệm vụ của người HS.
Cách tiến hành:
-Treo tranh minh hoạ
-GV kể theo tranh giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thong thả
+ Tranh 1; 2;3;4;5:
Nhận xét
2.Hoạt động 2: Kể tuần đầu đi học.
-Yêu cầu từng HS cặp kể cho nhau nghe về tuần đầu tiên đến trường.
3.Hoạt động 3: Xử lí tình huống
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
IV. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Chúng em là HS lớp 1”
+ Tên bạn là gì ?
+ Tên tôi là gì ?
-Nghe hiểu
-Quan sát nhận xét
-Nghe kể, hiểu nội dung
-Làm việc theo cặp.
-Đại diện trong nhóm một số bạn kể lại theo tranh
-Nhận xét, bổ sung
-Trả lời theo ý hiểu, cho một vài bạn nhận xét.
-Chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
HỆ THỐNG TRƯỜNG VIỆT MỸ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ - GÒ VẤP
 ¯¯¯¯¯
KẾ HOẠCH DẠY HỌC HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2017 – 2018
LỚP: 1A
GVCN: NGUYỄN THỊ THU HUYỀN
TUẦN 2: Từ 21/8/2017 đến 25/8/2017
THỨ/NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
BÀI HỌC
Thứ hai
21/8/2017
1
Chào cờ
2
Âm nhạc
Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp
3
Tiếng Anh
Math
4
Tiếng Việt
Dấu hỏi, dấu nặng
5
Tiếng Việt
Dấu hỏi, dấu nặng
1
Tiếng Anh
F.Friends
2
Tiếng Anh
F.Friends
3
HĐCN
Ôn Tiếng Việt
Thứ ba
22/8/2017
1
Thể dục 
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Trò chơi “ Diệt các con vật có hại."
2
Đàn
GVBM
3
Tiếng Anh
Science
4
Tiếng Việt
Dấu huyền, dấu ngã
5
Tiếng Việt
Dấu huyền, dấu ngã
1
Tiếng Anh
F.Friends
2
Tiếng Anh
F.Friends
3
Toán
Luyện tập
Thứ tư
23/8/2017
1
Toán
Các số 1, 2, 3
2
Bơi
GVBM
3
Tiếng Anh
Phonics
4
Tiếng Việt
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
5
Tiếng Việt
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
1
Tiếng Anh
Conversation
2
Tiếng Anh
Ôn Math
3
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1 (tiết 2)
Thứ năm
24/8/2017
1
Mỹ thuật
Vẽ nét thẳng
2
Toán
Luyện tập
3
Tiếng Việt
ê
4
Tiếng Việt
v
5
 TN&XH
Chúng ta đang lớn
1
Tiếng Anh
Conversation
2
Tiếng Anh
Ôn Science
3
HĐCN
Ôn Toán
Thư sáu
25/8/2017
1
Toán
Các số 1, 2, 3, 4, 5
2
Thủ công
Xé, dán hình chữ nhật
3
Tiếng Việt
Tập viết tuần 1: Tô các nét cơ bản
4
Tiếng Việt
Tập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé
5
HĐCN
Ôn Tiếng Việt 
1
Tiếng Anh
Conver

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao an lop 1 tuan 2_12186843.docx