Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Buổi 1

HỌC VẦN

TIẾT 47 +48: p - ph - nh

 A. Mục tiêu:

 *- HS đọc, viết được p, ph ,nh, phố xá, nhà lá. Đọc đ¬ược câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

 - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ , phố , thị xã

B. Đồ dùng dạy học:

 - GV: Vật mẫu, Tranh minh họa.

 - HS: Hộp đồ dùng thực hành TV

C. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 18 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á nhân nhóm, lớp.
- HS ghép: phố
- Đánh vần: ph - ô - sắc – phố / phố
- Đọc và phân tích tiếng : phố
- Đọc và tìm tiếng mới.	
- So sánh ph / nh
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ph, nh
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- Nhận xét
+ Chữ p gồm nét xiên, nét sổ và nét móc hai đầu
+ Chữ: phố, nhà kĩ thuật lia bút
- HS quan sát và đồ chữ theo.
- HS viết bảng :ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: chợ ,phố, thị xã
- Mua bán , trao đổi hàng hoá....
- Thị xã Sơn Tây 
- HS trả lời .
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
-------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 21: SỐ 10
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh : 
 - Có khái niệm ban đầu về số 10 .
 * - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số 
lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. 
 - Rèn kĩ năng đọc , viết , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B . Đồ dùng dạy học 
 GV: + Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ,10.
 HS : + Bộ đồ dùng học toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Số 9 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 1 đến 9 và 9 đến 1 ?
- 8 thêm 1mấy bằng? 
III. Bài mới
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10
* Bước 1: Lập số
- Cho HS quan sát tranh.
- Hỏi: Có 9 em thêm 1 em nữa tất cả có mấy em?
+ 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
+ Hỏi tương tự các tranh khác.
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 10
- Giới thiệu số 10in, số 10 viết 
* Bước 3: : Nhận vị trí của số 10
- Gắn chấm tròn, hỏi:
+ ô bên trái có mấy chấm tròn? Ô bên phải có mấy chấm tròn? 
+ Tất cả có mấy chấm tròn?
+ 9 thêm 1 là mấy?
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
 Yêu cầu HS lấy 9 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi 9 que tính thêm 1 que tính được mấy que tính? 
- Hỏi: +Số 10 đứng liền sau số nào ? 
+Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 10 và ngược lại.
2 .Hoạt động 2 : Luyện viết số 
- Giáo viên viết mẫu - hướng dẫn viết 
3.Hoạt động 3: Thực hành 
* Bài 1 : Viết số 10 
* Bài 2: Giảm tải
* Bài 3: Giảm tải
* Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS: Quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc lại các dãy số.
* Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Chữa bài: Thi khoanh nhanh giữa 2 đội (mỗi đội 3 HS)
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng.
4. Củng cố, dặn dò
- Đếm các số đã học.
- Số nào bé hơn số 10 ? Số 10 lớn hơn những số nào ?
- Dặn HS: Ôn bài và xem bài sau.
- Hát
-HS viết số 9 trên bảng con.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- 9 em thêm 1 em nữa là 10 em .Tất cả có 10 em
- HS lấy hình và nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông.
- 1 số HS nhắc lại : có 10 hình vuông
- Đọc
- HS quan sát và nêu
 9 thêm 1 là 10 chấm tròn. 
- Thao tác trên que tính:
9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính 
- Số 10 đứng liền sau số 9 
- HS đếm 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở .
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào vở.
HS nối tiếp điền số vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- HS đọc.
- HS tự làm bài vào vở.
- Thi điền nhanh. Lớp nhận xét, chữa bài.
- Trả lời.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
 HỌC VẦN
TIẾT 49+50: g - gh
 A. Mục tiêu:
 * - HS đọc, viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ. Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho hs.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri , gà gô
B. Đồ dùng dạy học
 - GV: Vật mẫu,Tranh minh họa.
 - HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
- GV ghi : g - gh
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : g
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: gà
- Giới thiệu tranh và từ : gà ri
* Dạy gh tương tự chữ g
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
- Giải thích từ : nhà ga, gồ ghề
* Quy tắc : gh chỉ ghép với i, e, ê
d. Hướng dẫn viết.
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- GV viết mẫu.	
- Cho HS viết bảng con.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 *Đọc bài tiết 1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Tranh vẽ con vật gì ?
- Gà gô thường sống ở đâu ? Em đã nhìn thấy cha hay chỉ nghe kể?
- Kể tên các loại gà mà em biết?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay mái?
- Nhà em nuôi loại gà nào?Gà thường ăn gì?
* GV: Nuôi gà rất có lợi. Em nên giúp bố mẹ cho gà ăn.
c. Luyện viết:
- Cho HS viết vở
- Nhắc cách viết, và ngồi viết đúng.
4.Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’.
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà học bài .
- Chuẩn bị bài sau: q . qu - gi .
- Hỏt
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: phố, nhà lá
- HS đọc tên bài : gờ
- HS đọc (gờ)
- HS lấy g trong bộ học tập
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS ghép : gà
- Đánh vần: g – a – huyền – gà / gà
- Đọc và phân tích tiếng : gà
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- So sánh gh / g
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm g,gh
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- Nhận xét
+ Chữ g gồm nét cong và nét khuyết dưới
+ Chữ: g -> a kĩ thuật lia bút
- HS quan sát và đồ chữ theo 
- HS viết bảng :g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
- HS đọc tên bài: gà ri, gà gô
- Sống ở trong rừng
- Gà ri, gà Mía, Đông Cảo, Tam Hoàng, Lương Phượng.....
- Gà trống vì màu lông của nó sặc sỡ.
- Ăn thóc, ngô, cám....
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
--------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 22: LUYỆN TẬP
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : 
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 
* - Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học 
 - GV: Các tấm bìa có ghi các số và các dấu đã học học 
 - HS: Bộ đồ dùng, que tính
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ 
- Số 10 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 0 đến 10và 10 đến 0
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn luyện tâp
*Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) 
- Treo bảng phụ.
- Cho HS làm bài. 
- Nhận xét , chữa bài .
*Bài 2 : Giảm tải.
*Bài 3 : Điền số vào ô trống 
- Giáo viên treo hình lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét , đánh giá .
*Bài 4 : So sánh các số 
 a) : Điền dấu : ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở.
b), c) GV nêu nhiệm vụ của từng phần 
- Nhận xét , đánh giá .
*Bài 5 : Giảm tải
4.. Củng cố,dặn dò
- Nhấn mạnh nội dung bài 
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà ô n bài 
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- HS làm bảng
10......9 10........10
9.......10 8.........10
- HS nêu yêu cầu của bài : đếm số lượng con vật trong tranh và nối với số phù hợp
- HS làm bài vào phiếu.
3HS lên bảng nối. Lớp nhận xét.
- Học sinh nêu : đếm số hình tam giác và ghi số vào ô trống 
- 2 HS lên bảng
- HS làm vở
- HS khác nhận xét .
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở. HS chữa bài trên bảng.
- Cho HS làm bài (miệng )
- HS nhận xét tự chữa bài 
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
--------------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
A. Mục tiêu: 
 - HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng, đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khỏe.
 - Chăm sóc răng đúng cách.
 - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên:
 +Sưu tầm một số tranh ảnh về răng miệng.
 + Bàn chải răng người lớn, trẻ em, kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
 + Chuẩn bị cho mỗi học sinh một cuộn giấy sạch.
 + Một vòng tròn nhỏ bằng tre.
- Học sinh: 
 + Sách giáo khoa, bàn chải đánh răng và kem đánh răng.
 C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 I.Ổn định tổ chức: 
 II. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏi: Em bảo vệ da như thế nào ?
 III. Bài mới: 
1. Khởi động:
- Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh,ai khỏe
- Nhận xét , bạn thắng cuộc .
2.HĐ1: Thảo luận nhóm:
* Mục tiêu: HS biết thế nào là rằng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sâu, răng thiếu vệ sinh.
* Cách tiến hành: 
- Cho HS nhận xét xem răng của bạn như thế nào.
- KL: GV chỉ trên mô hình. Răng trẻ em đủ là 20 chiếc, 6 tuổi thay răng sữa-> mọc răng vĩnh viễn .
3.HĐ2: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. 
* Cách tiến hành: 
- Cho HS quan sát, thảo luận theo các tranh.
- Hỏi:
+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình ? Việc làm nào đúng ? Việc làm nào sai ? Tại sao ?
+ Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào thì tốt nhất ?
+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
+ Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay răng ?
* KL: Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ.
- Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng.
- Phải đến nha sỹ để khám răng.
* Thực hành đánh răng .
- Nhận xét , tuyên dương HS biết cách đánh răng đúng cách .
Liên hệ :
- ở nhà các em có thường xuyên đánh răng không ?
- Em thường đánh răng vào lúc nào 
- KL : Các em nên trong 1ngày đánh răng vào buổi sáng sau khi ngủ dậy và buổi tối trước khi đi ngủ .
 4. Củng cố- Dặn dò:
- Hỏi: Hôm nay học bài gì ?
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và rèn thói quen đánh răng 
- Chuẩn bị bài sau : Thực hành . 
- Học sinh nêu:
+Thường xuyên tắm rửa bằng nước sạch
+Không tắm nơi nước bẩn.....
- HS chơi trò chơi.“Ai nhanh, Ai khỏe ”.
- Hai học sinh quay mặt vào nhau lần lượt quan sát răng của nhau.
- HS các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét .
- HS quan sát tranh trang 14, 15 
- HS thảo luận theo nhóm nội dung từng tranh 
 - Các bạn nêu nội dung từng hình.
- Nêu những việc làm em cho là đúng, việc làm em cho là sai.
- Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ.
- Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng.
- Phải đến nha sỹ để khám răng.
- Chăm sóc răng, miệng.
- Nêu những việc nên làm( không nên làm) để bảo vệ răng.
- Thực hành đánh răng .
- HS nhắc lại .
- Một số HS thực hành đánh răng .
- HS dưới lớp QS .
- Vài HS nhận xét .
- HS tự nêu .
- Nhắc lại
- Trả lời
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2016
ÂM NHẠC
(Giáo viên bộ môn dạy)
-----------------------------------------------------
 HỌC VẦN 
TIẾT 51+52: q . qu - gi 
 A. Mục tiêu:
 *- HS đọc, viết được :qu, gi, chợ quê, cụ già
 Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê
B. Đồ dùng dạy học
 - GV: Vật mẫu,Tranh minh họa.
 - HS: Hộp đồ dùng thực hành TV
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV ghi: q,qu - gi
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : q
- Chữ q bao giờ cũng ghép u tạo thành qu
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: quê
- Giới thiệu tranh và từ : gà ri
* Dạy gi tương tự chữ qu
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
- Giải thích từ : qua đò, giỏ cá
d. Hướng dẫn viết.
- Cho HS quan sát mẫu.
- GV viết mẫu.	
- Cho HS viết bảng, nhận xét, chỉnh sửa
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
 * Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Tranh vẽ gì ?
- Quà gồm những thứ gì?
- Em thích quà gì?
- Ai hay cho em quà? 
- Được chia quà em có chia cho ai không?
- Mùa nào thường có nhiều quà?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
- Nhận xét , sửa chữa .
4.Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’.
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: ng - ngh
- HS hát
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: gà ri, ghế
- HS đọc tên bài : quy, quờ, gi
- HS đọc ( quy)
- HS lấy q trong bộ học tập
- HS ghép : qu . Đọc ( Quờ)
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS ghép: quê
- Đánh vần: qu – ê - quê / quê
- Đọc và phân tích tiếng : quê
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- So sánh qu / gi
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm qu,gi
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- Nhận xét
+ Chữ qu-> ê đưa bút
+ Chữ: gi -> a kĩ thuật lia bút
- HS quan sát và đồ chữ theo 
- HS viết bảng :qu, gi, quê, cụ già
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
- HS đọc tên bài: quà quê
- Mẹ với một giỏ quà
- Quả vải, mía ,khế....
- Bà, mẹ, cô, dì......
- Mùa hè
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
----------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG
 A. Mục tiêu :
 - Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 *- Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 
 0 à10 
 - Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B. Đồ dùng dạy học : 
 - GV: Các nhóm đồ vật có lượng khác nhau
 - HS: bảng con. Vở, bộ đồ dùng.
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Số 10 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 0 đến 10và 10 đến 0
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn luyện tập 
* Bài 1: Nối (theo mẫu)
- GV treo tranh Bài tập 1 
- Cho HS làm bài vào phiếu.
- Nhận xét.
* Bài 2 : Giảm tải 
* Bài 3 : Số? 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài
- Nhận xét, gọi HS đọc lại các dãy số.
*Bài 4 : 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 5 : Giảm tải 
* Trò chơi 
- Yêu cầu nội dung trò chơi :
 + Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.
 +HS sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài 
-Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc 
Ví dụ : Giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 
4.Củng cố ,dặn dò : 
- Đêm số từ 1-10 và ngược lại ?
 Số nào lớn nhất trong dãy số ?
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà ôn bài 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- HS làm bảng
 0........7 10.........9
 10..........9 9...........9
 10.........
- Cho HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh.
- HS nối từng tranh với số phù hợp.
- HS chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết số thích hợp vào các toa tàu. 
- HS nhắc lại
- Nêu cách làm.
- Làm vào vở.
2 HS chữa bài trên bảng.
- Học sinh ghép 6 < 8 
 8 > 6 
- HS đếm nối tiếp từ 1 đến 10 , ...
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016
THỦ CÔNG
TIẾT 5+6: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM 
A. Mục tiêu:
- HS biết cách xé, dán hình quả cam. 
- Xé, dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng ca. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
- Rèn đôi tay khéo léo và óc sáng tạo.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bài mẫu hình quả cam , giấy màu , tranh mẫu , ....
- HS : Giấy thủ công , giấy nháp , hồ dán , bút chì , ...
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 I .Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng của HS.
Nhận xét , đánh giá .
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu.
- Những quả nào giống hình quả cam? 
- GV hướng dẫn mẫu: Xé hình quả cam
 - GV đánh dấu – vẽ hình như xé dán hình vuông .
 - Xé 4 góc của hình vuông
 - Chỉnh sửa cho giống hình quả cam
* Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
 + Xé hình lá
 - Các bước tiến hành như xé quả
 + Xé hình cuống lá
 - Xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa làm cuống. Có thể xé cuống một đầu to một đầu nhỏ.
3. HS thực hành xé trên giấy nháp sau đó xé bằng giấy màu.
- Cho HS nhắc lại cách xé.
- Cho HS thực hành.
- GV quan sát HS làm , giúp HS còn lúng túng .
- Hướng dẫn dán vào vở .
4. Trưng bày sản phẩm.
- GV đa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá:
 + Hình dán phải phẳng.
 + Dán cân đối.
5. Củng cố- Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
-. Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài 
- Chuẩn bị bài sau: Xé dán quả cam
- Hát.
- HS quan sát, nhận xét 
- Quả cam hình hơi tròn phình ở giữa, có cuống và lá; khi chín màu vàng.
 - 2 HS kể tên các quả đó.
- Quả táo, quả quýt,....
- HS quan sát GV làm
- 2 HS nhắc lại cách xé.
b1: Đánh dấu các điểm theo kích thớc
b2: Vẽ hình theo các điểm đánh dấu
b3: Xé hình.
- HS xé quả theo ý thích.
- Dán hình vào vở. 
- Các nhóm chọn bài và trưng bày.
- Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp.
- 2 HS nêu lại các bước làm.
--------------------------------------------------
HỌC VẦN
TIẾT 53+54: ng - ngh
 A. Mục tiêu:
 * - HS đọc, viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè , chị nga ra nhà bé nga
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Vật mẫu,Tranh minh họa.
 - HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
 GV ghi : ng - ngh
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : ng
- Nhận xét cấu tạo?
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: gà
 - Giới thiệu tranh và từ : cá ngừ
* Dạy ngh tương tự chữ ng
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- Giải thích từ : ngã tư , nghệ sĩ
d. Hướng dẫn viết.
- Cho HS quan sát mẫu.
- GV viết mẫu.	
- Cho HS viết bảng, nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Tranh vẽ con vật gì ?
- Các nhân vật trong tranh đều có gì chung?
- Bê là con của con gì?
- Nghé là con của con gì?
- Màu lông của bê, nghé như thế nào
- Bê ,nghé thích ăn gì?
- Em có biết bài hát nào về bê nghé không?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
4.Củng cố ,dặn dò :
- Nhắc lại tên bài học 
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà đọc bài .
- Chuẩn bị bài sau: y – tr
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: chợ quê, cụ già
- HS đọc tên bài : ngờ
- HS đọc (ngờ)
- HS lấy ng trong bộ học tập
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS ghép : ngừ
- Đánh vần: ng –ư  – huyền –ngừ / ngừ
- Đọc và phân tích tiếng : ngừ
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- So sánh ngh / ng
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- HS nhắc quy tắc: ngh chỉ ghép với i, e,ê
- Nhận xét
+ Chữ ng gồm chữ n và g ; ngh có thêm chữ h
- HS quan sát và đồ chữ theo 
- HS viết bảng :ng, ngh, cá ngừ, nghệ
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
- HS đọc tên bài: bê, nghé, bé
- Đều còn bé
- Con của con bò
- Con của con trâu
- Bê có màu lông vàng. nghé có màu xám.
- Ăn cỏ
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
- Đọc bài.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2016
 HỌC VẦN
TIẾT 55+56: y - tr
 A. Mục tiêu:
 * - HS đọc, viết được :y , tr, y tá, tre ngà.
 Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV:	Tranh minh họa.
 - HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV ghi : y - tr
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : y
- Nhận xét cấu tạo?
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: y . Y đứng một mình tạo thành tiếng khoá
- Giới thiệu tranh và từ : y tá
* Dạy tr tương tự 
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
- Giải thích từ : chú ý, cá trê
d. Hướng dẫn viết.
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- GV viết mẫu.	
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
-Tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Cô giáo trong tranh gọi là gì?
- Nhà trẻ khác lớp Một như thế nào?
- Nhà trẻ ở quê em có những đồ chơi gì?
* Các em nên đi nhà trẻ, ở đó vừa chăm sóc tốt vừa vui chơi an toàn
c. Luyện viết:
- Gọi HS đọc bài.
- Nhắc HS cách viết, và ngồi viết đúng.
4.Củng cố ,dặn dò :
- Thi tìm tiếng có y,tr
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà ôn bài
- Chuẩn bị bài : Ôn tập 
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: cá ngừ, nghệ
- HS đọc tên bài : “ y, trờ’’
- HS đọc (y)
- HS lấy y trong bộ học tập
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- HS đọc thầm
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh
- HS đọc CN, đồng thanh.
- Nhận xét
+ Chữ y gồm nét xiên trái , nét móc 
ngược và nét khuyết dưới .
+ Chữ tr gồm chữ t và r
- HS quan sát và đồ chữ theo 
- HS viết bảng : y, tr, y tá, tre ngà
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
- HS đọc tên bài: Nhà trẻ
- Cô giáo và các em bé, cô đang bón cơm cho các em
- Là cô nuôi dạy trẻ
- Đi nhà trẻ chơi là chính, còn vào lớp Một thì hoạt động học là chính.
- Hát một bài hát em đã học hồi em đi nhà trẻ.
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
- HS thi tìm tiếng.
------------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : 
 * - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6.doc.doc