Giáo án Lớp 2 - Buổi chiều

 Ôn luyện Tiếng Việt:

 A. MỤC TIÊU:

 -Ôn các dấu : huyền , sắc, hỏi, ngã , nặng

 -HS đọc, viết được e, b và những tiếng chứa 2 âm vừa ôn

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1.HĐ1:

 a/H/dẫn đọc 5 dấu thanh:

 b/ Ôn âm e, b:

Ghi bảng: e, b, be

 Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ

 2.HĐ 2:H/dẫn HS viết

-GV viết mẫu lên bảng cho HS nhìn viết vào vở phần vừa đọc

-Chấm bài, nhận xét

 

doc 106 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
Dành cho HS K,G
C.Dặn dò: Về nhà ôn lại bảng trừ trong phạm vi 5, 
Tuần 11:
 Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn các vần có o, u ở cuối 
 -HS đọc, vết được 4 vần trên và những tiếng chứa 4 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền vần eo/êu; ươi/ưu;k/c
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: au, âu, iu, êu, ưu, ươu,ao, eo, iêu,yêu, cái phễu, cây cau, bồ câu, châu chấu, lưỡi rìu, đồi núi, nhảy dây, múi bưởi, lều vải, chịu khó,dưa hấu, chào mào, hươu sao, chú cừu,chai rượu, lau sậy, cá sấu,
-Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào ,cào.
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 10 vần và chọn 10 từ ở trên
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền ưu hay ươu:
Chú c;chú h ;b cổ 
Bài 2:Điền eo hay êu:
h nái; l vải; s bay
Bài 3:Điền c hay k:
êu gọi; chúừu ; cái éo 
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, tiếng, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
HS yếu nhìn chép 
HS nhìn chép 2 câu ứng dụng
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn số o trong phép trừ ,ôn điền số, điền dấu 
 -Ôn xếp số
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.HĐ1 :Ghi bảng:1-1= ; 2-2 = ;
 3-3= ; 4-4= ; 5-5= ;
GV H/dẫn, sửa sai
Hỏi:1 số trừ đi chính số đó thì bằng
mấy?
.HĐ2 :Ghi bảng:1-0= ; 2-0 = ;
 3-0= ; 4-0= ; 5-0= ;
GV H/dẫn, sửa sai
Hỏi:1 số trừ đi 0 thì bằng mấy?
GV chốt lại
HĐ 3:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1: :Tính :
5-0-3 = 3+2-5=
3-2+0 = 3+1-0=
Bài 2:Điền :
33-3 4-03+0
50+4 4+15-0
55-0 1+33+1
43+0 4-04+0
Bài 3: Điền số?
 5-=0 5-=5
 5-=3 5-=2
 4-=0 4-=4
 Bài 5:Khoanh tròn những số bé hơn 6: 4 ,7 , 6, 8, 2, 0, 
-Chấm bài, nhận xét
HS chậm lên điền
HSTL
HS chậm lên điền
HSTL
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
Dành cho HS K,G
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lại số 0 trong phép trừ 
 Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần ân,ă,ăn và những tiếng có hai vần trên 
 -HS đọc, viết được 2vần trên và những tiếng chứa 2 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền ân/ăn ;g/gh
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: ân,ă,ăn cẩn thận, quả mận, cái chân, bôi bẩn ,thằn lằn, cái chăn, chơi bắn bi, quả thận ,thơ thẩn ,con trăn, lăn tăn, tra tấn, 
-Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 2vần và chọn 10 từ ,
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền ân/ăn:
Quả m, con r, cẩn th, củ s,d.. dò, c cù 
Bài 2:Điền g hay gh :
Bàn ế, gần ũi, con ấu, ửi quà, gồ ề, đi e, ửi thư, gà áy, bạn ái, gay o, é qua
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
 HS yếu nhìn chép 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn phép trừ trong phạm vi3, 4, 5,ôn điền số, điền dấu 
 -Ôn khoanh tròn các số lớn hơn 4
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.HĐ1 :Ôn bảng trừ trong phạm vi 3,4 5
GV H/dẫn, sửa sai
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1Điền Đ hay S vào chỗ chấm:
5-1 = 3 5-0-2=3
5-2 = 3 5-2-2=0
4-1= 0 4+1-5=0
Bài 2:Điền ?:
3+0.0+3 43+0
3+ 1 2+3 45-5
1+2 5-1 15-0
2+1 3-1 34-2
2-2 1-1 25-3
Bài 3:Điền số?
 5-=3  -0=0
 5-=5 +4=5 
 5-=0 -5=0 
 5-=4 -1=2 
 Bài 4:Khoanh tròn những số lớn hơn 4: 4 ,7 ,0, 6, 5, 2, 9, 1 
-Chấm bài, nhận xét
HS thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
HS + Lớp đọc lại 3 bảng trừ
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
Dành cho HS K,G
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3,4, 5, 
 Thứ sáu ngày 01 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần on,an,ân,ă,ăn và những tiếng có bốn vần trên 
 -HS đọc, viết được 4vần trên và những tiếng chứa 4vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền âm s/x
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: on,an,ân,ă,ăn, hòn đá, con heo, lon ton, chon von, thợ hàn lan can, mỏ than , cẩn thận, quả mận, cái chân, bôi bẩn ,thằn lằn, cái chăn, chơi bắn bi, 
-Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 4vần và chọn 10 từ ,
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền dấu hỏi hay dấu ngã:
đia cá, qua bươi, giưa trưa, thị xa, mơ cửa, mơ heo, sưa bò, sưa xe 
Bài 2:Điền ch hay tr:
mái e, cây e, cái ổi, mây ôi, cái ăn, con ăn, ịu khó, 
sai ĩu quả, èo ghe, chớ èo cây 
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
 HS yếu nhìn chép 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn cộng, trừ trong phạm vi2,3,4, 5,ôn điền số, điền dấu 
 -Số 0 trong phép cộng và phép trừ
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.HĐ1 :Ôn phép trừ trong phạm vi 5
GV ghi: 5+0=;5-0= ;4+0=;4-0=
Nhắc lại: Một số cộng với 0, một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó
GV H/dẫn, sửa sai
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Tính :
5-0-3 = 0+2-1=
3+2-4 = 3+1-4=
4+1-0= 2+2-2=
Bài 2:Điền :
33+1 4-23-0
50+5 4+15+0
55-5 1+44+1
 Bài 3:Xếp các số từ lớn đến bé :
 2 ,6, 7, 0, 8 :
 10, 4, 6, 5, 1:
Bài 3: Xếp các số từ bé đến lớn :
 9, 2, 7, 0, 8 :
 0, 10, 6, 3, 4:
Bài 4:Điền số?
 3 + 1=.1+ 5+=0+5
2+>3 4->3
3+<4 2-<1
-Chấm bài, nhận xét
HS nêu
HS thi đua nhắc lại
HS thi đua đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3,4,5
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
Dành cho HS K,G
C.Dặn dò: Về nhà ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3,4,5, 
Tuần 12:
 Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn các vần ôn, ơn,en ,ên
 -HS đọc, viết được 4 vần trên và những tiếng chứa 4 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền vần on/ôn; en/ăn ;k/c
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: ôn, ơn, en ,ên , số bốn,
Chớ nói hỗn, rau trộn, nơi chốn,con lợn, khôn lớn, lởn vởn, lá sen, dế mèn, áo len, cái chén ,len lỏi , giấy khen, bến phà, phía trên, chó vện, nền nhà, con hến, 
-Bé đi đến nơi, về đến chốn.
-Nhà bé nuôi hai con chó vện. 
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 4 vần và chọn 10 từ ở trên
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền on hay ôn:
Số b;lon t ;b phân, cái n,
Chon v, ôn t,vvã,h bi, 
Bài 2:Điền en hay ăn:
kh rằn, dế mèn, củ s,l lỏi,muối m, chơi b bi,
Bài 3:Điền c hay k:
ưỡi ngựa; thổi èn ; cái éo 
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, tiếng, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
HS yếu nhìn chép 
HS nhìn chép 2 câu ứng dụng
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn phép cộng trong phạm vi 6 ,ôn điền số, điền dấu 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1: Ôn bảng cộng trong phạm vi 6
Ghi1+5=6;2+4=6;3+3=6;4+2=6;5+1=6
6+0=6
GV xóa lần lượt số hạng, tổng
GV H/dẫn, sửa sai
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1: :Tính :
5+1+1 = 3+2-1=
3-2+5 = 3+1+2=
Bài 2:Điền :
36-3 4+23+2
52+4 4+15+0
55+1 6+03+3
43+0 4+22+4
Bài 3: Điền số?
 6+=0 +1=6
 5+=6 +2=6
 4+=6 +6=6
 Bài 5:Nối ô với số thích hợp
 a) 2+4>2
 5 , 6, 7, 8, 9 6 , 5, 4, 3, 2 
-Chấm bài, nhận xét
HS thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 6
HS + Lớp đọc lại bảng cộng
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
Dành cho HS K,G
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lại số 0 trong phép trừ 
 Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần in,un,iên,yên và những tiếng có 4 vần trên 
 -HS đọc, viết được 4 vần trên và những tiếng chứa 4 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền iên/yên ;g/gh
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: in,un,iên, yên,số chín, nín thở, da mịn,xin lỗi, bảy chú lùn, ủn ỉn, tô bún, tiên tiến, cá biển, yên ngựa, yên xe, tổ yến
-Con lợn ủn ỉn.
-Bé nên ăn cá biển.
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 4vần và chọn 8 từ ,2 câu
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền yên/iên:
v phấn,  vui, cô t,. xe
Bài 2:Điền g hay gh :
Bàn ế, gần ũi, con ấu, ửi quà, gồ ề, đi e, ửi thư, gà áy, bạn ái, gay o, é qua
Kêu ọi
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
 HS yếu nhìn chép 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn phép trừ trong phạm vi 6 ,ôn điền số, điền dấu 
 -Ôn khoanh tròn các số lớn hơn 6
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1 :Ôn bảng trừ trong phạm vi 6
Xóa lần lượt số bị trừ,số trừ, hiệu 
GV H/dẫn, sửa sai
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1Điền Đ hay S vào chỗ chấm:
5-1 = 3 6-0-2=3
6-2 = 4 6-2-4=0
6-6= 0 4+2-0=6
Bài 2:Điền ?:
6+0.0+3 43+0
4+ 1 2+4 16-5
1+2 6-1 16-0
2+1 6-0 36-2
6-2 6-1 26-3
Bài 3:Điền số?
 6-=3  -0=6
 6-=6 +4=5 
 6-=0 -5=1 
 6-=4 -1=5 
 Bài 4:Khoanh tròn những số lớn hơn 6: 4 ,7 ,0, 6, 5, 2, 9, 10 
-Chấm bài, nhận xét
HS thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 6
HS + Lớp đọc lại bảng trừ
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
Dành cho HS K,G
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lại bảng trừ trong phạm vi 6 
 Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần uôn, ươn và những tiếng có 2 vần trên 
 -HS đọc, viết được 2 vần trên và những tiếng chứa 2 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền âm s/x
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: uôn, ươn, ý muốn, cuồn cuộn, cái khuôn, buôn bán, vườn rau cải, con lươn, sườn heo, sườn đồi, vườn cây, cá lượn lờ, con vượn,
-Bà tư có vườn rau cải.
-Mẹ mua sườn heo.
-Vườn ổi nhà bà sai trĩu quả.
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 2vần và chọn 8 từ ,2 câu
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền s/x:
Vun ới, cửa ổ, ăn ôi, x lỗi, cá ấu, ư tử, đàn ếu, ườn đồi, thợ ây, lá en, ơn ca, ôi nổi, 
Bài 2:Điền uôn hay un:
c chỉ, con gi, v xới,ý m, tô b, người l 
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
HS nghe, viết bài vào vở
 HS yếu nhìn chép 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn cộng, trừ trong phạm vi 6,ôn điền số, điền dấu 
 -Số 0 trong phép cộng và phép trừ
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:Ôn phép trừ trong phạmvi 6 ghi:1+5=6;5+1=6;2+4=6;4+2=6;3+3=6 
6-1=5;6-2=4 6-3=3; 6-4=2; 6-5=1
GV H/dẫn, sửa sai
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Tính :
6-0-3 = 0+2+4=
4+2-4 = 3+3-4=
5+1-0= 2+4-2=
Bài 2:Điền :
55+1 6-25-0
60+6 5+15+0
56-5 2+44+2
 Bài 3:Xếp các số từ lớn đến bé :
 2 ,10, 7, 0, 8 :
 10, 9, 6, 5, 3:
Bài 3: Xếp các số từ bé đến lớn :
 9, 6, 7, 0, 3 :
 5, 10, 8, 3, 4:
Bài 4:Điền số?
 5 + 1=.1+ 6+=0+6
2+>4 5->3
3+<5 3-<1
-Chấm bài, nhận xét
HS nêu phép cộng và trừ trong phạm vi 6
HS thi đua nhắc lại
HS thi đua đọc lại bảng cộng ,trừ trong phạm vi 6
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
Dành cho HS K,G
C.Dặn dò: Về nhà ôn lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
Tuần 13:
 Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn các vần ong, ông
 -HS đọc, viết được 2 vần trên và những tiếng chứa 2 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền vần ong/ông; ng/ngh
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: ong, ông, dòng sông, con công,con ong, chong chóng, ông nội, chống gậy, số không, nhà nông, trồng cây, ô trống, cây thông,
Lồng lộng, 
-Con công có cái đuôi nhiều màu sắc.
-Ông nội trồng sáu cây mận.
-Sóng nối đến chân trời. 
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 2 vần và chọn 10 từ, bài ứng dụng ở trên
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền ong hay ông:
Chong ch, con r, cái tr, v tròn, cái v,dòng s,trà n, 
Bài 2:Điền ng hay ngh:
i ngờ, õ nhỏ, ý ĩa, à voi, con é, con ỗng, 
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, tiếng, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
HS nghe, viết bài vào vở
HS yếu nhìn chép
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn phép cộng và trừ trong phạm vi 7 ,ôn điền số, điền dấu 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:a/Ôn bảng cộng trong phạm vi7
Ghi1+6=7;2+5=7;3+4=7;4+3=7;5+2=7
6+1=7;7+0=7
GV xóa lần lượt số hạng, tổng
b/Ôn bảng trừ trong phạm vi 7
Ghi7-1=6;7-2=5;7-3=4;7-4=3;7-5=2;7-6=1;7-0=7;7-7=0
Xóa lần lượt số bị trừ,số trừ, hiệu
GVH/dẫn,sửa sai 
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1: :Tính :
5+1+1 = 3+4-1=
3-2+6 = 6+1-2=
Bài 2:Điền :
37-3 4+33+4
52+5 3+46+1
65+2 6+07-0
Bài 3: Điền số?
 7+=0 -1=6
 5+=7 -2=4
 4+=7 -7=0
 Bài 5:Nối ô với số thích hợp
 a) 3+4>4
 6, 7, 8, 9 ,10 6 , 5, 4, 3, 2 
-Chấm bài, nhận xét
HS thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 7
HS nêu lại
HS + Lớp đọc lại bảng cộng
HS thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 7
HS nêu lại
HS + Lớp đọc lại bảng trừ
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
Dành cho HS K,G
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lạị bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 
 Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần ung, ưng ,ăng âng và những tiếng có 4 vần trên 
 -HS đọc, viết được 4 vần trên và những tiếng chứa 4 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền v, d hay gi ;ng/ ngh
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: ung, ưng ,khẩu súng, cái vung, chung vui, cái thúng, tưng bừng, rừng núi, sừng hươu, sững sờ, lững thững,chung tay ,măng tre, 
vầng trăng, đi vắng nhà tầng, 
nâng niu,
-Không sơn mà đỏ.mà rụng.(1)
-Vầng trăng hiện lênrì rào. (2) 
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 4vần và chọn 8 từ ,bài ứng dụng(2)
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền v, d hay gi:
ui vẻ, ồi ào, ...ỏ cá, ở ữa,
vớ ẩn, dụ ỗ, đi ăn ỗ, a hổ,
Bài 2:Điền ng hay ngh :
 ngựa, khen ngợi, ỉ ngơi, nhà ói, i ngờ ,ý ĩa, ày hội,ửi mùi
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
 HS yếu nhìn chép 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn phép cộng trong phạm vi 8 ,ôn điền số, điền dấu 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1 : Ôn bảng cộng trong phạm vi8
Ghi1+7=8;2+6=8;3+5=8;4+4=8;5+3=8
6+2=8;7+1=8;8+0=8
GV xóa lần lượt số hạng, tổng
 GV H/dẫn, sửa sai
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Điền Đ hay S vào chỗ chấm:
5+2 = 8 6+0+2=8
6+2 = 8 6-2+4=8
7+1= 8 4+2+1=8
Bài 2:Điền ?:
6+0.5+3 88+0
4+ 3 2+6 73+5
6 +2 6+1 07+0
2+6 6+2 36+2
3+5 6+1 86+0
Bài 3:Điền số?
 6+=2  +0=8
 6+=7 +4=8 
 4+=8 +5=8 
 2+=8 +1=8 
 Bài 4:Điền số?
2+=3+ 2+<4
8+=0+ 1+>5
-Chấm bài, nhận xét
HS thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 8
HS nêu lại
HS + Lớp đọc lại bảng cộng
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
Dành cho HS K,G
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lại bảng cộng trong phạm vi 8 
 Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần ong ,ông, ung, ưng, ăng âng và những tiếng có 6 vần trên 
 -HS đọc, viết được 6 vần trên và những tiếng chứa 6 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền ong/ông; ăn/ăng
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: ong ,ông, ung, ưng, ăng âng, chong chóng, hai tay chống hông, bông súng, vững chãi, lừng lẫy, vui mừng,xưng hô, sưng tấy, mẹ vắng nhà, rặng dừa, vầng trăng
-Bé luôn luôn vâng lời người trên.
-Bé vui mừng khi cô cho điểm mười.
 -Không sơn mà đỏ.mà rụng.
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 6 vần và chọn 8 từ ,2 câu
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền ong/ông
Cái v, cầu v, chong ch, ch tre, d song, b sung, v tròn 
Bài 2:Điền ăn hay ăng:
Con tr, vầng tr, mẹ v nhà, nhà v, mnon, cái ch, lúa n trĩu bông ,bé nđồ chơi, 
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
HS nghe, viết bài vào vở
 HS yếu nhìn chép 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Tuần 14:
 Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn các vần eng, iêng, uông ương
 -HS đọc, viết được 4 vần trên và những tiếng chứa 4vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền vần yên, iên/iêng; un,uôn/uông 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: eng, iêng, uông ương, cái kẻng, cái xẻng, xà beng, tiếng nói, cái miệng, bay liệng, rau muống, chuông nhà thờ, rung chuông, chuồng gà, buồng chuối, mái trường, nhớ thương, nương rẫy, xương sườn, nhường nhịn , 
-Nắng đã lên.vui vào hội. 
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 4 vần và chọn 10 từ, bài ứng dụng ở trên
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền yên, iên hay iêng:
Cô t, củ r.,  xe ,công v,
tổ  ,bay l. 
Bài 2:Điền un, uôn hay uông:
b bán, b. chuối, con gi, đồng r., v xới, c dây, b bã, 
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, tiếng, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
HS yếu nhìn chép
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn phép trừ trong phạm vi 8 ,ôn điền số, điền dấu 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:Ôn bảng trừ trong phạm vi 8 
-GVGhi8-1=7;8-2=6;8-3=5;8-4=4;8-5=3;8-6=2;8-7=1;8-0=8; 8-8=0,
Xóa lần lượt số bị trừ,số trừ, hiệu
GVH/dẫn,sửa sai 
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1: :Tính :
5+3-1 = 3+4+1=
3-2+7 = 6+2- 2=
Bài 2:Điền :
88-8 8-48-3
72+6 8-54+0
85+2 8+08-0
Bài 3: Điền số?
 8-=0 -1=7
 8-=7 -2=6
 8-=5 -7=1
 Bài 5:Nối ô với số thích hợp
 a) 3+5>4
 6, 7, 8, 9 ,10 6 , 5, 4, 7, 2 
-Chấm bài, nhận xét
HS thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 8
HS nêu lại
HS + Lớp đọc lại bảng trừ
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
Dành cho HS K,G
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lạị bảng trừ trong phạm vi 8 
 Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần ang, anh ,inh, ênh và những tiếng có 4 vần trên 
 -HS đọc, viết được 4 vần trên và những tiếng chứa 4 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền an/ang;ên/ênh
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: ang, anh ,inh, ênh,nhẹ nhàng, màu vàng, lang thang, nhành ổi, quả chanh, vành nón, nhanh nhẹn, bánh sữa, ,tin lành, cao lênh khênh, mênh mông,trông đợi,chông chênh, thênh thang
-Không có chân có .ngọn gió
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc 4vần và chọn 8 từ ,bài ứng dụng
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền an/ang
Nhà s., buổi s, s sẻ, giàu s,buôn l, lan c.,hải c, cây b, cái b,th đá, nhẹ nh.,
Bài 2:Điền ên/ênh
Con s, b viện, b phà, cao l, kh, có chí thì n, chó v,
 ương
-Chấm bài, nhận xét
HS luyện đọc vần, từ, câu
Chú ý những em đọc còn chậm
Lớp đọc toàn bài
 HS nghe, viết bài vào vở
 HS yếu nhìn chép 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
 HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
C.Dặn dò: Về nhà luyện đọc và viết lại bài
 Ôn luyện Toán:
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn bảng trừ trong phạm vi 9 ,ôn điền số, điền dấu 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1 : Ôn bảng trừ trong phạm vi 9 
-GVGhi9-1=8;9-2=7;9-3=6;9-4=5;9-5=4;9-6=3;9-7=2;9-0=9; 9-9=0,
Xóa lần lượt số bị trừ,số trừ, hiệu 
GV H/dẫn, sửa sai
2.HĐ 2:H/dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Điền Đ hay S vào chỗ chấm:
9-2= 8 9-2+0=8
9-3 = 6 9+0-2=7
9-1 = 8 7-2+4=8
9-0 =0 4+5-1=8
Bài 2:Điền ?:
9-0.5+3 89-2
9- 3 0+6 73+6
6 -3 6+3 09-0
3+6 6+3 69-6
Bài 3:Điền số?
 9-=2 -0=9
 9-=7 -4=5 
 9-=8 -5=3 
 9-=9 -1=8 
 Bài 4:Điền số?
9-4=3+ 9-=4+3
9-8=0+ 9-=9+0
-Chấm bài, nhận xét
HS thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 8
HS nêu lại
HS + Lớp đọc lại bảng trừ
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở
HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở 
Dành cho HS K,G( bài 3,4)
 C.Dặn dò: Về nhà ôn lại bảng trừ trong phạm vi 9 
 Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2013
 Ôn luyện Tiếng Việt
 A. MỤC TIÊU: 
 -Ôn vần ong ,ông, ung, ưng, ăng âng ,eng, iêng, ang, anh,inh, ênh và những tiếng có 12 vần trên 
 -HS đọc được 12 vần trên và những tiếng chứa 12 vần vừa ôn
 -Làm bài tập điền âm ch/tr ;k/c
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HĐ1:H/dẫn đọc vần, từ:
Ghi bảng: ong ,ông, ung, ưng, ăng âng, eng, iêng, ang, anh,inh, ênh,dòng sông,chống gậy,thung lũng, tưng bừng, măng tre, xà beng, củ riềng, càng cua, bánh chưng, máy vi tính, dòng kênh, 
2.HĐ 2:H/dẫn HS viết 
-GV đọc12 vần và chọn 10 từ ,
-GV h/dẫn những em còn chậm
3.HĐ 3:H/dẫn HS làm luyện tập
Bài 1:Điền ch/tr
Cành anh, vòng òn, nhà ường, quả uông, cái ống, ống gậy, vầng ăng, ung quanh, úng thưởng, măng e, 
Bài 2:Điền k hay c:
cái ẻng ,con ông ,dòng ênh, 
iềng b

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 BUOI CHIEU_12238876.doc