Giáo án Lớp 3 - Tuần 13 (Sáng + Chiều)

Toán

So sánh số bé bằng một phần mấy của số lớn

I. Mục tiêu

- Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.

- HS làm bài 1, bài 2, bài 3 (cột a, b)

- Khuyến khích học sinh làm hết bài tập

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh vẽ minh hoạ bài toán ở SGK.

III. Hoạt động dạy và học:

A) Bài cũ:

- Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả bảng nhân 8, bảng chia 8

- Các nhóm báo cáo kết quả

- HS nhận xét, GV nhận xét.B) Bài mới :

1) Giới thiệu bài:

2) Nêu ví dụ: SGK.

 Hỏi: Độ dài đoạn thẳng AB gấp mấy lần độ dài đoạn CD?

- HS rthực hiện phép chia 6 : 2 = 3 (lần).

- GV nêu: Độ dài đoạn thẳng AB = 1/3 độ dài đoạn thẳng CD-> GV kết luận.

3) Giới thiệu bài toán: Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?

 - Phân tích bài toán: Thực hiện theo 2 b­ớc: Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con

 30 : 6 = 5 lần

 

 

doc 42 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 13 (Sáng + Chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xột. GV kết luận
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
3. Củng cố dặn dũ: 2’
- Nhúm trưởng nhận xột cỏc thành viờn. 
- GV nhận xột
Tập đọc – Kể chuyện
NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYấN
I. Mục tiờu
Tập đọc:
- Bước đầu thể hiện tỡnh cảm, thỏi độ của nhõn vật qua lời đối thoại
- Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Ca ngợi anh hựng Nỳp và dõn làng Kụng Hoa đó lập nhiều thành tớch trong khỏng chiến chống thực dõn Phỏp ( trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
Kể chuyện:
Biết kể lại được một đoạn cõu chuyện.
II. Đồ dựng
 Ảnh anh Nỳp.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 4’
- 2 HS đọc bài: Cảnh đẹp non sụng và trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài bằng cỏch cho HS quan sỏt ảnh anh hựng Nỳp trong SGK
*HĐ1: Luyện đọc: (20’)
Mt: Đọc đỳng, rành mạch; Bước đầu thể hiện tỡnh cảm, thỏi độ của nhõn vật qua lời đối thoại
GV đọc diễn cảm toàn bài
Giọng chậm rói, thong thả. Chỳ ý lời nhõn vật
Lời anh hựng Nỳp: mộc mạc, tự hào
Lời cỏn bọ hào hứng, sụi nổi
b- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu.
- HS tỡm từ khú đọc: bok Pa, Bok Hồ, Kong Hoa, lũ làng,
- GV hướng dẫn luyện đọc một số cõu:
Đất nước mỡnh bõy giờ mạnh hựng rồi.//Người Kinh,/ người Thượng,/ con gỏi,/ con trai,/ người già,/ người trẻ/ đoàn kết đỏnh giặc,/làm rẫy/ giỏi lắm.//
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV nhận xột HS 
- Đọc từng đoạn trong nhúm.
- GV yờu cầu HS giải nghĩa một số từ ngữ: bok, càn quột, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, người thượng,
*HĐ2: Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài: (18’)
Mt: Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Ca ngợi anh hựng Nỳp và dõn làng Kụng Hoa đó lập nhiều thành tớch trong khỏng chiến chống thực dõn Phỏp ( trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn và TLCH trong SGK.
+ Anh Nỳp được tỉnh cử đi đõu? (Anh Nỳp được tỉnh cử đi dự Đại hội thi đua)
+ Ở đại hội về, anh Nỳp kể cho dõn làng biết những gỡ? (Nỳp kể cho dõn làng về đất nước mỡnh bõy giờ mạnh lắm, mọi người đều đoàn kết đỏnh giặc, làm rẫy giỏi. )
+ Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khõm phục thành tớch cả dõn làng Kụng hoa. (Đại hội mời anh Nỳp kể chuyện làng Kong Hoa, nghe xong mọi người mừng và đặt Nỳp trờn vai cụng kờnh đi khắp nhà)
+ Chi tiết nào cho thấy dõn làng Kụng hoa rất vui? (Đứng hết cả dậy và núi: Đỳng đấy! Đỳng đấy!)
+ Đại hội tặng dõn làng Kụng hoa những gỡ? (một ảnh Bok Hồ vỏc cuốc đi làm rẫy, một bộ quần ỏo của Bỏc, một cõy cờ cú thờu chữ, một huõn chương cho cả làng và một huõn chương cho Nỳp)
+ Khi xem những vật đú, thỏi độ mọi người ra sao? (Mọi người coi đú là thiờng liờng nờn rửa tay thật sạch sau đú mới xem)
*HĐ3: Luyện đọc lại: (7’)
* GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 3.
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của bài.
- Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc tốt nhất.
*HĐ4: Kể chuyện. (20’)
Mt: Biết kể lại được một đoạn cõu chuyện.
- GV nờu nhiệm vụ:
- 1 HS đọc yờu cầu và đoạn mẫu.
 Hỏi: Trong đoạn mẫu ở sgk, người kể nhập vai nhõn vật nào để kể đoạn 1?
- GV Hướng dẫn HS kể theo lời nhõn vật:
- GV nhắc HS chỳ ý khi kể chuyện.
- HS chọn vai, suy nghĩ về lời kể. Từng cặp HS tập kể.
- 3-4 HS thi kể trước lớp.
- GV cựng HS bỡnh chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- 1 HS nờu ý nghĩa của chuyện.
3. Củng cố, dặn dũ. 2’
- GV nhận xột giờ học.
.
Thứ ba, ngày 29 thỏng 11 năm 2016
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
- Biết so sỏnh số bộ bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toỏn cú lời văn ( 2 bước tớnh )
II. Hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ: 4’
- GV nờu bài toỏn: con gà cõn nặng 2 kg; con ngỗng cõn nặng 6 kg. Hỏi con gà cõn nặng bằng một phần mấy con ngỗng?
- Gv giải trờn bảng – Lớp làm giấy nhỏp
- GV cựng HS cả lớp nhận xột.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài và ghi bảng
* HĐ1: So sỏnh số lớn và số bộ 10’
Mt: Củng cố về: Số lớn gấp mấy lần số bộ và số bộ bằng một phần mấy số lớn.
Bài 1: 
- HS nờu yờu cầu bài tập: Viết vào ụ trống (theo mẫu)
- GV hướng dẫn mẫu cho HS
+ Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bộ ta làm thế nào? 
+ Muốn biết số bộ bằng một phần mấy số lớn?
- HS làm bài. Gọi HS lờn bảng điền kết quả và giải thớch vỡ sao cú kết quả đú.
- HS nhận xột. GV kết luận
* HĐ2: Giải bài toỏn 20’
Mt: Biết giải bài toỏn dạng 2 phộp tớnh trong đú cú so sỏnh số lớn gấp mấy lần số bộ và số bộ bằng một phần mấy số lớn
Bài 2: 
- HS đọc đề toỏn
- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?
- GV hướng dẫn thực hiện 2 bước:
 + Muốn tỡm số con trõu bằng một phần mấy số con bũ thỡ phải biết số con trõu và số con bũ. Đó biết số con trõu, vậy nhiệm vụ của cỏc em là gỡ?
 + Muốn tỡm số con trõu bằng một phần mấy số con bũ thỡ phải tỡm xem số con bũ gấp mấy lần số con trõu? 
 + Số con trõu bằng 1/5 số con bũ
- Gọi 1 HS lờn bảng giải :
Bài 3:
- HS đọc đề toỏn
- YC HS đọc và phõn tớch bài toỏn
- GV gợi ý: 
+ Tỡm số con vịt đang bơi? + Tỡm số vịt trờn bờ?
- HS nờu bài giải- GV ghi bảng
- HS nhận xột. GV kết luận
*Củng cố- Dặn dũ: 3’
Bài 4: Xếp hỡnh tam giỏc. 
- HS sử dụng bộ đồ dựng xếp hỡnh theo mẫu
- GV nhận xột giờ học.
Chớnh tả ( nghe viết )
ĐấM TRĂNG TRấN HỒ TÂY
I. Mục tiờu 
- Nghe viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi
- Làm đỳng BT điền tiếng cú vần iu/ uyu ( BT2)
- Làm đỳng BT a/b
II. Cỏc hoạt động dạy học
A. Bài cũ: 
2 HS lờn bảng viết : - lười nhỏc, nhỳt nhỏt. 
 - Chụng gai, trụng nom.
GV nhận xột đỏnh giỏ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2. Cỏc hoạt động:
*HĐ1: Hướng dẫn HS viết chớnh tả.
. Hướng dẫn HS chuẩn bị : 
- GV đọc bài, gọi 1 HS đọc lại.
 + Đờm trăng trờn Hồ Tõy đẹp như thế nào ?
 + Bài viết cú mấy cõu ?
 + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- HS viết vào nhỏp : trong vắt, rập rỡnh, lăn tăn, toả sỏng.
b. GV đọc bài cho HS viết.
c. Kiểm tra vở của một số HS và nhận xột.
*HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả :
- HS làm BT 1, 2 vào vở bài tập
- GV theo dừi và hướng dẫn thờm.
 - GV mời 2 HS thi làm bài nhanh, làm bài đỳng trờn bảng lớp , sau đú đọc kết quả.
 ( đường đi khỳc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay )
 - HS lờn bảng viết lời giải cõu đố ở bài tập 2a- Cho HS đọc lại.
 ( con ruồi, quả dừa, cỏi giếng )
3. Củng cố , dặn dũ: 2’
GV nhận xột giờ học.
-----------------------------------------------
Tập đọc
CỬA TÙNG 
I. Mục tiờu:
- Bước đầu biết đọc với giọng, cú biểu cảm, ngắt nghie hơi đỳng cỏc cõu văn,
- Nội dung bài: Tả cảnh đẹp kỡ diệu của Cửa Tựng - một cửa biển thuộc miền Trung nước ta ( trả lời được cỏc cõu hỏi SGK)
II. Đồ dựng
- Tranh vẽ SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ: 4’
Gọi 3 em đọc bài: Người con của Tõy Nguyờn và TLCH về nội dung bài.
GV nhận xột đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài trực tiếp
*HĐ1: Luyện đọc (15’)
Mt: Đọc đỳng, rành mạch; Bước đầu biết đọc với giọng, cú biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đỳng cỏc cõu văn
a) GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, thụng thả thể hiện sự ngưỡng mộ với vẻ đẹp của Cửa Tựng
- HS theo dừi đọc thầm
b) HS đọc nối tiếp từng cõu .
GV nhận xột, chỉnh sửa cho những HS đọc sai
c) HS đọc nối tiếp từng đoạn 
- HD ngắt nghỉ một số cõu:
Bỡnh minh,/ mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối / chiếu xuống mặt biển,/ nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa,/ nước biển xanh lơ/ và khi chiều tà thỡ đổi sang màu xanh lục.//
- HS đọc đoạn GV kết hợp giải nghĩa 1 số từ khú: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim,.
d) Chia nhúm luyện đọc: 3 em 1 nhúm
- Gọi cỏc nhúm luyện đọc
- Cho HS đọc cả bài 
*HĐ2: Tỡm hiểu bài (13’)
Mt: HS nắm được nội dung bài: Tả cảnh đẹp kỡ diệu của Cửa Tựng - một cửa biển thuộc miền Trung nước ta ( trả lời được cỏc cõu hỏi SGK)
GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn và TLCH trong SGK.
+ Cửa Tựng ở đõu? (Là cửa sụng Bến Hải chảy ra biển)
- GV giải thớch thờm về sụng Bến Hải 
+ Cảnh 2 bờn bờ sụng bến Hải cú gỡ đẹp? (hai bờn bừ sụng là thụn xúm với những lũy tre xanh mướt)
+ Em hiểu thế nào: Bà chỳa của cỏc bói tắm (là bói tắm đẹp nhất trong cỏc bói tắm)
+ Sắc màu nước biển cửa Tựng cú gỡ đặc biệt? (Cửa Tựng cú 3 sắc màu đặc biệt. Bỡnh minh như chiếc thau đồng đỏ ối, trưa xanh lơ, chiều xanh lục)
+ Người xưa vớ bờ biển cửa Tựng với gỡ? (chiếc lược đồi mồi cài vào mỏi túc bạch kim của nước biển)
*HĐ3: Luyện đọc lại(5’)
- Cho HS xung phong đọc bài
- HS nhận xột – GV nhận xột
- GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi về nội dung bài
3. Củng cố dặn dũ: 2’
- GV nhận xột tiết học
- Gv nhận xột cụ thể một số HS
------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày 30 thỏng 11 năm 2016
Toỏn
BẢNG NHÂN 9
I. Mục tiờu
Bước đầu thuộc bảng nhõn 9 và vận dụng được phộp nhõn trong giải toỏn, biết đếm thờm 9
- HS làm bài 1, 2, 3, 4
II. Đồ dựng dạy học:
- Cỏc tấm nhựa, mỗi tấm cú 9 tấm chấm trũn.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ: 2’
 Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhõn 8
- Gv nhận xột
2. Bài mới :
*Giới thiệu bài:
Liờn hệ cỏc bảng nhõn đó học GV giới thiệu bài
* HĐ1: Hướng dẫn HS lập bảng nhõn 9: 13’
Mt: HS lập được bảng nhõn 9 và bước đầu thuộc bảng nhõn 9
- Giới thiệu: 9 x 1 = 9
- Gắn 1 tấm bỡa cú 9 chấm trũn lờn bảng:
 + 9 chấm trũn lấy 1 lần được mấy chấm trũn ?
=> 9 x 1 = 9
- Giới thiệu: 9 x 2 = 18 ( tương tự )
- Từ 9 x 2 = 18 => 9 x 3 = ?
- HS cú thể nờu: 9 x 2 = 9 + 9 = 18 => 9 x 3 = 18 + 9 = 27
 => 9 x 3 = 27
- Từ đú HS tiếp tục lập bảng nhõn 9.
- Hướng dẫn và tổ chức cho HS học thuộc bảng nhõn 9.
* HĐ2: Thực hành: 20’
Mt: Vận dụng được phộp nhõn trong giải toỏn, biết đếm thờm 9
Bài 1: HS vận dụng bảng nhõn 9 để tớnh nhẩm.
- HS nờu yờu cầu bài tập: tớnh nhẩm
- HS làm bài, sau đú gọi HS đứng tại chỗ nối tiếp đọc kết quả
- GV nhận xột, kết luận
Bài 2: 
- HS nờu yờu cầu bài tập
- GV hướng dẫn: Muốn tớnh giỏ trị của biểu thức cú cỏc phộp tớnh cộng trừ nhõn chia thỡ thứ tự thực hiện như thế nào?
- GV hướng dẫn thức hiện từ trỏi qua phải
 Vớ dụ : 9 x 2 + 47 = 18 + 47 
 = 65
- HS làm bài 3 em lờn bảng thực hiện
- HS nhận xột, GV chốt lời giải đỳng
a) 9 x 3 x 2 = 27 x 2 b) 9 x 7 – 25 = 63 - 25
 = 54 = 38
 9 x 9 : 9 = 81 : 9
 = 9
Bài 3: Củng cố về giải toỏn ( liờn quan đến bảng nhõn 9)
- HS nờu yờu cầu bài tập
- GV hỏi: +Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?
+ Muốn tớm số học sinh của lớp 3B ta làm như thế nào?
- HS làm bài, 1 em làm vào bảng phụ
- HS nhận xột, GV kết luận lời giải đỳng
Bài 4: Đếm thờm 9 rồi viết số thớch hợp vào ụ trống
- GV hỏi: + Số thứ nhất của dóy số là số nào? Số thứ hai của dóy số là số nào?
+ Số thứ hai nhiều hơn số thứ nhất bao nhiờu đơn vị? 
- GV: Muốn tỡm số sau ta lấy số trước cộng thờm 9
- HS làm bài, 1 em đỳng dạy đọc kết quả
* Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột chung
.
Thứ năm, ngày 01 thỏng 12 năm 2016
Luyện từ và cõu 
MỞ RỘNG VỐN TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI- CHẤM THAN
I. Mục tiờu 	
- Nhận biết và sử dụng đỳng một số từ thường dựng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phõn loại, thay thế từ ngữ ( BT1,2)
- Đặt đỳng dấu cõu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào ụ trụng trong đoạn văn ( BT3)
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 4’
- 2 HS làm miệng bai 1 , 2 ( tiết 12 )
- GV nhận xột đỏnh giỏ 
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài trực tiếp
*HĐ1: Mở rộng vốn từ: Địa phương
Mt: Nhận biết và sử dụng đỳng một số từ thường dựng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phõn loại, thay thế từ ngữ 
Bài 1: 1 HS đọc yờu cầu bài tập
- GV giỳp HS hiểu yờu cầu bài: Cỏc từ trong mỗi cặp từ cú nghĩa giống nhau.
Vớ dụ : bố , ba. Nhiệm vụ của cỏc em là đặt đỳng từ vào bảng phõn loại : từ nào dựng ở miền Nam, từ nào dựng ở miền Bắc.
- Một HS đọc lại cỏc cặp từ cựng nghĩa.
- GV mời 2 HS lờn bảng thi làm bài đỳng, nhanh.
- Cả lớp và GV nhận xột và chốt lại lời giải đỳng.
Từ dựng ở miền Bắc: bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan
Từ dựng ở miền Nam: ba, mỏ, anh hai, trỏi, bụng, thơm, khúm, mỡ, vịt xiờm
 Bài tập 2: 
- Một HS đọc yờu cầu bài tập
- HS trao đổi theo cặp và làm vào nhỏp.
- Gọi 1 số HS đọc kết quả trước lớp.
Vớ dụ : gan chi/ gan gỡ; gan rứa / gan thế ; mẹ nờ / mẹ à .....
*HĐ2: Dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Mt: Đặt đỳng dấu cõu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào ụ trụng trong đoạn văn 
Bài tập 3: 
- GV lưu ý HS điền đỳng dấu cõu: sau cõu hỏi thỡ điền dấu chấm hỏi, sau cõu cảm thỡ điền dấu chấm than.
- HS làm bài tập vào vở
- GV chấm 1 số bài.
* Chữa bài: Gọi 1 HS chữa bài miệng: Đọc cả đoạn văn cú cả dấu cõu. HS cả lớp nhận xột
- GV chốt lại lời giải đỳng.
Một người kờu lờn: Cỏ heo!
A! Cỏ heo nhảy mỳa đẹp quỏ!
Cú đau khụng, chỳ mỡnh? Lần sau, khi nhảy mỳa, phải chỳ ý nhộ!
- Gọi 1 số HS đọc lại bài tập 1, 2.
3. Củng cố - dặn dũ: 1’
- GV nhận xột giờ học.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Thuộc bảng nhõn 9 và vận dụng được trong giải toỏn ( cú một phộp nhõn)
- Nhận biết được tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn qua cỏc vớ dụ cụ thể.
- HS làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dũng 3, 4)
II)Cỏc hoạt động dạy học: 
1) Bài cũ: (3’)
- 3 em đọc thuộc bảng nhõn 9 
- GV nhận xột
2) Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
GV nờu MĐ, YC của tiết học
*Luyện tập: 
Bài 1: (10’)
Mt: Thuộc bảng nhõn 9 và biết được tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn 
- HS nờu y/c BT: Tớnh nhẩm 
- Phần a GV tổ chức HS chơi trũ chơi “ Truyền điện”
- Phần b: HS nối tiếp nhõu đỳng 
- HS làm bài. 1em lờn bảng túm tắt rồi giải
- HS nhận xột. GV kết luận
 Bài giải
 Số xe của 3 đội kia là
 9 x 3 = 27 (xe)
 Số xe của 4 đội là
 10 + 27 = 37 (xe)
 Đỏp số: 37 xe
Bài 4: Viết kết quả phộp nhõn vào chỗ trống theo mẫu (7’)
Mt: Củng cố cỏc bảng nhõn 6,7,8,9
- GV HD HS làm bài mẫu 
- HS làm bài - 1 em lờn bảng 
- HS nhận xột. GV kết luận
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
3) Củng cố dặn dũ: 2’
- 2 em đọc thuộc bảng nhõn 9 
- Nhận xột tiết học
..
Tập viết 
ễN CHỮ HOA I
I. Mục tiờu 
Viết đỳng chữ hoa I ( 1 dũng); ễ, K ( 1 dũng); viết đỳng tờn riờng ễng Ích Khiờm (1 dũng) và cõu ứng dụng: Ít chắt chiu  phung phớ ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dựng
- Chữ mẫu, chữ tờn riờng.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 3’
- 2 HS lờn bảng viết: Hàm Nghi, Hải Võn- Cả lớp viết bảng con
- GV nhận xột đỏnh giỏ 
2. Bài mới: 
* Giới thiệu bài
GV nờu MĐ, YC của tiết học
*HĐ1: Hướng dẫn viết: 15’
Mt: Viết đỳng chữ hoa I; ễ, K; viết đỳng tờn riờng ễng Ích Khiờm và từ Ít trong cõu ứng dụng
a) Luyện viết chữ hoa: 
- HS tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài: ễ, I, K
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cỏch viết từng chữ.
- HS tập viết trờn bảng con.
b) Luyện viết từ ứng dụng: (tờn riờng )
- HS đọc từ ứng dụng: ễng ớch Khiờm. GV giảng: Đõy là 1 vị quan nhà Nguyễn văn vừ song toàn...
- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lờn bảng.
- HS viết bảng con.
c) Luyện viết cõu ứng dụng:
- HS đoc cõu ứng dụng: Ít chắt chiu hơn nhiều phung phớ.
- GV giỳp HS hiểu ý nghĩa cõu tục ngữ.
- HS tập viết trờn bảng con: Ít
*HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở tập viết: 17’
Mt: HS viết được theo yờu cầu, viết đỳng, trỡnh bày đẹp
- GV nờu yờu cầu :
 + Cỏc chữ ễ, I, K: 1 dũng
 + Viết tờn riờng: ễng Ích Khiờm: 2 dũng
 + Vớờt cõu ứng dụng: 2 lần
- HS viết vào vở. GV theo dừi và hướng dẫn thờm.
- GV chấm một số bài của HS và nhận xột
3. Củng cố, dặn dũ: 1’
- Nhận xột bài viết của HS.
-------------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Đạo đức
TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG, VIỆC LỚP ( T2)
I. Mục tiờu
- Biết: HS phải cú bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.
- Tự giỏc tham gia việc lớp, việc trường phự hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phõn cụng.
* GD kĩ năng: Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trỏch nhiệm với cụng việc của lớp, của trường (HĐ2) 
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 3’ 
Cho HS trả lời cõu hỏi: + Thế nào là tớch cực tham gia việc lớp, việc trường? 
+ Vỡ sao cần phải tớch cực tham gia việc trường, việc lớp?
- GV nhận xột.
2. Bài mới 30’
* Giới thiệu bài
Liờn hệ bài cũ GV giới thiệu bài
*HĐ1: Đúng vai xử lớ tỡnh huống 18’
Mt: HS phải cú bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.
* Khi em được lớp giao nhiệm vụ như cỏc bạn trong mỗi tỡnh huống sau thỡ em sẽ làm gỡ?
- Chia 3 em 1 nhúm , mỗi nhúm thảo luận 1 tỡnh huống
 TH1: Nhúm TH2: Nhúm2 TH3: Nhúm3 TH4: Nhúm 4
- Cỏc nhúm thảo luận, Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Lớp nhận xột gúp ý
- GVkết luận:
 a) Khuyờn Tuấn đừng từ chối
 b) Nờn xung phong giỳp cỏc bạn
 c) Nhắc cỏc bạn khụng làm ồn để lớp khỏc học
 d) Nhờ mọi người trong gia đỡnh hoặc bạn bố mang lọ hoa đến lớp
*HĐ2: Đăng kớ tham gia việc lớp, việc trường 12’
Mt: Tự giỏc tham gia việc lớp, việc trường phự hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phõn cụng.
- GV nờu Y/C: cỏc em hóy suy nghĩ ghi ra giấy những việc em cú thể tham gia ở lớp, ở trường
- Tổ trưởng đọc cho cả lớp cựng nghe những việc cỏc bạn đó ghi ra giấy
- Sắp xếp thành cỏc nhúm cụng việc và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm
- Cỏc nhúm cam kết thực hiện cụng việc 
* GV kết luận: Tham gia việc trường, việc lớp vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi HS.
3. Củng cố, dăn dũ: 1’
- GV nhận xột
..
Tự học
HOÀN THÀNH CÁC BÀI ĐÃ HỌC
I. Mục tiờu
- Mụn Tự nhiờn và xó hội: Phũng chỏy khi ở nhà và cỏc hoạt động ở trường
- Hoàn thành mụn Toỏn: Thuộc bảng chia 8 và giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh
- Tiếng việt: Thuộc lũng Vẽ quờ hương
II. Hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
GV nờu MĐ, YC của bài
* Nhúm : ễn Tự nhiờn
Mt: Hoàn thành bài tiết phũng chỏy khi ở nhà
- HS thực hiện hoàn thành cỏc bài tập trong VBT Tự nhiờn và XH
- Cỏc nhúm thảo luận để hoàn thành
- GV theo dừi, hướng dẫn thờm
- HS hoàn thành sơ đồ mối quan hệ họ hàng
- HS lờn trỡnh bày 
* Nhúm : ễn Toỏn
Mt: HS học thuộc bảng chia 8 và giải được bài toỏn bằng hai phộp tớnh
- GV yờu cầu HS đọc thuộc lũng bảng chia 8 trong nhúm
- HS đọc cho cỏc thành viờn trong nhúm nghe
- GV kiểm tra một số HS 
- GV yờu cầu HS làm bài toỏn giải bằng hai phộp tớnh
Bài toỏn: Gia đỡnh bạn Lan cú tất cả 54 con gà, mẹ bạn đó bỏn 14 con gà. Sau đú mẹ bạn Lan nhốt số gà vào 8 chuồng đều nhau. Hỏi mỗi chuồng cú bao nhiờu con gà
- HS đọc bài toỏn
- Suy nghĩ làm bài
- GV theo dừi hướng dẫn thờm một số HS 
- HS nờu cỏch làm cho cả nhúm nghe
* Nhúm: ễn Tiếng việt
Mt: Thuộc lũng Vẽ quờ hương
- HS luyện đọc cỏ nhõn
- HS đọc thuộc lũng cho cả nhúm nghe
- GV theo dừi
* Nhúm năng khiếu Tiếng việt.
Bài 1: Viết vào dũng trống những từ chỉ hoạt động của con vật để tạo thanh cõu (15’)
Mt: Tỡm được cỏc từ chỉ hoạt động hoàn thành cõu Ai làm gỡ?
a) Trờn trời, những đàn chim.
b) dưới ao, đàn vịt,..
c) Trong vườn chuối, gà mẹ, gà con,..
d) Ngoài sõn, chỳ mốo,..
Bài 2: Gạch dưới những từ chỉ hoạt động trong mỗi cõu sau. Ghi lại những hành động được so sỏnh với nhau
Mt: Củng cố từ chỉ hoạt động và so sỏnh
a) Giú gầm như con cọp chạy ầm ầm, gặp cỏi gỡ cũng xụ ngó
b) Ngựa phi nhanh như tờn bay
c) Buổi chiều, sương giăng mự mịt như là khúi bay
* Nhúm năng khiếu Toỏn.
Bài 1: Tỡm một số, biết rằng gấp số đú lờn 2 lần được bao nhiờu lại gấp số đú lờn 3 lần thỡ kết quả cuối cựng là 42?
Bài 2:Phải bớt đi ở số 17 và 7 cựng một số nào để cú?
a/ Một số gấp 3 số kia?
b/ Một số gấp 6 số kia?
* Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột chung
- GV nhận xột cụ thể một số HS
-------------------------------------------------------------------
Thứ sỏu, ngày 02 thỏng 12 năm 2016
Toỏn
GAM
I) Mục tiờu
- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liờn hệ giữa gam và ki-lụ-gam.
- Biết đọc kết quả khi cõn một vật bằng cõn 2 đĩa và cõn đồng hồ.
- Biết tớnh cộng, trừ, nhõn, chia với số đo khối lượng là gam.
- HS làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II) Chuẩn bị: 
 Cõn đĩa, cõn đồng hồ, quả cõn, gúi hàng nhỏ
III) Cỏc hoạt động dạy học: 
1) Bài cũ: (3’)
2 em lờn bảng đọc thuộc bảng nhõn 9
- GV nhận xột
2) Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- GV hỏi: Cỏc em đó được học những đơn vị đo khối lượng nào rồi?
- GV giới thiệu bài: Gam
* HĐ1: Giới thiệu gam
Mt: Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liờn hệ giữa gam và ki-lụ-gam
- Chỳng ta học đơn vị đo khối lượng nào?
- GV: Để đo 1 vật nhẹ hơn 1kg ta cú đơn vị đo nhỏ hơn kg là gam.
- Gam là 1 đơn vị đo KL. Viết tắt là : g
- 1000g = 1kg(GB- HS đọc)
- Cho HS quan sỏt quả cõn, cõn đĩa và cõn đồng hồ
- Cõn mẫu gúi hàng cho HS quan sỏt. 
* HĐ 2: Luyện tập
Mt: Biết đọc kết quả khi cõn một vật bằng cõn 2 đĩa và cõn đồng hồ. Biết tớnh cộng, trừ, nhõn, chia với số đo khối lượng là gam.
Bài 1 
- HS nờu y/c BT1: Điền số 
- HS quan sỏt hỡnh vẽ
- GV: +Muốn điền số ta phải làm gỡ? 
- Gọi 1 HS nờu nờu 2 quả cõn 500g, 200g
- Vậy 2 bắp ngụ nặng mấy gam?
- HS làm bài sau đú gọi HS đứng tại chỗ nờu kết quả
- HS nhận xột. GV chốt lại
Bài 2:
- HS nờu y/c BT2 :Tiến hành như BT1 
HS làm bài - 1 em lờn bảng
HS nhận xột. GV kết luận
+ Quả đu đủ cõn nặng 800 g
+ Bắp cải cõn nặng 600 g
Bài 3:
- HS nờu y/c BT3: Tớnh theo mẫu
- GV ghi bảng: 22g+ 47g 
- GV hướng dẫn làm mẫu
Mẫu: 22g + 47g = 69g 
HS làm bài - 2 em lờn bảng làm bài
- HS nhận xột. GV kết luận
Bài 4: 
HS nờu y/c BT4: Giải bài toỏn cú lời văn
Y/C HS đọc và phõn tớch bài toỏn
- HS làm bài
1em túm tắt rồi giải vào bảng phụ
- HS nhận xột, GV kết luận
3) Củng cố dặn dũ: 
- Nhận xột chung tiết học
- GV nhận xột cụ thể một số HS
-------------------------------------
Chớnh tả( nghe viết) 
VÀM CỎ ĐễNG 
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 7 chữ. 
- Làm đỳng bài tập điền tiếng cú vần it/ uyt ( BT2)
- Làm đỳng BT 3 a/b
II. Đồ dựng:
Bảng phụ 
III. Cỏc hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: 4’
Gọi 2 em lờn bảng viết cỏc từ : Khỳc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay, tiu nghỉu
2. Bài mới. 30’
*HĐ1: Hướng dẫn HS viết.HS nắm được nội dung và nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 7 chữ. 
- GVđọc 2 khổ thơ đầu . 1 HS đọc lại
- Tỡnh cảm của tỏc giả với dũng sụng như thế nào ?
- Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?
- Những chữ nào cần viết h

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3_12209805.doc