Giáo án Mĩ thuật Định hướng - Phát triển - Năng lực Khối lớp 1 Học kỳ 1

Tên bài dạy:

 Bài 1: Chủ đề : CUỘC DẠO CHƠI CỦA ĐƯỜNG NÉT

 Thời lượng (2 tiết)

 I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)

 - Tìm hiểu về các đường nét, hình ảnh cơ bản trong bài học.

1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.

 1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu đặc điểm của các đường nét cơ bản.

 1.2: Kỹ năng: Vẽ được các nét và tạo ra sự chuyển động của các đường nét khác nhau theo ý thích.

 1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.

 2. Mục tiêu phát triển năng lực.

 - Vẽ được các nét và tạo ra sự chuyển động của các đường nét khác nhau theo ý thích.

 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.

 - NL 1: Năng lực quan sát.

 - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:“Cuộc dạo chơi của đường nét”

 - NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.

 

doc 21 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mĩ thuật Định hướng - Phát triển - Năng lực Khối lớp 1 Học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nét”
 - NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
 2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
 Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu. 
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Cuộc dạo chơi của đường nét”
NLR B3
Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc theo nhóm.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: 
Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Hình ảnh hoặc hình vẽ các nét thẳng, gấp khúc, cong, nét đứt
 - Tranh các đề tài, và bài học loại của học sinh năm trước.
 - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.)
 - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.)
 2. Chuẩn bị của học sinh: 
 - Giấy vẽ, bút chì, bút màu 
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ. 
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề : “Cuộc dạo chơi của đường nét”
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Hình thành
Nội dung 1
(Tiết 1)
- Quan sát H1.1và H 1.2 trong sách học MT(Tr5) thảo luận nhóm và TLCH:
nào vẽ nhỏ ?
Thời lượng (35 phút)
*.
Nội dung 2
(Tiết 2)
- Cho HS hoạt động cá nhân.
 - Vận dụng Sáng tạo và làm được các sản phẩm đã học.
Thời lượng (35 phút)
1/HĐ 1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề “Cuộc dạo chơi của đường nét”
- Quan sát H1.1và H 1.2 trong sách học MT (Tr5) thảo luận nhóm và TLCH:
+ Trong tranh có những nét gì ?
+ Đặc điểm của từng nét như thế nào ?
+ Nét nào được vẽ bằng màu đậm? Nét nào được vẽ bằng màu nhạt ?
+ Nét nào vẽ to, nét nào vẽ nhỏ ?
* GV chốt ý:
- Trong các bức tranh sử dụng các loại nét và kết hợp với nhau như nét thẳng, nét cong, nét gấp khúc.
- Các nét vẽ có nét đậm, nét nhạt khiến cho các hình ảnh trong bức tranh thêm sinh động và phong phú.
* Cách thực hiện .
- Cho HS quan sát H1.3 trong sách học MT (Tr6) để hiểu về cách vẽ các nét.
- GV vẽ lên bảng để HS quan sát, vừa vẽ vừa giảng giải cho các em hiểu quy tắc khi đưa nét và làm thế nào để được nét đậm, nét nhạt như:
+ Cách giữ tay để tạo nét thẳng, cách chuyển động để tạo nét cong hay nhấc tay để tạo nét đứt.
+ Cách ấn tay để tạo nét đậm, nét nhạt.
+ Cách sử dụng màu để tạo đậm nhạt.
Phối kết hợp các nét để tạo hiệu quả bức tranh.
* GV chốt:
- Khi vẽ chúng ta có thể vẽ các nét thẳng, cong,gấp khúc hay nét đứt bằng các màu sắc khác nhau.
- Có thể ấn mạnh tay nhẹ tay khi vẽ để tạo độ đậm nhạt cho nét vẽ.
* Cũng cố dặn dò : 
- Chuẩn bị tiết sau.
*.
2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS hoạt động cá nhân.
- GV dùng đồ dùng trực quan cho HS tự nhận xét và đưa ra ý kiến của mình khi vẽ nét và vận dụng vào bài vẽ của mình.
- Khi HS thực hành , GV lưu ý: Trong quá trình thực hành có thể dùng bút màu hoặc bút đen, hay ấn nhẹ tay- mạnh tay để vẽ nét đậm, nét nhạt.
- GV theo dõi HS vẽ và gợi ý hướng dẫn thêm cho các em.
* Trưng bày, giới thiệu sản phẩm .
- HD HS trưng bày sản phẩm.
- HS thuyết trình về bài vẽ của mình. Gợi ý các HS khác tham gia đặt câu hỏi ? để cùng chia sẻ, trình bày cảm xúc , học hỏi lẫn nhau.
+ Em đã sử dụng những nét gì trong bài vẽ của mình ?
+ Em làm thế nào để tạo được nét to, nét nhỏ, nét đậm, nét nhạt ?
+ Em thích bài vẽ của bạn nào nhất ? Em học hỏi gì qua bài vẽ của bạn ?
* GV chốt: đánh giá.
-Yêu cầu HS tự đánh giá bài học của mình vào sách học MT (Tr 7)
- Tuyên dương HS tích cực, động viên khuyến khích các HS chưa hoàn thành.
* Cũng cố dặn dò : 
- Học sinh lắng nghe.
- Quan sát và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nêu lại câu hỏi ?
- HS lắng nghe. 
- HS quan sát và theo dõi.
- HS quan sát và theo dõi.
- HS quan sát và theo dõi.
- HS trình bày lại cách thực hiện bằng lời
- HS nêu lại câu hỏi ?
- HS nêu lại câu hỏi ?
- Học sinh lắng nghe.
*.
- HS quan sát và đưa ra nhận xét của riêng mình.
- HS vẽ các nét theo ý thích cá nhân.
- HS vẽ.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
Lần lượt các thành viên của mỗi nhóm lên chia sẻ, thuyết trình sản phẩm nhóm mình, các nhóm khác bổ sung.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS tự đánh giá vào ô hoàn thành hay ô chưa hoàn thành.
- HS lắng nghe.
 NLRB1
- HS biết cách quan sát trong bài học. 
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Cuộc dạo chơi của đường nét”
..*..
 NLRB2
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc theo nhóm.
 IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
 - Câu hỏi 1: ..
 - Câu hỏi 2:...
 - Câu hỏi 3:...
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
 * Rút kinh nghiệm: .
 GIÁO ÁN MĨ THUẬT Định hướng - Phát triển - Năng lực 
 Khối lớp: 1 Học kỳ 1
Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch Lớp: 1
Ngày soạn: 00/00/2010 Tel: 0905 225088 Tuần: 00 đến 00
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010 Tiết: 00 đến 00
 00/00/2010 đến 00/00/2010 
 Tên bài dạy: Bài 2: Chủ đề : SẮC MÀU EM YÊU 
 Thời lượng (2 tiết)
 I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
 - Nhận ra và nêu được màu sắc của các sự vật trong tự nhiên và các đồ vật xung quanh. 
 - Nhận biết được ba màu chính : đỏ, lam, vàng.
 1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được màu sắc của các sự vật trong tự nhiên và các đồ vật xung quanh.
 - Nhận biết được ba màu chính : đỏ, lam, vàng.
 1.2: Kỹ năng: Biết cách sử dụng màu sắc để vẽ tranh theo ý thích.
 1.3: Thái độ: Giới thiệu , nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.
 2. Mục tiêu phát triển năng lực.
 - Biết cách sử dụng màu sắc để vẽ tranh theo ý thích.
 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành. 
 - NL 1: Năng lực quan sát.
 - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: “Sắc màu em yêu”
 - NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
 2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
 Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu. 
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Sắc màu em yêu”
NLR B3
Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc theo nhóm.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: 
Chuẩn bị của giáo viên: 
- Tranh các đề tài, và bài học loại của học sinh năm trước.
 - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.)
 - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.)
 2. Chuẩn bị của học sinh: 
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ. 
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề : “Sắc màu em yêu”
TTNDDH
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được 
Hình thành
Nội dung 1
(Tiết 1)
- Giới thiệu chủ đề:
- Màu sắc trong thiên nhiên và cuộc sống rất phong phú đa dạng. Màu sắc do ánh sáng tạo lên.
Thời lượng (35 phút)
..*.
Nội dung 2
(Tiết 2)
- Vận dụng Sáng tạo và làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc theo nhóm.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS thuyết trình về bài vẽ của mình.
1/HĐ1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề “ Sắc màu em yêu ”
* GV chốt: Màu sắc trong thiên nhiên và cuộc sống rất phong phú đa dạng. Màu sắc do ánh sáng tạo lên.
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
-Yêu cầu cho HS quan sát H2.1 và H2.2 sách học MT (Tr8) để cùng nhau thảo luận, nêu tên:
+Kể tên các sự vật trong tranh?
+Kể tên các đồ vật trong tranh?
+Kể tên màu sắc của các hình ảnh trong tranh ?
* GV chốt: 
+ Xung quanh ta là thế giới đầy màu sắc. Màu sắc làm cho thiên nhiên và mọi vật thêm đẹp.
- HS quan sát H2.3 để nhận biết ba màu chính:
+ Hãy gọi tên các màu ở H2.3.
* GV đọc ghi nhớ: Ba màu đỏ, lam, vàng là ba màu chính ( ba màu cơ bản ) trong hội họa.
 - HS quan sát H2.4 rồi trải nghiệm với màu sắc và TLCH: 
+ Nêu các hình ảnh và màu sắc trong bức tranh đó?
* GV đọc ghi nhớ: Có thể kết hợp ba màu chính với các màu khác để vẽ các sự vật, đồ vật
* Cách thực hiện.
- HS quan sát H2.5b để cùng nhau nhận biết về cách vẽ màu.
- GV làm mẫu cách cầm bút, cách vẽ màu vào hình2.5a
-Yêu cầu HS vẽ màu vào H2.5a.
* GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
* Cũng cố dặn dò : 
- Chuẩn bị tiết sau.
*.....
2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS quan sát H2.6 để tham khảo cho bài làm:
+ Vẽ các hình ảnh theo ý thích bằng cách phối hợp ba màu đỏ, vàng, lam với các màu khác để tạo thành bức tranh.
- Trước khi thực hành, GV đọc phần lưu ý ( Tr10 ).
- GV yêu cầu HS thực hành.
* Trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS thuyết trình về bài vẽ của mình.
- Gợi ý cho HS cùng tham gia đặt câu hỏi để tự đánh giá,chia sẻ,trình bày cảm xúc lẫn nhau:
+ Em có thấy thú vị khi thực hiện bài vẽ này không ?
+ Em đã thể hiện màu sắc như thế nào trong bài vẽ của mình ?
+ Em thích bài vẽ nào nhất của các bạn trong lớp. 
* GV chốt: đánh giá. Nhận xét.
+Yêu cầu HS tự đánh giá bài học của mình vào sách MT ( Tr11).
- Tuyên dương HS tích cực, động viên khuyến khích các HS chưa hoàn thành.
- Gợi ý cho HS thực hiện phần: Vận dụng - Sáng tạo và chuẩn bị cho tiết học sau.
* Cũng cố dặn dò : 
- Chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh lắng nghe.
- HS nêu lại câu hỏi ?
- Tổ chức nhóm.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nêu lại câu hỏi ?
- HS quan sát.
- HS quan sát hình.
- HS quan sát trả lời.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS ghi nhận.
- HS quan sát.
- HS theo dõi.
- HS chọn màu để vẽ.
- Học sinh lắng nghe.
*..
- Cá nhân.
- HS quan sát.
- HS chú ý.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện bài vẽ.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS lần lượt lên thuyết trình về sản phẩm của mình,cùng chia sẻ và bổ sung cho sản phẩm của bạn.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe ?
- HS tự đánh giá vào ô hoàn thành hay chưa hoàn thành.
- Học sinh lắng nghe.
 NLRB1
- HS biết cách quan sát trong bài học.
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Sắc màu em yêu”
*
 NLRB2
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc theo nhóm.
 IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
 - Câu hỏi 1: ..
 - Câu hỏi 2:...
 - Câu hỏi 3:...
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
 * Rút kinh nghiệm: 
 GIÁO ÁN MĨ THUẬT Định hướng - Phát triển - Năng lực 
 Khối lớp: 1 Học kỳ 1
Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch Lớp: 1
Ngày soạn: 00/00/2010 Tel: 0905 225088 Tuần: 00 đến 00
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010 Tiết: 00 đến 00
 00/00/2010 đến 00/00/2010 
 Tên bài dạy: 
 Bài 3 : Chủ đề : SÁNG TẠO CÙNG HÌNH VUÔNG 
 HÌNH TRÒN, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC 
 Thời lượng (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
 - Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự nhiên có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.
 - Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác.
 - Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
 1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự nhiên có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.
 1.2: Kỹ năng: Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác.
 - Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
 1.3: Thái độ: Giới thiệu ,nhận biết và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, 
của bạn.
 2. Mục tiêu phát triển năng lực.
 - Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác.
 - Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành. 
 - NL 1: Năng lực quan sát.
 - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:“Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác”
 - NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
 2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
 Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu. 
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “ Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác ”
NLR B3
Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc theo nhóm.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: 
Chuẩn bị của giáo viên: 
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
 - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.)
 - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.)
 2. Chuẩn bị của học sinh: 
 - Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì,giấy màu, kéo, hồ dán
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Cả lớp hát đầu giờ. 
 3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
 4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
 5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề:“Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác”
TT NDDH
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được 
Hình thành
Nội dung 1
(Tiết 1)
- Giới thiệu chủ đề “Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác”
- Cho HS quan sát H3.1 sách học MT ( Tr 12) 
+ Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Nêu tên các hình ảnh trong tranh ?
+ Các hình ảnh đó có dạng hình gì ?
Thời lượng (35 phút)
*.
Nội dung 2
(Tiết 2)
- Cho HS thực hành cá nhân.
- Yêu cầu HS tạo các hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác ( nhiều cỡ to,nhỏ ).
- Lựa chọn và sắp xếp các hình đó để tạo sản phẩm theo ý thích.
1/HĐ 1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề “Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác”
- Khởi động: GV yêu cầu HS tìm xem trong lớp học những đồ vật nào có dạng hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác.
- Cho HS quan sát H3.1 sách học MT ( Tr 12) 
+ Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Nêu tên các hình ảnh trong tranh ?
+ Các hình ảnh đó có dạng hình gì ?
* GV nhận xét.
* GV chốt: đánh giá.
- Quan sát các sản phấm MT trong H3.2 và TLCH:
+ Em nhận ra hình ảnh gì ?
+ Các hình ảnh đó được tạo nên bởi các hình gì ?
* GV nhận xét.
* GV: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn và hình tam giác. Chúng ta vẽ các hình này rồi ghép lại để bước đầu luyện tập cách tạo hình đơn giản.
 * Cách thực hiện.
- HS quan sát H3.3 để tham khảo cách thực hiện sản phẩm MT từ hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.
* GV vẽ lên bảng ( nhiều cỡ to, nhỏ) để 
 HS quan sát và HD cách vẽ.
- Quan sát các sản phẩm trong H3.4
- GVHD làm mẫu các bước:
* Cũng cố dặn dò : 
- Chuẩn bị tiết sau.
*.
2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS thực hành cá nhân.
- Yêu cầu HS tạo các hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác ( nhiều cỡ to,nhỏ ).
- Lựa chọn và sắp xếp các hình đó để tạo sản phẩm theo ý thích.
* GVtheo dõi và gợi ý thêm cho HS tìm ý tưởng sáng tạo.
* Trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
- Hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS thuyết trình về sản phẩm của mình. Gợi ý HS cùng tham gia đặt câu hỏi để tự đánh giá, chia sẻ, trình bày cảm xúc lẫn nhau:
+ Em có thấy vui khi thể hiện ý tưởng sáng tạo của mình không ?
+ Em thích bài nào nhất của các bạn trong lớp ?
* GV chôt: đánh giá
+Yêu cầu HS tự đánh giá bài học của mình vào sách học MT (Tr 15)
- Tuyên dương HS tích cực, động viên khuyến khích HS chưa hoàn thành.
* Gợi ý cho HS thực hiện phần : Vận dụng - Sáng tạo và chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS lắng mghe.
- HS thảo luận và TLCH.
- HS quan sát.
- Các nhóm lên trình bày phần thảo luận của nhóm mình, nhóm khác bổ sung.
- HS theo giỏi.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS theo dõi.
- Học sinh lắng nghe.
- HS lắng nghe.
*.
- HS thực hành.
- HS thực hành bài vẽ.
- HS thực hành.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS lần lượt lên thuyết trình về sản. phẩm của mình, cùng chia sẻ, bổ sung sản phẩm của bạn.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe ?
- HS tự đánh giá vào ô hoàn thành hay chưa hoàn thành.
- HS lắng nghe ?
 NLRB1
- HS biết cách quan sát trong bài học.
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác”
*
 NLRB2
- Cho HS thực hành cá nhân.
- Yêu cầu HS tạo các hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác ( nhiều cỡ to,nhỏ ).
- Lựa chọn và sắp xếp các hình đó để tạo sản phẩm theo ý thích.
 IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
 - Câu hỏi 1: ..
 - Câu hỏi 2:...
 - Câu hỏi 3:...
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
 * Rút kinh nghiệm: .
 GIÁO ÁN MĨ THUẬT Định hướng - Phát triển - Năng lực 
 Khối lớp: 1 Học kỳ 1
Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch Lớp: 1
Ngày soạn: 00/00/2010 Tel: 0905 225088 Tuần: 00 đến 00
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010 Tiết: 00 đến 00
 00/00/2010 đến 00/00/2010 
 00/00/2010 đến 00/00/2010 
 Tên bài dạy: 
 Bài 4 : Chủ đề : NHỮNG CON CÁ ĐÁNG YÊU 
 Thời lượng 3 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
 1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được đặc điểm chung về hình dáng của cá.
 1.2: Kỹ năng: Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và màu sắc đã học để trang trí con cá theo ý thích.
 1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn. 
 2. Mục tiêu phát triển năng lực: Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và màu sắc đã học để trang trí con cá theo ý thích.
 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành. 
 - NL 1: Năng lực quan sát.
 - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: “Những con cá đáng yêu”
 - NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
 2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
 Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu. 
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Những con cá đáng yêu”
NLR B3
Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: 
Chuẩn bị của giáo viên: 
- Tranh ảnh về những loại cá khác nhau.
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
 - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.)
 - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.)
 2. Chuẩn bị của học sinh: 
- Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo, đất nặn.
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ. 
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề : “Những con cá đáng yêu”
TT NDDH
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được 
Hình thành
Nội dung 1
(Tiết 1)
- Giới thiệu chủ đề ( Những con cá đáng yêu ) 
* Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh về các loại cá.
- Con cá có hình dáng như thế nào ?
- Con cá có những bộ phận nào ?
- Màu sắc con cá như thế nào ?
- Có những đường nét nào trên hình con cá?
Thời lượng (35 phút)
.......*.......
Nội dung 2
(Tiết 2)
- Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và màu sắc đã học để trang trí con cá theo ý thích.
Thời lượng (35 phút)
......*........
Nội dung3
(Tiết 3)
- Hướng dẫn HS trưng bày, yêu cầu HS giới thiệu sản phẩm của mình.
- Đánh giá sản phẩm của HS.
* Vận dụng sáng tạo :
1 / HĐ 1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề “Những con cá đáng yêu”.
* Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh về các loại cá.
- Con cá có hình dáng như thế nào ?
- Con cá có những bộ phận nào ?
- Màu sắc con cá như thế nào ?
- Có những đường nét nào trên hình con cá?
* Y/c HS quan sát các bài vẽ cá hình 4.2
- Nêu những đường nét trang trí trên con cá ?
- Nêu những màu đậm, màu nhạt trên con cá ?
- Con cá được trang trí bằng các đường nét nào ?
* GV chốt ý :
* Cách thực hiện.
1 / B1: Vẽ hình dáng chung của con cá.
2 / B2: Vẽ các bộ phận của con cá, trang trí
3 / B3: Vẽ màu con cá theo ý thích.
* Có thể xé dán con cá theo các bước 
trên.
* Cũng cố dặn dò : 
- Chuẩn bị tiết sau.
*.
2/ HĐ 2: CáchThực hành.
- Yêu cầu HS vẽ và trang trí con cá theo ý thích.
 * Nhắc nhở HS:
- Vẽ hình cá không quá to, không quá nhỏ so với khổ giấy.
- Vẽ các nét trang trí và màu sắc có đậm nhạt.
-Y/c HS cắt con cá rời khỏi giấy.
- Có thể thêm các hình ảnh phụ bằng cách vẽ hoặc xé dán vào bức tranh của nhóm.
* Y/c HS cùng các bạn trong nhóm dán cá lên khổ giấy to.
* Cũng cố dặn dò: 
- Chuẩn bị tiết sau.
*.
3/HĐ 3: Trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
- Hướng dẫn HS trưng bày, yêu cầu HS giới thiệu sản phẩm của mình.
* Đánh giá:
- Đánh giá sản phẩm của HS.
* Vận dụng sáng tạo :
- Em hãy dùng giấy màu, đất nặn để sang tạo một bức tranh về cá theo ý thích.
- Em sử dụng các sản phẩm vừa tạo được để trang trí lớp học.
* Cũng cố dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng mghe.
* HS quan sát .
- Dài, tròn, tam giác,hình quả trứng
- Đầu, mình,đuôi, mắt, miệng, vây, vẩy
- Nhiều màu khác nhau.
- Có nhiều nét cong kết hợp với nét thẳng, nét nghiêng.
* HS thảo luận theo nhóm 4.
- Nét cong, nét nghiêng, nét thẳng
+ Đậm: màu xanh, màu đen, màu cam
+ Nhạt: màu hồng, vàng, xanh lá
+ Nhiều loại nét khác nhau.
- HS trả lời ? Nhiều loại nét khác nhau.
- HS nêu lại câu hỏi ?
- HS thực hiện bài vẽ.
* Quan sát hình 43 tham khảo cách vẽ.
1 / B1: Vẽ hình dáng chung của con cá.
2 / B2:Vẽ các bộ phận của con cá, trang trí
- HS lắng nghe.
*........
- HS vẽ con cá theo ý thích vào phần giấy.
- HS chú ý.
- HS thực hiện bài vẽ.
- HS thực hiện bài vẽ.
- Cắt con cá vừa vẽ ra khỏi giấy.
- Có thể vẽ hoặc dán thêm hình ảnh phụ vào bức tr

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DINH HUONG PHAT TRIEN NANG LUC MT LOP 1_12294111.doc