Giáo án môn Đại số 8 - Trường THCS Nam Giang

I.Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ.

 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

 * Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học

II.Chuẩn bị :

 -GV : SGK ,SGV ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ

 -HS : Ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.

 

doc 135 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Trường THCS Nam Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hs lắng nghe Gv thuyết giảng để hiểu ý nghĩa của trục số thực 
-Tập hợp số thực R bao gồm số hữu tỉ Q và số vô tỉ I 
-Vì các điểm biểu diễn số thực lấy đầy trục số 
Hs:
a) Đúng 
b) Đúng 
c) Đúng 
1. Số thực
* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
* Tập hợp tất cả các số thực kí hiệu là : R
2- Trục số thực 
 (sgk) 
 4. Hướng dẫn về nhà:(2’)
 - Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .Tất ca ûcác tập số đã học đều là số thực .Trong tập R cũng có các phép toán giống như trong tập Q 
Bài tập về nhà : 90, 91 , 92 ,trang 45 (sgk) 
 117, 118 trang 20 (SBT )
 -Ôn lại định nghĩa : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức,bất đẳng thức đã học ở lớp 6 .
 - Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn: 20/10/2012
Ngày dạy: 22/10/2012
Tiết 17 LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Củng cố khái niệm số thực,thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học ( N , Z ,Q , I , R ).
 * Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính,tìm x và tìm căn bậc 2 của một số 
 * Thái độ :Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z , Q và R 
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Giáo án tài liệu tham khảo,bảng phụ ghi bài tập 
HS :Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức, bảng nhóm, bảng con 
III .Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức :(1’)
 2.Kiểm tra bài cũ : (7’)
Hs1:Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
Aùp dụng: Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống(...)
 -2 ... Q ; 1 ... R ; ... I ; ... Z ; ... N ; N ... R
Hs2: Vì sao nói trục số là trục số thực? So sánh hai số thực :
 a) 2,(15) và 2,(14)
 b) - 0,2673 và – 0,267(3)
 c) 1,(2357) và 1,2357
 d) 0,(428571) và 
 3. Giảng bài mới :
 * Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: Luyện tập 
Dạng 1: So sánh các số thực :
Bài 91 (SGK): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) -3,02 < -3, 1
b) -7,58 > -7,513
c) -0,4854 < -0,49826
d) -1, 0765 < - 1,892
-Gv : Nêu quy tắc so sánh hai số âm ?
Vậy trong ô vuông ta điền chữ số nào ? 
Bài 92: (sgk) :Sắp xếp các số thực: -3,2 ; 1 ; - ; 7,4 ; 0 ; -1,5 
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối ?
=> Hs nhận xét
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức 
Bài 90 (sgk) Thực hiện phép tính:
a) ( - 2. 18 ): ( + 0,2 )
b) 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- Nhận xét gì về mẫu của các phân số trong biểu thức 
* Gv đổi các phân số ra số thập phân hoặc đổi các số thập phân ra phân số rồi thực hiện 
Cho hs hoạt động nhóm
Lớp nhận xét bài làm của các nhóm
Dạng 3: Tìm x
Bài 93 : (sgk)
a)3,2.x +(- 1,2)x + 2.7=
4,9
b) (-5,6)x + 2,9x -3,86 = 
-9,8
Gợi ý: áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng
*Dạng 4: Toán về tập hợp 
 Bài 94 (sgk)
Q I =?
Gv: Giao của hai tập hợp là gì ? 
Vậy Q I =?
R I = ?
Gv : Cho học sinh yêu cầu kể tên các tập hợp số và mối quan hệ của chúng ?
Hs làm bài với sự hướng dẫn của giáo viên :
+ Trong hai số âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn 
-3,02< -3,0 1
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1, 90765 < - 1,892
Một học sinh lên bảng làm bài 
a) -3,2< -1,5 < - < 0<1 < 7,4
b) |0|< | - | <| 1 | < | -1,5 | <
 < | -3,2 | < | 7,4 |
Hs Trả lời các câu hỏi của gv
Hs thảo luận nhóm :
Nhóm 1,3,5 làm câu a 
Nhóm 2,4,6 làm câu b 
a) =(0,36 -36) : (3,8 + 0,2 )
= (-35,64 ) : 4 = -8,91
b) = - : 
= =
= 
Hs cả lớp làm bài tập, 2 học sinh lên bảng giải 
a)(3,2 – 1,2 )x = -4,9 -2,7
 2x = -7,6 
 x= -3,8 
b) ( -5,6 + 2,9) x = -8,9 + 3,86
- 2,7x = - 5,94 
 x = 2,2
Hs Trả lời ........
Q I = 
R I = I
*N , Z , Q , I ,R
*N Z ; Z Q ; Q R ;
 I R 
Bài 91 (sgk)
a)-3,02< -3,0 1
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1, 90765 < - 1,892
Bài 92 (sgk)
 *Bài 90 (sgk) 
 * Bài 93 (sgk) 
a)3,2x+(-1,2)x+2,7=4,9
(3,2 – 1,2 )x = -4,9 -2,7
2x = -7,6
 x= -3,8 
b)(-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8
(-5,6 + 2,9) x = -8,9 + 3,86
- 2,7x = - 5,94 
 x = 2,2
 *Bài 94 (sgk) 
Hoạt động 2: củng cố
-Thế nào là số vô tỉ? Cho vd
-Thế nào là số thực? Trục số thực?
* Hãy khoanh tròn vào ý đúng:
1) Cho các tập hợp số N, Z, Q , I ,R ta có:
a/ N Z b/ Z Q c/ Q R d/ I R e/ tất cả đều đúng
2) Q I = 
a/ Q b/ I c/ d/ R 
Hs: 
e 
2) c
 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 -Làm 5 câu hỏi ôn tập ( từ 1đến câu 5)
 - Làm bài tập 95 , 96 , 97 , 101 (sgk)
 -Xem trước bảng tổng kết chương I 
 -Hôm sau ôn tập chương .
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 23/10/2012
Ngày dạy: 25/10/2012
Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học 
 * Kỹ năng : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q .
 * Thái độ :Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể ),tìm x,so sánh 2 số hữu tỉ .
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV :Giáo án, bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q ,I , R. Bảng phụ ghi các phép toán trong 	Q
HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 1đến câu 5),làm bài tập về nhà, bảng nhóm, máy tính bỏ túi 
III .Tiến trình tiết dạy :
ổn định tổ chức : (1’)
Kiểm tra bài cũ :(Kiểm tra trong quá trình ôn tập)
 3. Giảng bài mới :
 * Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q ,R
Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
*Chú ý : Q I = 
Gv: vẽ sơ đồ ven lên bảng và giải thích sơ đồ về mối quan hệ giữa các tập hợp sốø =>Hs lấy ví dụ về các số để minh hoạ 
Cho học sinh đọc các bảng còn lại ở trang 47(sgk)
Hs:
-Tập hợp N các số tự nhiên 
-Tập hợp Z các số nguyên 
-Tập hợp Q các số hữu tỉ
-Tập hợp I các số vô tỉ 
-Tập hợp R các số thực 
*N Z ; Z Q ; Q R ;
 I R
Hs: đọc bảng ở sgk trang 47
1. Quan hệ giữa các tập hợp số 
 (SGK)
Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ
a) Định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương ? cho ví dụ?
*Số 0 là số hữu tỉ dương hay âm?
-Biểu diễn số - trên trục số 
b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ?
Bài tập 101 (SGK): 
-Tìm x biết : 
a) |x| = 2,5
 b) |x| = - 1,2
c) |x| +0,573 = 2
 d) 
Cho hs nhận xét
? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Gv: Treo bảng phụ đã viết sẵn vế trái của các công thức => Cho hs điền vào vế phải
* Với a, b, c, d, m Z , m 0
+Phép luỹ thừa:
Với x, y Q ; m , n N
 Xm . xn = ...
 Xm : xn = ...
 (xm ) n = ...
 (x.y)n = ...
 () n = ...
Gv Gọi lần lượt các học sinh lên bảng điền
Hs nêu định nghĩa số hữu tỉ 
+Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
+Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
+Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
 a nếu a > 0
= 0 nếu a = 0
 - a nếu a< 0
Hs: a) |x| = 2,5=> x = 2,5
 b) |x| = - 1,2 => không có giá trị nào của x
c) |x| + 0,573 = 2=> x = 1,427 
 d) 
=> 
=> 
Hs: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x 
(n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1)
Hs: lần lượt lên bảng điền
+Phép luỹ thừa:
Với x, y Q ; m , n N
 Xm . xn = xm + n
 Xm : xn = xm – n (đk)
 (xm ) n = xm . n
 (x.y)n = xm. yn
 () n = ( y 0 )
2. Ôn tập số hữu tỉ:
Hoạt động 3: 
Luyện tập 
*Dạng 1: Thực hiện phép tính 
*Bài 96 (sgk) :
a) 
b) 
d) 
*Bài 97 (a ,b ) :
Tính nhanh 
(- 6,37 . 0,4) .2,5
(-0,125) .( -5.3) .8
Gv: Hãy nêu cách tính, sau đó lên bảng thực hiện
*Dạng 2 : Tìm x hoặc tìm y:
* Bài 98 (b , d) ( sgk) 
Gv :- Kiểm tra hoạt động nhóm của học sinh 
- Gv dùng bảng phụ đưa bài giải cho hs => cho hs nhận xét bài làm của các nhóm 
Bài giải:
b)y : 
Gv: Nhận xét, cho điểm vài nhóm
Gọi 3 học sinh lên bảng 
Hs: 2 học sinh lên bảng 
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm :Tìm y, biết
b)y : 
Hs nhận xét bài làm của các nhóm
Bài tập 96(sgk)
a) =
 = 1+1+ 0,5 = 2,5
b) =
.(- 14)= -6
d) =
= (-10) : (-) =14
Bài tập 97a,b(sgk)
a)(- 6,37 . 0,4) .2,5
= (-6,37) . (0,4 . 2.5)
 = - 6.37 . 1 = - 6.37
b)(-0,125) .( -5.3) .8
= (- 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 )
 = (-1) . (- 5,3 ) = 5,3
Hoạt động 4: Củng cố
Khoanh tròn chữ trước ý đúng:
Số nào không phải là số hữu tỉ
a/ - b/ c/ d/ 
|-2,1| = 
a/ -2,1 b/ 2,1 c/ a và b 
 d/ không có
3)Tính giá trị của biểu thức a2b khi a= -3, b= 2 ta được:
a/ -18 b/ -12 c/ 12 d/ 18
Hs:
c
 b
 d
 4. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải 
-Làm 5 câu hỏi ( từ câu 6 đến câu 10)
- Bài tập 99 , 100 ,102 (sgk)
- Bài 133, 140 ,141 .Sách bài tập
- Tiết sau ôn tập tiếp.
Hướng dẫn bài 100 sgk: - Tính số tiền lãi hàng tháng
 - Lãi suất hàng tháng
Ngày soạn: 27/10/2012
Ngày dạy: 29/10/2012
Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 
 * Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ kệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau; Giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
 * Thái độ : Cẩn thận , nghiêm túc.
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Giáo án, bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
HS : Chuẩn bị 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến câu 10) và làm bài tập về nhà; máy tính bỏ túi.
III .Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức : (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)
Viết các công thức về: Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; Luỹ thừa của luỹ thừa; Luỹ thừa của một tích; Luỹ thừa của một thương ? 
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức P = 
 Đáp án: == 
 3. Giảng bài mới :
 * Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Gv cho hs trả lời các câu hỏi:
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
* Củng cố: bài 133 SBT
Tìm x trong các tỉ lệ thức
a)x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2 
b)
Gv cho hs nêu cách tính ?
Bài 81 SBT: 
Tìm 3 số a, b, c biết , và a – b + c = - 49
Cho hs hoạt động nhóm
Gv đưa bài giải của từng nhóm và cho hs nhận xét 
Hs: Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b
Hs tự cho ví dụ
Hs: Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức
Tính chất cơ bản của tỉ lệthức: 
Hs: ==
= = ....
Hs: Nêu cách làm: đưa về dạng
=> 2 hs lên bảng thực hiện
a) 
b) 
Hs: Thảo luận nhóm
+ Tìm ra phân số trung gian bằng với 2 phân số còn lại
+ Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tính a, b, c
Hs nhận xét
1.Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 133 SBT
Bài 81 SBT: 
=> (1)
=> (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
* a = 10 . (-7) = -70
* b = 15 . (-7) = -105
* c = 12 . (-7) = -84
Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân nào? 
- Số thực là gì? 
Gv nhấn mạnh: Tất cả các tập hợp số đã học đều là số thực. Hãy giải thích vì sao gọi trục số là trục số thực?
Bài tập 105: (sgk)
Tính giá trị của các biểu thức
a) 
b) 
Hs: Nêu định nghĩa
Hs: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Hs tự cho ví dụ
Hs: Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn
Hs: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
Vì các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
Hs:1 hs lên bảng thực hiện
a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5 . 10 - 
Hs cả lớp nhận xét
2. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực:
Hoạt động 3: 
Luyện tập – Củng cố
Bài 100 (sgk) :
Cho hs đọc đề và nêu cách làm
Bài 103 (sgk) 
Cho hs đọc đề, sau đó gọi 1 hs lên bảng giải
Cho hs nhận xét
Hs: đọc đề, suy nghĩ và nêu các bước làm:
+ Tính số lãi hàng tháng
+ Lãi suất hàng tháng
=> 1 hs lên bảng trình bày
Hs đọc đề => 1 hs lên bảng thực hiện
( Đs : x = 4 800 000
 y = 8 000 000 )
Hs: nhận xét bài làm của bạn
Bài 100 (sgk) :
Số lãi hàng tháng:
(2062400 – 2000000):6
= 10 400 (đ) 
Lãi suất hàng tháng:
Bài 103 (sgk) 
 4.Hướng dẫn về nhà: (1’)
Ôn lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải để tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 30/10/2012
Ngày kiểm tra: 01/11/2012
Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 * Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
 * Thái độ :Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Đề kiểm tra 
HS : Đồ dùng học tập
III. Ma trận đề kiểm tra:
TT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân, chia số hữu tỉ thông qua bài toán tìm x
Tìm x với biểu thức chứaGTT Đ
Số câu
2
1
Số điểm
 2
 1
2
Tỉ lệ thức
Viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước
Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số.
Số câu
1
1
Số điểm
 1
 2
3
Số thập phân
Nhận biết số thập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn.
Làm tròn số thập phân
Số câu
1
Số điểm
 1
4
Số thực
Nhận biết căn bậc hai của 1 số
Số câu
Số điểm
IV. Đề bài
Bài 1: 
Các số nào sau đây là số thập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn?
 8,3245; 0,(18); 32,(1); 57,25; 1028,3141(54)
b) Các số nào sau đây là căn bậc hai của 36; 18; 81?
 -9; ; 9; 6; -; -6
Bài 2:
Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
 8,3245; 0,(18); 32,(1); 57,25; 1028,3141(54)
b) Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ ba:
 0,9813; 23,2016; 342,(1); 5,(46)
Bài 3: Tìm x , biết:
a) + x = b) x + = c) - 6 = - 4
Bài 4:
a)Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau: 4. 9 = 12.3
 b) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác là 24 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5.
Đáp án và biểu điểm:
Bài
Nội dung
Điểm
1
a) số thập phân hữu hạn: 8,3245; 57,25
 số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0,(18); 32,(1); 1028,3141(54)
b) -9 và 9 là căn bậc hai của 81
 6 và -6 là căn bậc hai của 36
 và - là căn bậc hai của 18
1
1
2
a) 0,(18); 8,3245; 32,(1); 57,25; 1028,3141(54)
b) 0,9813 0,981 ; 23,2016 23,202; 342,(1) 342,111; 
5,(46) 5,465
1
1
3
a) + x = x = + x = 
b) x + = x = - x = 
 x = : x= 
c) - 6 = - 4
 = -4 + 6
 = 2 
0,5 0,5
0,25 0,25
0,25 0,25
0,5
0,5
4
a) 
b) Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x,y, z ( x,y,z > 0)
Theo bài ra ta có:
 và x+ y+ z= 24
Aùp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
= 
Suy ra: x= 6; y = 8; z = 10
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 6cm; 8cm; 10cm
1
0,5
0,5
0,5
0,5
Ngày soạn: 03/11/2012
Ngày dạy: 05/11/2012
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 23 Bài 1 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs biết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
 * Kỹ năng : Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
 * Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán.
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Giáo án, sgk, thước, bảng phụ ghi sẵn đ/n hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập ?3 và ?4, t/c hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập 2 và 3.
HS : Ôn tập khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học, bảng nhóm.
III .Tiến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức : (1’)
2.Kiểm tra bài cũ :(không)
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : (1’) 
 * Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: 
Định nghĩa
Gv: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho ví dụ?
Cho hs làm ?1(sgk) : 
Hãy viết công thức tính: 
a) Quãng đường S(km) theo t (h) của 1vật c/đ đều với v= 15km/h.
b) Khối lượng m (kg) theo V(m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3)
Gv: Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau của các công thức trên ?
Gv: Giới thiệu đ/n 
Gv: Công thức y = k.x
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
Lưu ý cho hs: Ở tiểu học ta đã biết hệ số k > 0 là trường hợp riêng của k 0.
* Cho hs làm ?2 sgk:
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Em có nhận xét gì về hai hệ số tỉ lệ đó?
y = k.x => x = ?
Gv: Nêu chú ý ở sgk
Hs làm ? 3 sgk
Hs: Hai đại lượng tỉ lệ thuận nếu như đại lượng này tăng (giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (giảm) bấy nhiêu lần
Ví dụ: - Chu vi và cạnh của hình vuông 
- Quãng đường và thời gian của c/đ đều.
.....
Hs:làm ?1 sgk
a) S= 15.t
b) m = D.V 
Hs: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Hs: Đọc đ/n sgk
Vài hs nhắc lại đ/n
Hs: Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = => y = .x
=> x = . y 
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = 
Hs: Hai hệ số đó là hai số nghịch đảo của nhau.
y = k.x => x = .y
?3: 
Cột a b c d
 h 10 8 50 30
Kh/l 10 8 50 30
1. Định nghĩa: 
?1
a) S= 15.t
b) m = D.V 
* Nhận xét: sgk/t52
* Định nghĩa: sgk/t52
?2
Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = => y = .x
=> x = . y 
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = 
* Chú ý: 
y = k.x => x = .y
Hoạt động 2: 
Tính chất 
Gv: Cho hs làm ?4: 
Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau 
x
x1= 3
x2= 4
x3=5
x4=6
y
y1= 6
y2= ?
y3= ?
y4=?
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x?
b) Thay dấu ? bằng một số thích hợp.
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của y và x?
Gv : tổng quát với 
y = k.x 
Khi đó với mỗi giá trị x1, x2 , x3 ... khác 0 ta có giá trị tương ứng 
y1 = k. x1 ; y2 = k.x2 ; ... Do đó:
 = ?
vậy tỉ số các giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận như thế nào?
Theo t/c của tỉ lệ thức thì:
 .......
Minh hoạ ví dụ qua bảng trên
Hs:
a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận => y1= k.x1 hay 6.k = 3
=> k = 6:3 = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
b) y2= 8; y3 = 10; y4 = 12
c) = 2 
(chính bằng hệ số tỉ lệ)
Hs: = k
Hs: tỉ số các giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ.
Hs: 
2. Tính chất:
?4
a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận => y1= k.x1 hay 6=k . 3
=> k = 6:3 = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
b) y2= 8; y3 = 10; y4 = 12
c) = 2 
* Tính chất: sgk/t53
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Bài 1 (sgk) : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 .
Tìm hệ số k của y đố với x
Hãybiểu diễn y theo x
Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15.
Bài 2 (sgk) 
Hs 1: Tính k => y1 
Hs2: Điền các ô còn lại 
Bài tập 3 (sgk) 
Treo bảng phụ 
Gv : Hỏi thêm k = ? 
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
Học thuộc định nghĩa và hai tính chất về hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Làm các bài tập đã giải và làm các bài tập 1,2,4,5,6,7,( sbt) 
Xem trước bài : Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 
Hs đọc đề bài và làm bài vào vở
a) x và y tỉ lệ thuận nên 
 y= k.x thay x = 6 ; y = 4
4 = k.6 => k = 
b) y = 
c) x = 9 => y = x
 => y = .9 = 6
 x = 15 => y =10
Ta có x4 =2 ; y4 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_1_Tap_hop_Q_cac_so_huu_ti.doc