Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 37

A- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.

- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.

3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.

B- CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)

HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.

C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

I. ổn định tổ chức lớp. : Sĩ số

II. Kiểm tra : Tìm = ; = ; = ; = ?

 

doc 75 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hái độ: Rèn luyện biến đổi toán học, tính cẩn thận chắc chắn.
B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ , bút dạ.
C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
I. ổn định tổ chức lớp
II. Kiểm tra bài cũ.: Nêu các phép biến đổi đơn giản căn thức 
III.Dạy Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG 1: LÝ THUYẾT
+/ Đọc: SGK 
HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP 
GV : y/c làm bài 74a, b.
+/ Gọi : 2 HS lên bảng
+/ Nhận xét.KQ
* GV chốt và ĐKXĐ của căn bậc hai.
- GV : y/c làm bài 75a, c.
: 
GV: Ở bài này làm ntn?
+/ Biến đổi VT = VP.
+/ gọi HS làm 
+/ Nhận xét KQ
GV: y/c làm bài 76 -sgk
- GV: hướng dẫn HS làm.
+/ Có nhận xét gì về ?
- GV: gọi HS làm tiếp.
HD: a - b = ; a2- b2 =?
?Khi a = 3b thì tính Q ntn ?
A/ LÝ THUYẾT
(SGK) 
B/ BÀI TÂP
*Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( Bài tập 73 - SGK : 
a) 
= 
= Với a = -9, ta có:
d/ 4x- tại x= - 
= 4x - = 4x - 
Ta có : - 4- =- 4- 3+1 = 1-7
Bài 75: Chứng minh đẳng thức
a) VT = 
= 
= 
= 0.5 - 2 = -1,5 = VP.
b) VT= 
= 
= 
Bài 76 - SGK: 
a) Rút gọn. Với a > b > 0.
Q 
= 
= 
= 
= 
b) Khi a = 3b có
Q = 
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
.- Xem kĩ các bài tập đã chữa – tiết sau kiểm tra 
D. RÚT KINH NGHIỆM 
Tràng An, Ngày .tháng.năm
BGH duyệt
Ngày soạn: 
Ngày dạy : 
 Tiết 17 : KIỂM TRA 
A- MỤC TIÊU:
* Kiến thức : Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS.
- Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kt cho HS.
MĐ
CĐ
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm căn bậc hai
- Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 2
2 Điểm 
20 %
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
- Nhân, chia căn thức bậc hai. Khai phương một tích, một thương
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Vận dụng tìm x
Thực hiện được các phép tính, phép biến đổi về các biểu thức có chứa căn bậc hai.
Vận dụng trục căn thức ở mẫu, biến đổi biểu thức để tính.
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
Số câu: 2-
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu : 1
Số điểm : 2
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu: 5
7.0 Điểm 
70%
3. Căn bậc ba
- Tính giá trị biểu thức có căn bậc ba
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
Số câu: 1
Số điểm1
Số câu: 1
1 Điểm 
10%
TS câu: 
TS điểm: 
Tỉ lệ: 
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 8
Số điểm: 10.0
Tỉ lệ: 100%
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và kt 
MA TRẬN ĐỀ
Đề bài :
Câu 1 (1,0 đ): Tìm x để có nghĩa? Câu 2 (1,0 đ):	Tính 	a) 	b) 
Câu 3 ( 1 đ) : Rút gọn Câu 4 (1 đ): Tìm x, biết : 
Câu 5 (2 đ): Rút gọn các biểu thức a) b) ( a > 0)
Câu 6 ( 1 đ): Tính	 
 Câu 7 (2 đ): 	Cho biểu thức: ( v ới x ; x )
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A < .
Câu 8 ( 1 đ) :Tính 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
 Câu 1 (1,0 đ): Tìm x để có nghĩa?	
- Viết được x – 4 0 0,5 đ - Tìm được x 4 0,5 đ
Câu 2 (1,0 đ):a) = ( 0,5 đ) b) = ( 0,5 đ)
Câu 3 ( 1 đ) : 	Rút gọn === 6
Câu 4 (1 đ): Tìm x, Vậy x = 4
Câu 5 ( 2 đ): Mỗi câu đúng 1 đ a) ==
b) =
Câu 6 (1đ): Tính	 
Câu 7 ( 2 đ): 
a) Rút gọn biểu thức 
b) Để A < <- < 0 < 0 
x < 9 (Kết hợp điều kiện) VËy ®Ó A < th× x = và x .
Câu 8 ( 1 đ) :Tính 
Soạn ngày: 
Giảng ngày : 
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 18: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG
 CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ.
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại các khái niệm hàm số, biến số.
+/ Nắm được các khái niệm giá trị của hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax.
3. Thái độ: GD ý thức tự giác trong học tập
B. CHUẨN BỊ:Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu.
C . TẾN TRÌNH DẠY HỌC 
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM HÀM SỐ
GV: Khi nào thì y được gọi là hàm số của x ?
GV: Hàm số có thể cho bằng những dạng nào? 
GV: Nêu chú ý.
GV : Đưa ra VD: y= 2x+3
Khi x=3 giá trị t/ư của y= 9 ta viết
+/ Hàm hằng? 
GV: Cho hs làm ?1.
-Nhận xét?
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ
GV: y/c làm ?2 
-Gọi 1 hs lên bảng biểu diễn các điểm trên mptđ.
-Kiểm tra các em dưới lớp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
-GV: nhận xét, bổ sung nếu cần.
HOẠT ĐỘNG 3: HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN. NGHỊCH BIẾN
GV: Cho hs làm ?3 sgk.
GV: treo bảng phụ : y/c HS điền
GV: nhìn bảng em có nhận xét gì?
GV -Nêu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến.
-Rút ra tổng quát.-sgk 
1.Khái niệm hàm số.
*/ nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xđ được chỉ 1 giá trị t/ ứng của y
+ y được gọi là h/số của x
+ x gọi là biến số 
+/ Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức
( SGK )
b) y là hàm số của x được cho bởi công thức:
y = 2x; y = 2x + 3; y = .
CHÚ Ý:+/ Khi h/số cho bằng công thức y= f(x) hiểu x lấy những giá trị mà tại đó f(x) xđ.
+/ Khi y là h/s của x ,ta viết y=f(x), y= g(x) .
VÍ DỤ : y=f(x) =2x+3 f(3)= 9
+/ Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không
đổi . Thì y được gọi là hàm hằng
?1. Hàm số y = Ta có:
f(0) = , f(1) = 
f(2) = , f(3) = 
f(-2)=,f(-10) =.
2.Đồ thị của hàm số.
?2.a)Biểu diễn các điểm trên m/p toạ độ Oxy:
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
3.Hàm số đồng biến, nghịch biến.
?3. HS lên điền vào bảng
*/ Nhận xét:
+/ y= 2x+1 xđ mọi xR ; x tuỳ ý tăng; y t/ư tăng. Ta nói h/sđồng biến trên R
+/ -2x+1 xđ mọi x R, x tuỳ ý tăng, y t/ư giảm .Ta nói h/s nghịch biến trên R
Tổng quát : sgk tr 44.+/ HS đọc tổng quát- sgk
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
-Gv nêu lại các khái niệm dã học trong tiết.
-Xem lại các VD và BT. Làm các bài 1,2,3 sgk ..
D. RÚT KINH NGHIỆM 
	.. .
Tràng An, Ngày .tháng.năm
BGH duyệt 
Soạn ngày:
Giảng ngày: 
 TIẾT 19 : LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: củng cố các khái niệm Hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải BT.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng 
B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra: Nêu khái niệm hàm số? Cho ví dụ H/số cho bởi công thức
III. Đặt vấn đề :	 
IV . Dạy học bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP
-GV : y/c làm bài tập 4- sgk
GV: H/d học sinh làm
-.
GV: y/c làm bài 5 – SGK . 
GV :Treo bảng phụ 
+/ vẽ đồ thị 
+/ Hãy tính : A ( x; y ) ; B(x; y)
 ?
+/ Hãy nêu cách tính chu vi 
OAB?
-GV: Gọi 1 h/s lên tính diện tích OAB.
+/Nhận xét ?
GV: y/c làm bài 7-SGK 
GV: Gợi ý
-xét f (x1) –f (x2) = 
So sánh f(x1) và f(x2)
Em có nhận xét gì về h/s y= 3x
-
 x
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số
Bài 4 tr 45 SGK.
a) Các bước thực hiện vẽ đồ thị:
- Xác định B ( 1;1 )
-Vẽ hình vuông cạnh 1 đv đỉnh O, đường chéo OB có độ dài bằng .
- Quay 1 cung tròn ( O ; OB = .) cắt Ox tại C (; O )
- Dựng D (; 1 )
- Vẽ 1 cung tròn ( O ; OD =) cắt Oy tại điểm ( O ; ) 
- Nối O với A được Đồ thị y = x
Dạng 2: Tính chu vi – diện tích
Bài 5tr 45 SGK.
a/ vẽ đồ thị y = x và y = 2x trên cùng 
mp toạ độ
Đồ thị hàm số y = x đi qua B(1; 1) cả hai đồ thi đều đi qua O(0; 0)
b/ +/ A(2;4) ; B(4;4) 
+/ AB= 2cm OB= = = 4
OA= = = 2
POAB=2+2+4 = 12,13 (cm)
+/ S1(O4B)= 4.4 = 8
+ /S2 (O4A) = 2.4= 4
Vậy: SOAB = S1-S2=8-4=4(đvdt)
Bài 7 tr 46 sgk.
Hàm số y = f(x) = 3x.
Với x1, , x2 R và x1< x2 Ta có :
f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2 
 = 3( x1 – x2) < 0 ( vì x1 < x2 ).
Nên: f(x1) f(x2)
Vậy hàm số y = 3x đồng biến trên R.
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
- Ôn tập lại các kiến thức đã học.
- Xem lại các VD và BT. Làm các bài 6, 7 tr 45 sbt.
- Đọc trước bài “Hàm số bậc nhất”
D. RÚT KINH NGHIỆM 
Soạn ngày: 
Giảng ngày:
Tiết 20: HÀM SỐ BẬC NHẤT.
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:- Nắm vững các kiến thức về ĐN hàm số bậc nhất, Tính chất của hàm số bậc nhất.
- Hiểu và chứng minh được hàm số y = - 3x + 1 nghịch biến trên R và hàm số y = 3x + 1 đồng bién trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát : hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0.
2.Kỹ năng: Rèn luyện tính toán, đúng ,ngắn 
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng 
B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ,.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra : 
III. Đặt vấn đề : (SGK)
IV. Dạy học bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số bậc nhất
GV: Vẽ sơ đồ chuyển động 
GV: y/c làm ?1
GV: treo bảng phụ cho hs lên làm 
GV: y/c làm ?2
-Treo bảng phụ, cho hs điền khuyết.
GV: Vì sao s lại là hàm số của t?
GV: Từ S= 50t + 8
Nếu thay s bởi y
 .t bởi x
. 50 bởi a
. 8 bởi b
GV: H/số có dạng nào?
GV: đưa ra định nghĩa-sgk
+/ Đưa ra vd: y= 2x + 1 ; y= + 2
 y= 3- x ; y= 4x
GV: Hãy cho biết các h/số trên .H/số là hàm số bậc nhất, hãy chỉ rõ các hệ số a, b?
Hoạt động 2: Tính chất
GV: Đưa ra VD. xét y= -3x +1
+/ cho biết a=? b=? 
+/ Hướng dẫn CM
- Nhận xét?
GV: Cho hs làm ?3 
+/ Gọi HS làm 
GV: em có nhận xét gì về hệ số a, b của 2 h/s
GV: Đưa ra tổng quát – sgk 
GV: y/c làm ?4 - sgk 
-Bài tập: xét xem các hàm số sau, h/s nào đồng biến, h/s nào nghịch biến? Vì sao?
a)y=1 – 5x, b)y = ,
c)y=2x+3, d)y= - x+7, y = x + 2 .e)y=1- x
1.Khái niệm về hàm số bậc nhất.
Bài toán: sgk tr 46.
?1. 
Sau 1 giờ, ô tô đi được là 50 km.
Sau t giờ ô tô đi được là 50t km.
Sau t giờ, ô tô cách trung tâm HN là:
 s = 8 + 50t (km).
?2.Tính các gtrị t/ứ của s khi cho t lần lượt các gtrị 1giờ ; 2giờ ; 3 giờ . Giải thích tại sao đại lượng s là h/số của t?
t(giờ)
1
2
3
4
S=50t+8
(km)
58
108
158
208
S là hà số của t, vì:
+ S phụ thuộc vào t;
+ Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của S
+/ Định nghĩa: SGK- tr 47.
H/số có dạng: y= a x + b ( a. b R; a 0 )
* Chú ý:
Khi b = 0, ta có hàm số y = ax đã học ở lớp 7.
2.Tính chất.
VD : Xét hàm số y = - 3x + 1.
-Hàm số xác định với mọi giá trị của x R 
- Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x10
f(x1) = -3x1+ 1
f(x2) = - 3x2 + 1
f(x2) – f(x1) = - 3 ( x2 – x1 ) 0
Hay f(x1) f(x2) hàm số đồng biến 
Vậy : h/số y= - 3x + 1 đồng biến trên R
?3 
- Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x10
f(x1) = 3x1+ 1
f(x2) = 3x2 + 1
f(x2) – f(x1) =3 ( x2 – x1 ) 0
Hay f(x1) f(x2) hàm số y= 3x + 1 đồng biến trên R
*Tổng quát: SGK- tr 47.
?4 
a) Hàm số bậc nhất đồng biến là: y = 5x - 2
b) Hàm số bậc nhất nghịch biến là: y = -5x - 2
Ví Dụ: 
+ Các hàm số y =1– 5x, y= - x+7, y=1- x nghịch biến trên R vì có hệ số a < 0.
+ Các hàm số y = , y=2x+3, x + 2
đồng biến trên R vì có hệ số a > 0.
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
- Nhắc lại kt cơ bản 
- Gợi ý bài tập về nhà: 9,10,11,12,13,14 – Tr 48
D. RÚT KINH NGHIỆM 
Tràng An, Ngày .tháng.năm
BGH duyệt
Soạn ngày: 
Giảng ngày : 
 TIẾT 21 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Củng cố dịnh nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
2.Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng “nhận dạng” h/s bậc nhất, kĩ năng áp dụng các tính chất của h/s bậc nhất để xét xem hàm số đó đồngg biến hay nghịch biến trên R. Biểu diễn điểm trên mptđ.
- Rèn kĩ năng giải BT.
3 Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , chính xác 
B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. ổn định lớp: Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu ĐN hàm số bậc nhất? Nêu tính chất của hàm số bậc nhất?
III. Đặt vấn đề: 
IV. DẠY HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP 
GV: y/c làm bài 11 - sgk
GV: gọi 2 hs lên bảng,
+/ 1 em biểu diễn các điểm A, B, C, D, 
+/ 1 em biểu diễn các diểm E, F, G, H.
-Kiểm tra các em dưới lớp.
-Nhận xét?
GV: y/c làm bài 12 - sgk.
-GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài, 
.
-Nhận xét?
GV: y/c lam bài 13- sgk
 + / gọi h/s lên bảng a , 
.
-+/ Gọi 1 hs làm phần b.
-Nhận xét.
-
-
-GV : nhận xét, bổ sung nếu cần
GV: y/c làm bài 14- sgk.
GV: Gọi hs lên bảng lam a, b ,c 
GV: nhận xét kq?
GV: chốt lại 
Bài 11 tr 48 SGK
Biểu diễn các điểm trên mptđ:
A(- 3 ; 0), B(-1;1), C(0;3), D(1;1), E(3;0), F(1,-1), G(0;-3), H(-1;-1)
Bài 12 tr 48 SGK.
Cho h/s y = ax + 3, tìm a biết khi x = 1 thì y = 2,5.
Giải:
Ta có khi x = 1 thì y = 2,5
 2,5 = a.1 + 3
 a = 2,5 – 3 
 a = - 0,5. 
Vậy với a = - 0,5 khi x = 1, y = 2,5 
Bài 13 tr 48 sgk.
Tìm m để mỗi h/s sau là bậc nhất:
y = là h/s bậc nhất
 y = x - có 
a 0 0 5 – m 0
 m 5.
Vậy với m 5 thì h/s đã cho là bậc nhất.
b) là h/s bậc nhất 0
 m + 1 0 và m – 1 0
 m -1 và m 1.
Vậy với m 1 thì h/s đã cho là h/s bậc nhất.
Bài 14 sgk tr 48.
Cho h/s y = .
a) h/s trên nghịch biến trên R vì a = < 0.
b ) Khi x = ta có 
y = 
y = 1 – 5 – 1 = - 5 .
c) Khi y = ta có 
 x = = = 
 x=.
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
+/Nhăc lại kt cơ bản	
- Ôn tập lại các kiến thức đã học.
- Làm các bài 11, 12, 13 tr 54 sbt.
-Đọc trước bài “Đồ thị của hàm số y = ax + b.”
D. RÚT KINH NGHIỆM 
Soạn ngày: 
Giảng ngày: 
TIẾT 22 :ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b ( a 0 )
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a 0 và trùng với đt y = ax với b = 0.
+/ Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
2.Kỹ năng: , rèn kĩ năng vẽ đồ thị.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng , tỉ mỉ
B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ,
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. ổn định lớp :
II. Kiểm tra bài cũ :Nêu cách vẽ đồ thị của h/s y = ax?
III . Đặt vấn đề: SGK
IV. Dạy học bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG 1: .Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
GV: h/d làm ?1
+/ Nối A,B,C; nối A’, B’, C’.
+/ Nhận xét về các điểm A, B, C và A’, B’, C’?
+/ Nhận xét về hai đường thẳng AC và A’C’?
GV: Cho hs làm ?2.
-GV nhận xét.
-Với cùng một giá trị của biến x, nhận xét về các giá trị của hai hàm số?
-GV hướng dẫn cách xác định đồ thị của hàm số y = 2x + 3.
GV: Đưa ra tổng quát 
+/ Đưa ra chú ý.
HOẠT ĐỘNG 2: Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
GV: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
+/ Cần xđ mấy điểm?
GV: Đưa ra cách vẽ đồ thị 
 Y= a x + b ( a 0 )
GV: y/c làm ?3 
+/ H/d : cho x- 0 y = - 3
 Cho y = 0 x = 
-GV: nhận xét, bổ sung.
.
1.Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) 
?1. Biểu diễn các điểm trên mptđ.
A(1;2), B(2;4), C(3;6), A’(1;2+3), B’(2;4+3), C’(3;6+3)
?2. 
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x
-6
-4
-2
0
2
4
6
y =2x+3
-3
-1
1
3
5
7
9
*TỔNG QUÁT: sgk- tr 50.
Chú ý :Đồ thị của h/s y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
2.Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
(a 0)
*Khi b = 0 thì Đồ thị của hàm số 
y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A(1 ; a).
* Khi b 0. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm P(0 ; b) và Q(; 0).
?3 Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 3 .
+/ đồ thị hàm số y = 2x – 3 là đường thẳng đi qua hai điểm P(0 ; -3); Q( ; 0).
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
+/ Hình dạng của đồ thị hàm số bậc nhất?
+/ Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất?
Học thuộc lí thuyết.
D. RÚT KINH NGHIỆM 
Soạn ngày: 
Giảng ngày: 
TIẾT 23 : LUYỆN TẬP.
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Củng cố : Đồ thị của h/s y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a 0 và trùng với đt y = ax với b = 0.
+/ Biết vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
2. Kỹ năng: Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ năng vẽ đồ thị.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ ,rõ ràng
B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, bảng phụ,
C TIẾN TÌNH DẠY HỌC 
I. ổn định lớp
II.Kiểm tra : Vẽ đồ thị h/s y = x + 5.
III. Đặt vấn đề : ( SGK)
IV. Dạy học bài mới
.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập 
GV: y/c làm bài 17- sgk 
*Vẽ đt h/s y = x + 1 
.
*Vẽ đt h/s y = - x + 3.
GV: Hay Tính chu vi? Diện tích?
GV nhận xét.
GV: y/c hs làm bài 18 – sgk 
+/ Gọi 2 hs lên bảng
+/ Nhận xét QK 
.
GV: y/c làm bài 19 - sgk
Bài 17: .tr 51- sgk.
 Vẽ đồ thị h/s y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng một 
hệ trục toạ độ.
b) Dựa vào đồ thị ta thấy A(-1; 0), B(3; 0), C(1; 2).
c) Chu vi ABC = AB + AC + BC 
 = 4 + + 
 = 4 + 2 + 2 = 4 + 4 ( cm )
S ABC = .AB.CA1 = .4.2 = 4( cm2.)
Bài 18 : tr 52 - sgk. 
a) Thay x = 4, y = 11 ta có :
11 = 3.4 + b b = -1.
Vậy h/s đã cho là y = 3x – 1 
.+/ (Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ).
b) Vì đt hs y = ax + 5 đi qua điểm A( -1;3) nên ta có :
 3= - a +5 a = 2
Vậy h/s đã cho là y = 2x + 5.
(Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ).
Bài 19 tr 52 sgk.
Cách vẽ :
- Dựng điểm A(1; 1).OA= ( pi ta go )
-vẽ 1 cung (O, OA = ) cắt Ox tại điểm .
- Dựng điểm B(; 1).OB = 
-Vẽ cung (O, OB =) cắt Oy tại điểm .
-Vẽ (O ; 1 ) cắt o x tại -1 
 Đồ thị y = x + . Qua 2 điểm (O; ) và ( -1 ; O )
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất?
- Vẽ điểm B(0; 2 ) , Qua B vẽ 1 đt // Ox , cắt đt y = x tại C. 
 Tìm toạ độ C và SABC.
- BTVN : 14 , 15 , 16 ( sbt)
D. RÚT KINH NGHIỆM 
Soạn ngày : 
Giảng ngày: 
Tiết 24: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ
ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Nắm vững điều kiện hai đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau.
+/ Biết nhận được các cặp đường thẳng song song nhau, cắt nhau.
+/ Biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là các đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
2.Kỹ năng : Rèn luyện vẽ đồ thị cẩn thận, chính xác
3.Thái độ : Rèn tính cận , rõ ràng , tỉ mỉ
B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ;
I. ổn định: Sĩ số 
II. kiểm tra : 
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3 
III. Đặt vấn đề : (SGK)
IV. Dạy học bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG 1: Đường thẳng song song
GV: y/c làm ?1
+/ Gọi hs lên bảng vẽ 
+/ Cả lớp cùng vẽ vào vở
GV: Vì sao đt y= 2x +3 song song với đt y = 2x – 2
GV: vì cùng song song với đt y = 2x 
GV: Vậy hai đường thẳng y = ax + b và y=a’x+b’ khi nào cắt nhau, trùng nhau, song song nhau. 
GV: Đưa ra TQ
Hoat động 2:Đường thẳng cắt nhau
GV” y/c làm ?2
GV: y/c cả lớp cùng làm
GV : Gọi 1 hs trả lời 
GV:Vậy hai đt y = ax + b và y = a’x + b’ cắt nhau khi nào?
GV: Đưa ra TQ
GV: Hai đt cắt nhau tại điểm 1 điểm trên trục tung?
GV: Đưa ra chú ý.
Hoạt động 3: Bài toán áp dụng
GV: Đưa ra bài toán – sgk 
GV: Cho biết hệ số a, b và á , b’
GV: đk dể hai hs đã cho là hs bậc nhất?
 GV: a 0 và á 0 
.
.GV: Hai đt cắt nhau khi nào? 
GV: Hai đt song song khi nào ?
1.Đường thẳng song song.
?1. SGK
*/ Tổng quát :
y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’ 0) 
+ Song song khi và chỉ khi : a = a’, b b’ và + Trùng nhau khi và chỉ khi a = a’, b b’.
2 . Đường thẳng cắt nhau.
?2 
Tìm các đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau:
y = 0,5x + 2, y = 0,5x – 1 , y = 1,5x + 2.
Giải.
-Các đường thẳng cắt nhau y = 0,5x + 2 và y = 1,5x + 2 ; y = 0,5x – 1và y = 1,5x + 2
 +/ Tổng quát 
-Hai đường thẳng y = ax + b ( a 0) 
 và y = a’x + b’ (a’ 0)
 cắt nhau khi và chỉ khi a a’
*Chú ý. Khi a a’ và b = b’ thì hai đường thẳng có cùng tung độ gốc do đó chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ là b.
3. Bài toán áp dụng.
 Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 . Tìm m để đt 2 h/s đã cho là
a/ 2 đường thẳng cắt nhau
b/ 2 đường thẳng song song với nhau
 Giải
*/ Để hai h/s trên là bậc nhất 2m 0 và m + 1 0 m 0 và m -1. ( * )
a/ Để hai đường thẳng trên cắt nhau a á 2m m + 1 m 1.
Kết hợp với đk ( * ) Hai đt cắt nhau khi m 0 và m 1 
b/Hai đường thẳng trên song song nhau a = á ; b b’ hay 2m = m + 1 m = 1
Và. b b’ ( 3 2 )
Hoạt động 3: Củng cố-HDVN
- Hai đt y = ax + b (a 0 ) và y = a’x + b’ ( a’ 0) khi nào cắt nhau, song song nhau, trùng nhau?
Bàitập . cho các đt y = 1,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = y = 0,5 x ; y = 2x – 1 ; y = 2x + 3
 Tìm các cặp đt cắt nhau ; song song ? 
	Các đt cắt nhau là y = 1,5x + 2 và y = x + 2; là y = 1,5x + 2 và y = 0,5x.
	Các đường thẳng song song nhau là y = 2x + 3 và y = 2x – 1 .
- Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 22,23,24 tr 55 sgk, bài 18,19 tr 59 sbt.
D. RÚT KINH NGHIỆM 
Soạn ngày: 
Giảng ngày: 
TIẾT 25 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức : +/ Củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau, song song nhau, trùng nhau.
+/ Biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể.
+/ Xác định được các giá trị của tham số để các đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau.
2.Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập thành thạo
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng,	
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ôđtc: 
II. Kiểm tra :1.Cho hai đường thẳng y = ax + b (a 0) (D) và y = a’x + b’ (a’ 0) (D’). Nêu đk để (D) và (D’) cắt nhau? Trùng nhau? Song song nhau?
III. Đặt vấn đề:
IV. Dạy học bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện tập 
GV: y/c làm bài 23 - sgk
GV: Hãy tìm b?
-Gọi 1 hs lên bảng làm phần làm a, b 
GV: Cho n / x kết quả 
GV: y/c làm bài 24 – sgk
-Gọi 3 hs lên bảng làm bài phần a, b, c 
.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
.GV: y/c làm bài 26 – sgk 
: 
- / thay 2 vế phải bằng nhau
.GV: đồ thị y = - 3x + 2 đi qua điểm có tung độ bằng 5 . Nên hoành độ điểm này là nghiệm của pt
GV: Hãy tìm x ? 
GV: Thay N ( -1; 5 ) Tìm a ? 
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Bài 23: tr55 - sgk
Cho hs y = 2x + b. Xđ hệ số b
a) Đồ thị hs cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 . Nên đồ thị hs đi qua điểm (0, -3) - 3 = 2. 0 +b b = -3.
b) Vì đồ thị hs đã cho đi qua điểm A(1;5) 5 = 2.1 +b b = 3.
Bài 24: tr 55- sgk.
Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3 .
*/ Để hai hs trên là bậc nhất 2m + 1 0 m . ( * )
a) Để hai đt trên cắt nhau : Khi a á 2m + 1 2 2m 1 m .
Kết hợp điều kiện ( * ) ta có hai đường thẳng trên cắt nhau m .
b/Để hai đường thẳng trên song song nhau 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_II_3_Do_thi_cua_ham_so_y_ax_b_a_0.doc