Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 70 năm 2015

I.MỤC TIÊU

 Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

 Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.

 Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ

 + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ để ghi qui tắc và 1 số bài tập

 + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ:

 - GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?

 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.

 2. Bài mới:

 

doc 150 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 70 năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
2, Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . 
Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dấu thành thạo các phân thức. 
3,Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II- Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn - HS: cộng phân thức.
III- Tiến trình bài dạy:
1, Tổ chức:
2, Bài cũ: 
- HS1: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính 
- HS2: Làm phép tính 
Đáp án:
 HS1: == 
- HS2: = = 
3- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạtđộng 1: Tổ chức luyện tập
Chữa bài 23 
 Làm các phép tính cộng
- HS lên bảng trình bày.
2) Chữa bài 25(c,d)
Gv :Hd hs chữa bài 25 c,d :
x2 - 5x và 25 – 5x có thể chọn MTC ntn ? 
Hs : .
Gv : Hãy đổi dấu phân thức thứ 2 để có MTC?
Hs :.
3) Chữa bài 26
GV: giải thích các khái niệm: Năng xuất làm việc, khối lượng công việc & thời gian hoàn thành
 + Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ?
 Hs : 
+ Phần việc còn lại là?
Hs :
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là?
 Hs :. 
+ Thời gian hoàn thành công việc là?
 Hs :. 
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là?
Hs :.
 Bµi 23
a, = =
b) 
= 
Bµi 25(c,d)
c) = 
= 
d) x2+
=
 Bµi 26 
+ Thêi gian xóc 5000m3 ®Çu tiªn lµ ( ngµy)
+ PhÇn viÖc cßn l¹i lµ:
 11600 - 5000 = 6600m3
+ Thêi gian lµm nèt c«ng viÖc cßn l¹i lµ:
 ( ngµy)
+ Thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc lµ:
 + ( ngµy)
+ Víi x = 250m3/ngµy th× thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc lµ:
 ( ngµy)
HĐ 2: Luyện tập - Củng cố: 
- GV: Nhắc lại phương pháp trình bày lời giải của phép cộng các phân thức :
HĐ3 : Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 25. 26 (a,b,c)/ tr27(sgk).
Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo : 
Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Ngày Soạn : 11/12/2011 Ngày Giảng: 12/12/2011 (chiều) 
Tiết 30 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I- Mục tiêu: 
1, Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
2, Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
 - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
3, Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ 
- HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III- Tiến trình bài dạy:
1- Tổ chức:
2- Bài cũ:- HS: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính: 
3- Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* HĐ1: Tìm hiểu phân thức đối nhau
1) Phân thức đối
- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS làm phép cộng
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng không
- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau.
 - GV đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là 
* - = 
Gv : Hs làm ?2 
HS : trả lời :
* H§2: H×nh thµnh phÐp trõ ph©n thøc
- GV: Em h·y nh¾c l¹i qui t¾c trõ sè h÷u tû a cho sè h÷u tû b.
- T­¬ng tù nªu qui t¾c trõ 2 ph©n thøc.
+ GV: Hay nãi c¸ch kh¸c phÐp trõ ph©n thøc thø nhÊt cho ph©n thøc thø 2 ta lÊy ph©n thøc thø nhÊt céng víi ph©n thøc ®èi cña ph©n thøc thø 2.
- Gv cho HS lµm VD.
* H§3: LuyÖn tËp t¹i líp
 - HS lµm ?3 trõ c¸c ph©n thøc:
- GV cho HS lµm ?4.
-GV: Khi thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ta l­u ý g× 
+ PhÐp trõ kh«ng cã tÝnh giao ho¸n. 
+ Khi thùc hiÖn mét d·y phÐp tÝnh gåm phÐp céng, phÐp trõ liªn tiÕp ta ph¶i thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh theo thø tù tõ tr¸i qua ph¶i.
1) Ph©n thøc ®èi
?1 : Lµm phÐp céng
 2 ph©n thøc lµ 2 ph©n thøc ®èi nhau.
Tæng qu¸t : 
+ Ta nãi lµ ph©n thøc ®èi cña lµ ph©n thøc ®èi cña 
 - = vµ - = 
?2 : Ph©n thøc ®èi cña ph©n thøc lµ 
2) PhÐp trõ
* Quy t¾c: 
Muèn trõ ph©n thøc cho ph©n thøc , ta céng víi ph©n thøc ®èi cña 
 - = + 
* KÕt qu¶ cña phÐp trõ cho ®­îc gäi lµ hiÖu cña 
VD: Trõ hai ph©n thøc:
 = 
?3 = 
 =
= 
= == 
?4 :Thùc hiÖn phÐp tÝnh
=
= 
HĐ 4 : Luyện tập - Củng cố: Nhắc lại quy tắc trừ hai phân thức ?
* HS làm bài 28-sgk : 
HĐ5 - Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 29, 30, 31 / tr50 – SGK.
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng .
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập: xem và làm các bt phần luyện tập .
Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Ngày Soạn : 11/12/2011 Ngày Giảng: 12/12/2011 (chiều) 
Tiết 31 : LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức 
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:
 HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số
áp dụng: Thực hiện phép trừ: a) b) 
HS2: Thực hiện phép trừ: a) b) x2 + 1 - 
Đáp án: HS1: a) = b) = 6 
- HS 2: a) = b) x2 + 1 - = 3
C- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
1) Chữa bài tập 33
 Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?
2) Chữa bài tập 34
 - HS lên bảng trình bày
 - Thực hiện phép tính:
3) Chữa bài tập 35
 Thực hiện phép tính:
-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
4) Chữa bài tập 36
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
Bài tập33
a) 
b)
 =
Bài tập 34 
a)
Bài tập 35 
a) 
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
 ( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
 - ( sản phẩm)
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 (SP)
D- Luyện tập - Củng cố: GV: cho HS củng cố bằng bài tập:
Thực hiện phép tính:
a) ; b) 
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37
- Xem trước bài phép nhân các phân thức.
Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Ngày Soạn : 15/12/2011
Ngày Giảng: 16/12/2011 
Tiết 33 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức.
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức 
+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn. HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra: HS:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính KQ: 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* HĐ1: Hình thành qui tắc nhân 2 phân thức đại số
1) Phép nhân nhiều phân thức đại số
- GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là: Tương tự ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, mẫu thức với mẫu thức.
- GV cho HS làm ?1.
- GV: Em hãy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
- GV cho HS làm VD.
- Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1
- GV cho HS làm ?2.
- HS lên bảng trình bày:
+ GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu
- GV cho HS làm ?3.
2) Tính chất phép nhân các phân thức:
+ GV: ( Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số)
+ HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức.
 + HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính chất nào để làm được như vậy.
1) Phép nhân nhiều phân thức đại số
* Qui tắc:
 Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
 * Ví dụ : 
a) 
b) = 
= 
c) 
d) 
=
2) Tính chất phép nhân các phân thức:
a) Giao hoán :
b) Kết hợp:
c) Phân phối đối với phép cộng
D- Luyện tập - Củng cố: Làm các bài tập sau: a) 
 b) c) d) 
- HS lên bảng , HS dưới lớp cùng làm
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT)
- Ôn lại toàn bộ kỳ I
Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Ngày Soạn : 18/12/2011 Ngày Giảng: 19/12/2011. 
Tiết 34 : PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức 
Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính.
 Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B- Kiểm tra:
HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính
HS2: a) b) 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* HĐ1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo
1) Phân thức nghịch đảo
- Làm phép tính nhân ?1
- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau
- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.?
- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo .
- GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không ? 
- GV cho HS làm ?2 
 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời:
* HĐ2: Hình thành qui tắc chia phân thức
2) Phép chia
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào?
- GV: Cho HS thực hành làm ?3.?4
 - GV chốt lại: 
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.
1) Phân thức nghịch đảo
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
+ Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có: là phân thức nghịch đảo của phân thức ; là phân thức nghịch đảo của phân thức .
Kí hiệu:là nghịch đảo của 
?2
a) có PT nghịch đảo là 
b)có PT nghịch đảo là
c) có PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là .
2) Phép chia
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
 * với 0
D- Luyện tập - Củng cố: GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : a)  ; b) 
- HS các nhóm trao đổi & làm bài
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.
 Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tuần : 16 Ngày Soạn :  Ngày Giảng: .. 
Tiết 34 : BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I- Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ; 
C. Bài mới:
Hoạt động của GV -HS
Ghi bảng
* HĐ1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ
1) Biểu thức hữu tỷ:
+ GV: Đưa ra VD:
Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức.
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ; 
* GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm
* Ví dụ: là biểu thị phép chia cho
* HĐ2: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. 
- Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.
* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A = 
- HS làm ?1. Biến đổi biểu thức:
 B = thành 1 phân thức
* HĐ3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa. 
3. Giá trị của phân thức:
- GV hướng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn.
GV yêu cầu hs áp dụng làm câu? 2
* HĐ4: Luyện tập 
Làm bài tập 46 /a 
GV hướng dẫn HS làm bài 
1) Biểu thức hữu tỷ:
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ; 
Là những biểu thức hữu tỷ.
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A = 
= 
 B = 
3. Giá trị của phân thức:
a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 
Vậy PT xđ được khi x
b) Rút gọn:
 = 
a) x2 + x = (x + 1)x 
Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là 
* Tại x = -1
Phân thức đã cho không xác định
 D- Luyện tập - Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức đã học để vận dụng vào giải toán 
E-BT - Hướng dẫn về nhà : - Làm các bài tập 47, 48, 50 , 51/58
Tuần : 17 Ngày Soạn :  Ngày Giảng: .. 
Tiết 35 : LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ HS: Bài tập.
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra: 
- Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) b) 
C. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
*HĐ2: Tổ chức luyện tập 
1) Chữa bài 48
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
2. Làm bài 50 
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
*GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính)
3. Chữa bài 55 
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm?
4. Bài tập 53:
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
HS làm bài 
a) x -2 
b) x 1 
1)Bài 48
Cho phân thức:
a) Phân thức xđ khi x + 2 
b) Rút gọn : = 
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1
Ta có x = 2 = 1 
d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh.
2.Bài50: a) 
=
b) (x2 - 1) 
Bài 55: Cho phân thức: 
PTXĐó x2- 1 0 ó x 1
b) Ta có: 
c) Với x = 2 & x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng
Bài 53:
D- Luyện tập - Củng cố: 
- GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài đã chữa.
- ôn lại toàn bộ bài tập và chương II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK54, 55, 60 SBT
Tuần : 17 NgàySoạn :  Ngày Giảng: .. 
Tiết 36 : KIỂM TRA CHƯƠNG II
I- Mục tiêu :
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Đề, đáp án 
HS: Ôn tập kiến thức chương II, chuẩn bị giấy kiểm tra.
III- Nội dung kiểm tra:
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Phân thức đại số
-Tính chất cơ bản của phân thức
Câu-Bài
C1,C5
C2
3
Điểm
1
0,5
1,5
- Rút gọn phân thức
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Câu-Bài
B1a
C3
B1b
3
Điểm
1
0,5
1
2,5
- Phép cộng và trừ các phân thức đại số
Câu-Bài
C6
B2a
C4
B2b
B2c,d B3
7
Điểm
0,5
1
0,5
1
3
6,0
TỔNG
Số 
Câu-Bài
5
5
3
13
Điểm
3,5
3,5
3,0
10
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5 điểm ).
Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 2 : Áp dụng quy tắc đổi dấu với phân thức ta được phân thức mới là:
Câu 3 : Kết quả rút gọn phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. 	B. 	C. hoặc (x - 1)(x + 1)	D. 35
Câu 5 : Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu:
 A. A.C = B.D B. A.B = C.D C. A.C = B.D D. A.D = B.C 
Câu 6: Phân thức đối của phân thức là :
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2đ) a) Rút gọn phân thức 	b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức: và 
Bài 2: (4đ) Thực hiện các phép tính sau:
 ; 	 ;	 ; 	 
Bài 3: (1đ) Chứng minh rằng: 
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Ph.án đúng
C
A
B
C
D
B
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2đ) Mỗi câu 1đ
a) Rút gọn đúng kết quả 	(1đ) 	
b) MTC = 2(x - 2)(x + 2)	(0,5đ) 
 Quy đồng đúng: 	 (0,25đ) 
 và 	(0,25đ) 	 
Bài 2: (4đ) Tính đúng kết quả sau:
 	; 	(1đ) 	
;	(1đ) 
; 	(1đ)	 	 
	(1đ)
Bài 3: (1đ) Chứng minh đúng VT = VP 
Tuần : 17 NgàySoạn :  Ngày Giảng: .. 
Tiết 36 : ÔN TẬP HỌC KỲ I
I- Mục tiêu :
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức: 
B. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
 C. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
*HĐ1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức)
( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức)
4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
x2 + 2x + 1 = (x+1)2
x2 – 5

Tài liệu đính kèm:

  • docdai_8_thanh_hoa.doc