Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tuần 9

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.

- Ôn lý thuyết của chương và các công thức biến đổi căn thức.

2. Kỹ năng: Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình và bất phương trình.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi.

2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, bài soạn.

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 760Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/10/2014
 Ngày dạy: 13/10/2014
Tuần 9 tiết 17
 ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.
Ôn lý thuyết của chương và các công thức biến đổi căn thức.
2. Kỹ năng: Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình và bất phương trình.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi. 
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, bài soạn. 
III. Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận nhóm, giảng giải, luyện tập.
IV. Tiến trình giờ dạy:
1. Tổ chức lớp (1’) 
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn tập
3. Bài mới (38’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức (8’)
- GV: Cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi phần câu hỏi ôn tập.
+ HS: Đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi.
 HS khác nhận xét.
Hoạt động 2: Bài tập (30’)
- GV: Cho HS làm bài 73 SGK.
- GV lưu ý HS: khi tính giá trị của biểu thức, ta thay vào biểu thức đã thu gọn.
- GV hướng dẫn câu b: 
Cần xét m = 1,5 < 2, khi đó so sánh m – 2 với 0.
+ HS: thảo luận nhóm đôi làm bài.
 Đại diện 2 nhóm lên bảng sửa bài.
 Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- GV: Nêu bài tập 75 SGK.
? Nêu cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức.
+ HS: nghiên cứu đề bài, trả lời câu hỏi.
- GV chốt lại cách làm, yêu cầu HS làm theo nhóm.
- GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu.
+ HS: Hoạt động nhóm. Kết quả bảng nhóm 
-GV: Kiểm tra kết quả làm việc của các nhóm. Gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- GV: Sửa theo đáp án bên.
- GV: đưa bảng phụ đề bài 76 SGK lên.
? Đề bài yêu cầu làm gì. 
+ HS: đọc đề bài. 
- GV: Rút gọn biểu thức Q ta làm thế nào?
+ HS: Trả lời.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng rút gọn Q.
 Sau đó gọi 1 HS khác lên thay a= 3b vào Q để tính câu b. 
+ HS: 2 em lần lượt lên bảng làm. 
-GV hướng dẫn thêm câu a: a – b = ( 
+ HS: Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
 - GV: Sửa sai theo đáp án bên.
I. Lý thuyết:
II. Bài tập: 
Bài tập 73 SGK tr 40
a) A = – tại a = –9
Ta có: A = – 
 = 3 – 
Thay a = – 9 vào A đã thu gọn ta được:
A = 3– = 3.3 – 15 = –6
Vậy với a = –9 thì A = –6
b) 
Với m = 1,5 < 2 m–2<0|m – 2|=–(m–2)
 Nên 
Vậy với m = – 1,5 thì B= –3,5.
Bài tập 75 SGK tr 40
a) : = a – b
Biến đổi vế trái ta có:
: 
= ( +)( –) = a – b = VP
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
d) =1–a (với a0; a≠1)
Biến đổi vế trái ta có:
= 
= (1+)(1–) = 1 – a = VP
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
 Bài tập 76 SGK tr 41: Với a > b > 0
 a) Q =–:
 = –
 = –
 = –= 
 = = 
b) Thay a = 3b vào Q ta được:
 Q = = = 
 4. Củng cố: (4’)
- Hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập và các dạng bài tập đã giải.
 Lưu ý cách giải và chốt lại cách làm với mỗi dạng bài.
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức đã học.
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà làm phần bài tập còn lại trong SGK và bài 103, 104, 106 SBT.
- Xem lại các dạng bài đã làm (cả bài tập trắc nghiệm và tự luận).
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
V. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ngày soạn: 07/10/2014
 Ngày dạy: 17/10/2014
Tuần 9 tiết 18
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi học xong chương I về các chủ đề kiến thức sau : 
 - Căn thức bậc hai, điều kiện xác định và kiến thức lên quan đến căn thức bậc hai.
 - Các phép toán biến đổi căn thức bậc hai và áp dụng giải bài tập.
 - Vận dụng giải bài tập rút gọn biểu thức có chứa căn thức.
 - Khái niệm căn bậc ba.
 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, so sánh hai số, rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức. 
 3. Thái độ: HS trung thực, cẩn thận và chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: đề kiểm tra.
 2. Học sinh: Kiến thức đã học, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: Kiểm tra đánh giá.
IV. Tiến trình giờ dạy:
 1. Ổn định lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 3. Bài mới: GV phát đề kiểm tra cho mỗi HS.HSHS
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn bậc hai. Hằng đẳng thức 
-Biết điều kiện để xác định.
- Hiểu khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
- Vận dụng được hằng đẳng thức 
Số câu hỏi
1(1.1)
1(1.2)
11(4a)
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
2. Các phép toán và các phép biến đổi 
đơn giản về căn bậc hai
- Biết các công thức khai phương một tích và nhân các căn bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai.
- Thực hiện được các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai.
- So sánh các số nhờ vào tính chất căn bậc hai.
- Vận dụng được các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai.
-Vận dụng được các phép biến đổi căn bậc hai để chứng minh đẳng thức.
Số câu hỏi
1(2)
3(3b,3c,5)
1(4b)
1(6)
6
Số điểm
2,0
3,0
1,0
1,0
7,0
3.
Căn
bậc
ba
- Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn thành lập phương của một số khác.
Số câu hỏi
1(3a)
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng số
câu hỏi
2 
(2TNKQ)
5 
(1TNKQ; 4TL)
2
(2TL)
1
(1TL)
10
Tổng số
điểm
2,5
4,5
2,0
1,0
10
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: (3đ)
1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: (1đ) 
1.1. Biểu thức có nghĩa khi:
a/. x ≥ 1	b/. x > 1	c/. x ≥ 1,5	d/. x > 1,5.
1.2. Căn bậc hai số học của 16 là:
a/. 16	b/. 4	c/. 4 và – 4 	d/. 256
2. Dùng thước thẳng nối cột A với cột B để được khẳng định đúng: (2đ)
Cột A
Cột B
=
II. Tự luận: (7đ)
3. (3đ) Tính: a) b)+ c) 
4. (2đ) Rút gọn biểu thức:
a) 	 b) 
5. (1đ) So sánh 4 và .
6. (1đ) Chứng minh : = a – b (với a > 0, b > 0 và a ≠ b).
ĐÁP ÁN:
I. 3đ (Mỗi đáp án đúng được 0,5đ)
 1. 1.1. c	1.2. b
 2.	
Cột A
Cột B
=
II. (7đ)
3.(3đ) a) = = 2 + 3 = 5 	 	 	 (1đ)
b)+ = + = + = 4 + 6 = 10 (1đ)
c)== (1đ)
4.(2đ) a) == – 1 (do > 1) (1đ)
b) 	 	 (1đ)
5.(1đ) Ta có 4 = , mà 16 > 15 nên > hay 4 > 	 (1đ)
6.(1đ) Ta có VT : 
 	 	 (0,25đ)
 	 	 (0,25đ)
 = 	 	 (0,25đ)
 = a – b (với a > 0, b > 0 và a ≠ b).
 = VP 	 (0,25đ)
Vậy đẳng thức được chứng minh.	 
(HS có cách giải khác và đúng thì GV vẫn chấm điểm tối đa ứng với điểm câu đó)
 4. Củng cố: 
GV thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS.
 5. Hướng dẫn về nhà: 
Xem trước bài Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
V. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày.........tháng.......năm..........
KÝ DUYỆT
Phạm Quốc Bảo

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 9 tiết 17+18.doc