Giáo án môn Hình 8 - Tiết 69, 70

I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc kiến thức cơ bản của cả năm học qua một số bài toán.

- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học. Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình.

II/ CHUẨN BỊ

Các kiến thức đã học.

III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 - Tiết 69, 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 17/5/2015.
 Tiết 69. ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/ MỤC TIÊU 
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc kiến thức cơ bản của cả năm học qua một số bài toán.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học. Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ
Các kiến thức đã học.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Bài mới: (40’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
GV nêu bài tập: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh: 
a) ADB AEC .
b) HE.HC = HD.HB 
c) H, M, K thẳng hàng.
d) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Là hình chữ nhật? 
HS vẽ hình và chứng minh.
? Để CM ADB AEC ta phải CM gì ?
? Để CM: HE. HC = HD. HB ta phải CM gì ?
? Để CM: H, M, K thẳng hàng ta phải CM gì?
 Tứ giác BHCK là hình bình hành.
? Hình bình hành BHCK là hình thoi khi nào? 
? Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật khi nào? 
? Nhận xét?
GV: Cũng cố lại.
? Làm bài tập 9 SGK?
? Vẽ hình?
? Để chứng minh ABD = ACB 
AB2 = AC . AD ta cần chứng minh những gì?
HS: Ta cần chứng minh ABD = ACB 
=> AB2 = AC . AD và AB2 = AC . AD
=> ABD = ACB.
GV: Hãy chứng minh từng ý đó?
? Có nhận xét về ADB và ACB ?
? Từ đó => ?
GV: Theo dõi, sau đó cũng cố lại.
1. Bài tập: A
 E D
 H
 B M C
 K
a) Xét và có: chung => ADB AEC (g.g).
b) Xét và có : 
( đối đỉnh)
=> ( g-g)
=> => HE. HC = HD. HB
c) Tứ giác BHCK có : 
BH // KC (cùng vuông góc với AC) 
CH // KB (cùng vuông góc với AB)
=> Tứ giác BHCK là hình bình hành. 
=> HK và BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 
=> H, M, K thẳng hàng. 
d) Hình bình hành BHCK là hình thoi 
ó HM BC.
Vì AH BC (t/c 3 đường cao) =>HM BC 
ó A, H, M thẳng hàng.
óTam giác ABC cân tại A. 
*Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật 
ó ó 
(Vì tứ giác ABKC đã có )
ó Tam giác ABC vuông tại A.
2. Bài tập 9: (SGK-tr1320)
- C/m = => AB2 = AC . AD
 ADB ACB (g.g)
 => 
 => AB2 = AC . AD.
C/m AB2 = AC.AD 
=>ABD = ACB.
ADB và ACB có góc A chung và có AB2 = AC . AD => 
=> ADB ACB (c.g.c)
=> ABD = ACB.
2. Cũng cố: (2’)
GV: Nhắc lại cách giải dạng toán đã làm.
3. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Ôn lại cả năm.
- Làm tiếp bài tập phần ôn tập cuối năm.
- Tiết sau tiếp tục: Ôn tập cuối năm (Phần hình học)
Ngày soạn : 17/5/2015.
c
 Tiết 70. ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)
I/ MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của cả năm học
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
II/ CHUẨN BỊ
GV: Hệ thống hóa kiến thức của cả năm học - Bài tập.
HS: công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học - Bài tập
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Bài mới: (40’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*HĐ1:Luyện tập 
1) Chữa bài 3/ 132
GV: Cho HS đọc kỹ đề bài - Phân tích bài toán và thảo luận đến kết quả
Giải
Ta có: BHCK là HBH Gọi M
 là giao điểm của 2 đường chéo BC và HK
a) BHCK là hình thoi nên HM BC vì :
 AH BC nên HM BC vậy A, H, M thẳng hàng nên ABC cân tại A
b) BHCK là HCN BH HC CH BE
BH HC H, D, E trùng nhau tại A 
Vậy ABC vuông cân tại A
2) Chữa bài 6/133
Kẻ ME // AK ( E BC)
Ta có: 
=> KE = 2 BK
=> ME là đường trung bình của ACK nên: EC = EK = 2 BK
BC = BK + KE + EC = 5 BK 
=> 
( Hai tam giác có chung đường cao hạ từ A)
3) Bài tập 10/133 SGK
Để CM: tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật ta CM gì ? 
- Tứ giác BDD’B’ là hình chữ nhật ta CM gì ? 
Cho HS tính Sxq; Stp ; V hình đã cho ?
*HĐ2: Củng cố
- GV: nhắc lại 1 số pp chứng minh
- Ôn lại hình không gian cơ bản:
+ Hình hộp chữ nhật
+ Hình lăng trụ 
+ Chóp đều
+ Chóp cụt đều
*HĐ3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ cả năm
-Làm các BT: 1,2,3,4,5,6,7,9/ SGK 
- Giờ sau chữa bài KT học kỳII
- HS đọc bài toán
- HS các nhóm thảo luận
A
H
E
D
M
- Nhóm trưởng các nhóm trình bày lơì giải
 B C
A
B
C
M
K
E
D
 B C
` A D 
 C’
 A’ D’
a)Xét tứ giác ACC’A’ có: 
AA’ // CC’ ( cùng // DD’ ) 
AA’ = CC’ ( cùng = DD’ ) 
Tứ giác ACC’A’ là hình bình hành. 
Có AA’ (A’B’C’D’)=> AA’ A’C” 
=>góc . Vậy tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật. 
CM tương tự => BDD’B’ là hình chữ nhật. 
b) áp dụng ĐL Pytago vào tam giác vuông ACC’ ta có: 
AC’2 = AC2 +CC’2 = AC2 +AA’2 
Trong tam giác ABC ta có: 
AC2 = AB2 +BC2 = AB2 + AD2 
Vậy AC’2 = AB2 + AD2+ AA’2 
c) Sxq= 2. ( 12 + 16 ). 25 = 1400 ( cm2 ) 
Sđ= 12 . 16 = 192 ( cm2 ) 
Stp= Sxq + 2Sđ = 1400 + 2. 192 = 1784 ( cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 ) 
Ngày soạn: 06/05/2010 Tiết 70
 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
A. Mục tiờu:
	- Học sinh thấy rừ đięŇm maňnh, yęěu cuŇa mỡnh từ đoě coě kęě hoaňch bôŇ xung câĚn thâěy, thięěu cho caěc em kiňp thőĚi.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
	B. Chuẩn bị:	
	GV:	Bài KT học kì II – Phần hình học 
	C. Tiến trỡnh dạy học:
	Sỹ số:	
Hoạt động của giáo viên
Hoaňt đôňng cuŇa học sinh
Hoaňt đôňng 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , 
 - Đã biết làm trắc nghiệm .
rút kinh nghiệm .
 - Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
-1 số em kĩ năng chứng minh hình chưa tốt, trình bày còn chưa khoa học 
- Một số em vẽ hình chưa chính xác. 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 69,70hinh_8.doc