Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 57: Kiểm tra chương III

I.Mục tiêu

1.Kiến thức

- Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.

2.Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.

3.Thái độ

- Rèn tâm lí trong khi kiểm tra, thi cử.

II. Chuẩn bị

GV: Giáo án, in đề cho học sinh

HS: Ôn bài theo yêu cầu của giáo viên

 

doc 5 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 766Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 57: Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết số 57
Kiểm tra chương III
Ngày soạn: 02/4/2015
Ngày dạy:9/4/2015
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.
3.Thái độ
Rèn tâm lí trong khi kiểm tra, thi cử.
II. Chuẩn bị
GV: Giáo án, in đề cho học sinh
HS: Ôn bài theo yêu cầu của giáo viên
III. Ma trận nhận thức
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số
tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
CHƯƠNG III. GểC VỚI ĐƯỜNG TRềN (20 tiết).
Đ1. Gúc ở tõm. Số đo cung. Đ2. Liờn hệ giữa cung và dõy. Đ3. Gúc nội tiếp.
6
30
2
60
2.5
Đ4. Gúc tạo bởi tiếp tuyến và dõy cung. Đ5. Gúc cú đỉnh ở bờn trong hay bờn ngoài đường trũn. Đ6. Cung chứa gúc.
7
35
2.2
77
3.2
Đ7. Tứ giỏc nội tiếp. Đ8. Đường trũn ngoại tiếp đường trũn nội tiếp. Đ9. Độ dài đường trũn. Đ10. Diện tớch hỡnh trũn.
7
35
3
105
4.3
Kiểm tra chương III.
20
242
10.0
IV.Ma trận đề kiểm bài
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
Đ1. Gúc ở tõm. Số đo cung. Đ2. Liờn hệ giữa cung và dõy. Đ3. Gúc nội tiếp.
Cõu2a 1.5
Cõu2b
 1
2.5
Đ4. Gúc tạo bởi tiếp tuyến và dõy cung. Đ5. Gúc cú đỉnh ở bờn trong hay bờn ngoài đường trũn. 
Đ6. Cung chứa gúc.
Cõu 2c
 3.5
3.5
Đ7. Tứ giỏc nội tiếp. Đ8. Đường trũn ngoại tiếp đường trũn nội tiếp. Đ9. Độ dài đường trũn. 
Đ10. Diện tớch hỡnh trũn.
Cõu 1
 1
Cõu 3a
 2
Cõu3b
 1
4
Cộng Số cõu Số điểm
2
2.5
2
3
1
3.5
1
1
10.0
V. Bảng mụ tả tiờu chớ lựa chọn cõu hỏi, bài tập
Cõu 1: Tớnh diện tớch hỡnh trũn biết bỏn kớnh (hoặc đường kớnh) cho trước
Cõu 2. Cho đường trũn (O; R)	
 a) Tớnh được số đo của gúc nội tiếp (Biết số đo của cung bị chắn)
 b) Tớnh độ dài dõy cung theo R bằng định lý pitago
c) Chứng minh đẳng thức về độ dài (hoặc tớnh độ dài) bằng cỏch ỏp dụng tam giỏc đồng dạng hoặc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng
 Cõu 3. Cho đường trũn (O; R)
 a) Chứng minh tứ giỏc nội tiếp ( 2 gúc đối diện bằng 900)
 b) Xỏc định được tõm của đường trũn 
VI. Đề bài 01
Cõu 1: Cho (O, 5cm) tớnh diện tớch của hỡnh trũn?
Cõu 2: Cho đường trũn (O) đường kớnh AB, lấy điểm M khỏc A và B. Vẽ tiếp tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến tại C. 
Tớnh =? 
Biết AB = 10cm, AM = 6cm, tớnh độ dài dõy cung MB
Chứng minh rằng MA2 = MB.MC
Cõu 3:
	Cho tam giỏc đều ABC. Trờn nửa mặt phẳng bờ BC khụng chứa đỉnh A, lấy điểm D sao cho DB = DC và = 
Chứng minh ABDC là tứ giỏc nội tiếp
Xỏc định tõm của đường trũn đi qua bốn điểm A, B, D, C
VII. Đỏp ỏn và biểu điểm
Cõu 1: 
 Diện tớch của hỡnh trũn: S = 3,14.52 = 78,5 (cm2)	1đ
Cõu 2: 
	0,5đ
a) = 900 (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn)	1,5đ
b) Tam giỏc ABM vuụng tại M ( theo a)	
Áp dụng định lớ Py – ta – go vào vào tam giỏc vuụng ABM ta cú:
AB2 = AM2 + MB2 =>MB2 = AB2 – AM2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 
=>MB = 8 (cm)	1đ
 c) Ta cú: = 900 (theo a)	1đ
 =>MA là đường cao trong tam giỏc vuụng ABC 	1đ
 =>MA2 = MB. MC (hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng)	1đ
Cõu 3:
Theo gt: = 	0,5đ 
. (1) 	0,5đ 
Do BD = CD nên tam giác BDC cân 
suy ra = 300. Từ đó: = 900.(2)	0,5đ
Từ (1) và (2) ta có = 1800 nên tứ giác ABCD nội tiếp được.	0,5đ
b) Vì = 900. nên AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC. Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC là trung điểm của AD.
	1đ
VIII. Đề bài 02
Cõu 1: Cho (O, 4cm) tớnh diện tớch của hỡnh trũn?
Cõu 2: Cho đường trũn (O) đường kớnh AB, lấy điểm M khỏc A và B. Vẽ tiếp tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến tại C. 
Tớnh =? 
Biết AB = 8cm, AM = 5cm, tớnh độ dài dõy cung MB
Chứng minh rằng MA2 = MB.MC
Cõu 3:
	Cho tam giỏc đều ABC. Trờn nửa mặt phẳng bờ BC khụng chứa đỉnh A, lấy điểm D sao cho DB = DC và = 
Chứng minh ABDC là tứ giỏc nội tiếp
Xỏc định tõm của đường trũn đi qua bốn điểm A, B, D, C
VIV. Đỏp ỏn và biểu điểm
Cõu 1: 
 Diện tớch của hỡnh trũn: S = 3,14.42 = 50,24 (cm2)	1đ
Cõu 2: 
	0,5đ
a) = 900 (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn)	1,5đ
b) Tam giỏc ABM vuụng tại M ( theo a)	
Áp dụng định lớ Py – ta – go vào vào tam giỏc vuụng ABM ta cú:
AB2 = AM2 + MB2 =>MB2 = AB2 – AM2 = 82 – 52 = 64 – 25 = 39
=>MB = 6,3(cm)	1đ
 c) Ta cú: = 900 (theo a)	1đ
 =>MA là đường cao trong tam giỏc vuụng ABC 	1đ
 =>MA2 = MB. MC (hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng)	1đ
Cõu 3:
Theo gt: = 	0,5đ 
. (1) 	0,5đ 
Do BD = CD nên tam giác BDC cân 
suy ra = 300. Từ đó: = 900.(2)	0,5đ
Từ (1) và (2) ta có = 1800 nên tứ giác ABCD nội tiếp được.	0,5đ
b) Vì = 900. nên AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC. Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC là trung điểm của AD.
	1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết số 57 kiem tra 1 tiet.doc