Giáo án môn Hóa học 8 - Tiết 39: Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp ứng dụng của oxi

A/ Mục tiêu:

1. HS hiểu được khái niệm sự oxi hoá, p/ư hoá hợp và p/ư toả nhiệt

Biết các ứng dụng của oxi

2. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết ptpư của oxi với các đơn chất và hợp chất.

B/ Chuẩn bị:

- Tranh vẽ ứng dụng của oxi;

- Bảng nhóm, bút dạ

C/ Phương pháp:

D/ Tiến trình tổ chức giờ học:

 I. ổn định lớp:

 II. Kiểm tra :

 

doc 3 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 8 - Tiết 39: Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp ứng dụng của oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 Sự oxi hoá- phản ứng hoá hợp
Ngày giảng: 24/1/2007 ứng dụng của oxi
A/ Mục tiêu:
HS hiểu được khái niệm sự oxi hoá, p/ư hoá hợp và p/ư toả nhiệt
Biết các ứng dụng của oxi
2. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết ptpư của oxi với các đơn chất và hợp chất.
B/ Chuẩn bị: 
Tranh vẽ ứng dụng của oxi;
Bảng nhóm, bút dạ
C/ Phương pháp:
D/ Tiến trình tổ chức giờ học:
 I. ổn định lớp:
 II. Kiểm tra : 
1/ Nêu các t/c hoá học của oxi, viết ptpuw minh hoạ (Ghi ở góc phải bảng)
2/ Chữa bài tập 4/84 SGK
 III. Các hoạt động học tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS nhận xét các ví dụ ở góc phải bảng
? Em hãy cho biết các p/ư này có đ/đ gì giống nhau
HS: Các p/ư đều có oxi t/d với chất khác
GV: Những p/ư hh kể trên được gọi là sự oxi hoá các chất đó
? Vậy sự oxi hoá một chất là gì.
HS: Nêu định nghĩa
GV: ?Các em hãy lấy ví dụ về sự oxi hoá xảy ra trong đời sống hàng ngày
GV: Đưa ra các ptpư:
1) CaO + H2O à Ca(OH)2
2) 2Na + S to Na2S
3) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3
4) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 à 4Fe(OH)3
? Em hãy nhận xét số chất tham gia p/ư và số chất sản phẩm trong các p/ư hh trên
HS: Số chất tham ga là 2, 3.. nhưng số sản phẩm chỉ là 1
GV: Các p/ư hh trên được gọi là p/ư hoá hợp
? Vậy p/ư hoá hợp là gì
HS Nêu định nghĩa
GV: Giới thiệu về p/ư toả nhiệt.
HS thảo luận nhóm làm bài tập 1 (Ghi bài làm ra bảng nhóm)
a) Mg + S t o MgS
b) 4Al + 3O2 to 2Al2O3
c) 2H2O diện phân 2H2 + O2
d) CaCO3 to CaO + CO2
e) Cu + Cl2 to CuCl2
f) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O
Trong các p/ư trên, p/ư a, b, e là p/ư hoá hợp vì đều có 1 chất sp được tạo ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu
GV: nhận xét bài làm của một số nhóm
GV: Yêu cầu HS giải thích sự lựa chọn của nhóm mình
GV: Treo tranh ứng dụng của oxi 
? Em hãy kể những ứng dụng của oxi mà em biết trong cs
GV: Cho HS đọc phần đọc thêm “ Giới thiệu đèn xì oxi-axetilen”
I/ Sự oxi hoá:
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá 
II/ Phản ứng hoá hợp:
Phản ứng hoá hợp là p/ư hoá học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo ra từ hai hay nhiều chất ban đầu
Bài tập 1:
Hoàn thành các ptpư sau:
a) Mg + ? t o MgS
b) ? + O2 to Al2O3
c) H2O diện phân H2 + O2
d) CaCO3 to CaO + CO2
e) ? + Cl2 to CuCl2
f) Fe2O3 + H2 to Fe + H2O
Trong các p/ư trên, p/ư nào thuộc loại p/ư hoá hợp?
III/ ứng dụng của oxi:
1) Sự hô hấp: Oxi cần thiết cho sự hô hấp của người và động, thực vật.
- Những phi công, thợ lặn, thợ chữa cháy thở bằng oxi đựng trong các bình đặc biệt.
2) Oxi rất cần thiết cho sự đốt nhiên liệu.
- Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo nhiệt độ cao hơn trong kk
- Trong công nghiệp sx gang thép, người ta thổi khí oxi để tạo ra nhiệt độ cao, nâng hiệu suất và chất lượng gang thép.
- Chế tạo mìn phá đá
- Oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa
IV. Củng cố:
1/ HS nhắc lại nd chính của bài
 ? Sự oxi hoá là gì
 ? Định nghĩa p/ư hoá hợp
 ? ứng dụng của oxi
 2/ Bài tập 2: 
Lập pthh biểu diễn các p/ư hoá hợp của:
 a) Lưu huỳnh với nhôm
 b) Oxi với magie
 c) Clo với kẽm
GV hướng dẫn cách làm phần a.
HS làm bài tập vào vở:
 a) 2Al + 3S to Al2S3
 b) 2Mg + O2 to 2MgO
 c) Zn + Cl2 to ZnCl2 
V. BàI tập:
 1,2,4,5/87
Đ/ Rút kinh nghiệm:
.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_25_Su_oxi_hoa_Phan_ung_hoa_hop_Ung_dung_cua_oxi.doc