Giáo án môn Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm tra viết

A/ Mục tiêu:

- Kiểm tra các KT trọng tâm của chương oxi - Sự cháy để đánh giá k/q học tập của HS.

 - Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập tính theo pthh

B/ Tiến trình giờ kiểm tra:

 I- ổn định lớp:

 II- Phát đề

 HS làm bàI

 GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc

 III- Thu bàI; nhận xét giờ kiểm tra

C/ Đề bàI:

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1514Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46 Kiểm tra viết
Ngày giảng: 28/2/2008
A/ Mục tiêu:
- Kiểm tra các KT trọng tâm của chương oxi - Sự cháy để đánh giá k/q học tập của HS.
 - Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập tính theo pthh 
B/ Tiến trình giờ kiểm tra:
 I- ổn định lớp:
 II- Phát đề
 HS làm bàI
 GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc
 III- Thu bàI; nhận xét giờ kiểm tra
C/ Đề bàI: 
 Câu 1 ( 2 điểm)
 Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
 (Kim loại; phi kim; rất hoạt động; phi kim rất hoạt động; hợp chất)
Khí oxi là một đơn chất (1)............................. Oxi có thể phản ứng với nhiều (2).., (3)....., (4)..... ..
Câu 2: (2 điểm) 
Lập phương trình hoá học:
a) biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất: Cacbon, khí axetilen(C2H2).
b) Biểu diễn phản ứng hoá hợp của lưu huỳnh với các kim loại : Nhôm; sắt (Biết nhôm hoá tri III, sắt và lưu huỳnh hoá trị II trong các hợp chất ở p/ư này) 
Câu 3: (3 đIểm) 
 Trong các oxit sau: CaO, P2O5, SO3, CO, Fe2O3 ; Hãy chọn ra :
a) Những oxit axit, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các axit tương ứng
b) Những oxit ba zơ, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng
 Câu 4: (3 điểm)
a) Tính thể tích khí oxi và không khí cần thiết để đốt cháy 62 gam Phot pho, biết rằng không khí có 20% về thể tích khí oxi, thể tích các khí đo ở đktc. 
b) Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc):
 * Chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu
 * Tính khối lượng chất sản phẩm.
	 (Biết: P = 31 ; O = 16)
 Đáp án- Biểu đIểm
Đáp án sơ lược
Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
 Chọn đúng mỗi từ hoặc cụm từ 0,5 điểm
(1) Phi kim rất hoạt động
(2) Kim loại
(3) Phi kim
(4) hợp chất
 2,0
 Câu2
(2,0 điểm)
Lập đúng PTHH của mỗi p/ư 0,5 đ 
2,0
 Câu3:
(3 điểm)
a) Chọn 2 oxit axit P2O5, SO3
 Đọc tên 2 oxit trên
 Viết công thức axit tương ứng H3PO4, H2SO4.
a) Chọn 2 oxit bazơ CaO, Fe2O3
 Đọc tên 2 oxit trên
 Viết công thức bazơ tương ứng Ca(OH)2; Fe(OH)3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(3 điểm)
a) 4P + 5O2 à 2P2O5
 nP = 62:31 = 2 mol
Theo PTHH nO2= 5/4nP = 5/4 * 2 = 2,5 mol
 VO2 = 2,5*22,4 = 56 lit
 VKK = 100/20* 56 = 280 lit
 b) nP = 15,5/31 = 0,5 mol
 nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol
 nP(bài ra)/nP(pt)= 0,5/4 = 0,125
 nO2(bài ra)/nO2(pt) = 0,5/5 = 0,1 mol
 0,125 > 0,1 à P dư
 à nP2O5 = 2/5nO2 = 2/5*0,5 = 0,2 mol
 mP2O5= 0,2*142 = 28,4 gam
0,5
1,0
0,5
1,0
(Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần)
10,0
 Đ/ Rút kinh nghiệm:
.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_viet.doc