Giáo án môn Số học 6 - Tiết 37, 38: Ôn tập chương I

I/ MỤC TIÊU:

* Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

* Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

* Thái độ: Giáo dục các em tính cẩn thận, trình bày khoa học.

II/ TRỌNG TÂM:

HS biết tính giá trị của một biểu thức và tìm x

III/CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng

 HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK.

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học 6 - Tiết 37, 38: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 37
Tuần 13	 
I/ MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
* Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
* Thái độ: Giáo dục các em tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II/ TRỌNG TÂM:
HS biết tính giá trị của một biểu thức và tìm x
III/CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng
HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 6A1: 6A5:
2/ Kiểm tra miệng: (Trong bài mới)
3/ Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi ôn tập trong SGK / 62. Từ câu 1 đến câu 4
* Hoạt động 2: 
bài 159/62 SGK.
GV: Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính?
- Làm bài 160/63 SGK.
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.
Câu a: Hỏi: Em hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở biểu thức của câu a ?
HS: Ta thực hiện phép chia trước, phép trừ sau.
GV: Củng cố bài tập 160 => khắc sâu các kiến thức về:
 - Thứ tự tực hiện các phép tính.
 - Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
 - Tính nhanh biểu thức bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Bài 161/63 SGK:
GV: Hỏi: 7.(x+1) là gì trong phép trừ trên?
GV: Nêu cách tìm số trừ?
HS: Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
Hỏi: 3x - 6 là gì trong phép nhân câu b?
HS: Thừa số chưa biết.
GV: Nêu cách tìm thừa số chưa biết?
HS: Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
GV: Tương tự đặt câu hỏi gợi ý cho HS giải đến kết quả cuối cùng của bài tập.
I / Lý thuyết 
Xem Sgk / 62
II / Bài tập
Bài 159/63 SGK:
a/ n - n = 0
b/ n : n = 1 (n0)
c/ n + 0 = n
d/ n - 0 = n
e/ n . 0 = 0
g/ n . 1 = n
h/ n : 1 = n
Bài 160/63 SGK:
a/ 204 – 84 : 12 
 = 204 - 7 
 = 197.
b/ 15 . 23 + 4 . 33 - 5 . 7 
 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 
 = 120 + 36 – 35 
 = 121.
c/ 56 : 53 + 23 . 22 
 = 53 + 25 
 = 125 + 32 
 = 157
d/ 164 . 53 + 47. 164 
 = 164.(53+47) 
 = 164 . 100 
 = 16400
Bài 161/63 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết
a/ 219 - 7.(x+1) = 100
 7.(x+1) = 219 - 100
 7.(x+1) = 119
 x+1 = 119 : 7
 x+1 = 17
 x = 17-1
 x = 16
b/ (3x - 6) . 3 = 34
 3x - 6 = 34 : 3
 3x - 6 = 27
 3x = 27+6
 3x = 33
 x = 33 : 3
 x = 11
4/ Câu hỏi và bài tập củng cố: Đã kết hợp với giải bài tập 
5/ Hướng dẫn học sinh tự học:
Đ/v bài học ở tiết này:
 - Xem lại các bài tập đã giải.
 - Học thuộc các tính chất của phép cộng, phép nhân.
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
- Làm bài tâp 164; 165; 166; 167/63 SGK
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung:	
- Phương pháp:	
- Sử dụng ĐDDH:	
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
Tiết 38
Tuần 13	 
I/ MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
* Kĩ năng: 
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập 
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
* Thái độ: Giáo dục các em lòng yêu thích học tập môn toán
II/ TRỌNG TÂM:
Ôn tập về ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số
III/CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng
HS: trả lời các câu hỏi SGK/61 từ câu 5 đến câu 10.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 6A1: 6A5:
2/ Kiểm tra miệng:
Kết hợp với ôn tập lý thuyết và giải bài tập 
3/ Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Vào bài
Để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra ở tiết sau, tiết học này chúng ta tiếp tục ôn tập
* Hoạt động 2:
GV: Các em trả lời các câu hỏi SGK/61 từ câu 5 đến câu 10.
* Hoạt động 3: 
Bài 164/63 SGK
GV: - Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm trình bày.
GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm
Bài 165/63 SGK
GV: Yêu câu HS đọc đề và hoạt động nhóm.
GV: Hướng dẫn:
- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.
- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số
- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chia hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số
- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố.
Bài 166/63 SGK
a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan hệ gì với 84 và 180?
HS: x ƯC(84, 180) 
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
b/ GV: Hỏi:
x 12; x 15; x 18. Vậy x có quan hệ gì với 12; 15; 18?
HS: x BC(12; 15; 18)
GV: Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 167/63 SGK
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phân tích đề.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Cho cả lớp nhận xét.
GV: Nhận xét, đánh gía , ghi điểm.
- Giới thiệu thêm cách cách trình bày lời giải khác.
I / Lý thuyết và bài tập:
Xem SGK / 61; 62
II / Bài tập:
Bài 164/63 SGK
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.
a/ (1000+1) : 11
 = 1001 : 11 
 = 91 
 = 7 . 13
b/ 142 + 52 + 22 
 = 196 + 25 +4
 = 225 = 32 . 52
c/ 29 . 31 + 144 : 122 
 = 899 + 1
 = 900 =22 .32 . 52
d/ 333: 3 + 225 : 152
 = 111 + 1 
 = 112 = 24 . 7
Bài 165/63 SGK
Điền ký hiệu ; vào ô trống.
a/ 747 P; 235 P; 97 P
b/ a = 835 . 123 + 318; a P 
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P
Bài 166/63 SGK
a/ Vì 84 x ; 180 x và x > 6
 Nên x ƯC(84; 180)
 84 = 22 . 3 .7
 180 = 22 32 . 5
 ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12
 ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
 Vì: x > 6 nên: x = 12. Vậy: A = {12}
b/ Vì: x 12; x 15; x 18 
 và 0 < x < 300
 Nên: x BC(12; 15; 18)
 12 = 22 . 3
 15 = 3 . 5
 18 = 2. 32
BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5 = 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
Vì: 0 < x < 300
Nên: x = 180
Vậy: B = {180}
Bài 167/63 SGK
Số sách cần tìm phải là bội chung của 10; 12; 15.
10 = 2 . 5
12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60
BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180;...}
Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Nên: số sách cần tìm là 120 quyển.
4/ Câu hỏi và bài tập củng cố: Đã kết hợp với giải bài tập
5/ Hướng dẫn học sinh tự học:
Đ/v bài học ở tiết này:
 - Hướng dẫn bài 168; 169/68 SGK
 - Xem lại các bài tập đã giải. 
- Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. 
- Bài tập dành cho HS khá giỏi 216; 217/28 SBT
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
 Ôn tập kĩ các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung:	
- Phương pháp:	
- Sử dụng ĐDDH:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET37-38.doc