Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 102: Ôn tập học kì II

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức

 - HS biết : củng cố các kiến thức về so sánh phân số; quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số; tính chất của phép cộng và nhân phân số

 - HS hiểu : kiến thức về so sánh phân số; quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số; tính chất của phép cộng và nhân phân số

1.2/ Kỹ năng:

 - HS thực hiện được vận dụng quy tắc so sánh phân sô,thực hiện đúng các phép tính tren phân số,tính nhanh tính hợp lý

 - HS thực hiện thành thạo làm bài tập

1.3. Thái độ:

 -Thói quen: khoa học chặt chẽ

 -Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

- So sánh phân số.

- Các phép tính trên phân số.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 102: Ôn tập học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34, Tiết 102
Ngày dạy:
ÔN TẬP HỌC KÌ II
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức
 - HS biết : củng cố các kiến thức về so sánh phân số; quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số; tính chất của phép cộng và nhân phân số
 - HS hiểu : kiến thức về so sánh phân số; quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số; tính chất của phép cộng và nhân phân số
1.2/ Kỹ năng:
 - HS thực hiện được vận dụng quy tắc so sánh phân sô,thực hiện đúng các phép tính tren phân số,tính nhanh tính hợp lý
 - HS thực hiện thành thạo làm bài tập
1.3. Thái độ: 
 -Thói quen: khoa học chặt chẽ
 -Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- So sánh phân số.
- Các phép tính trên phân số.
3. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
HS: Ôn các kiến thức về so sánh phân số; quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số; tính chất của phép cộng và nhân phân số và một số bài tập liên quan để tiết sau ôn thi học kì II + máy tính bỏ túi.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4..
 4.2. Kiểm tra miệng:
 4.3. Tiến trình bài học: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (15p) lý thuyết
*Mục tiêu:
- KT: HS được củng cố lí thuyết hk2
- KN: HS hệ thống được lí thuyết
Yêu cầu HS đứng tại chỗ lần lượt nhắc lại cách so sánh phân số; các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số; các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
Các học sinh khác lắng nghe và nhận xét, sửa sai (nếu có)
GV nhấn mạnh khi só sánh, cộng, trừ phân số nên viết các phân số dưới dạng cùng mẫu dương.
Hoaït ñoäng 2(25’): Oân taäp phaàn baøi taäp
*Mục tiêu:
- KT: HS được củng cố bt hk2
- KN: HS thực hiện thành thạo bt
Dùng bảng phụ ghi đề bài tập:
1. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) < < < < 
b) < < < < 
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a
Gọi HS khác nêu cách làm câu b.
Yêu cầu HS thực hiện câu b theo kỹ thuật dạy học “Khăn trải bàn” trong 3 phút.
- Bước 1: làm việc cá nhân (2 phút).
- Bước 2: thống nhất kết quả (1 phút).
Gợi ý: sau khi quy đồng, điền số xong phải đưa về mẫu đề cho
Đại diện bàn treo bảng nhóm.
Các bàn khác nhận xét.
GV nhận xét, hoàn chỉnh bài làm.
2. So sánh:
a) 	b) 
c) 	d) 
Yêu cầu học sinh nêu cách làm.
HS: quy đồng mẫu, so sánh tử.
Câu b, c, d quy đồng rất phức tạp. GV hướng dẫn HS cách đơn giản hơn.
GV: Quan sát tử của hai phân số có gì đặc biệt? Ta có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng tử được không? Khi đó so sánh như thế nào?
HS: Trong hai phân số cùng tử dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì bé hơn.
GV: Xét dấu tử và mẫu của phân số thứ nhất, đây là phân số gì? So sánh nó với 0
HS: Tử mẫu khác dấu à phân số âm, bé hơn 0
Tương tự cho phân số thứ hai.
GV: So sánh hai phân số trên với 1.
HS: bé hơn 1 vì tử bé hơn mẫu, lớn hơn 1 vì tử lớn hơn mẫu.
3. Tính:
a) 	b) 	 
c) 	d) 	 
Gọi HS nêu cách làm
HS: Câu a : quy đồng rồi cộng, trừ.
+ Câu b : nhân chia trước, cộng trừ sau
+ Câu c : sử dụng tính chất phân phối để tính nhanh
+ Câu d: đưa về phân số, tính trong ngoặc trước rồi thực hiện phép chia. 
Gọi 4 HS lên bảng làm
Chú ý cho HS nên rút gọn (đơn giản thừa số chung của tử và mẫu) trước khi nhân.
4. Tìm x, biết:
a) = 	b) x + .x = 
Gọi HS nêu cách làm.
GV gợi ý cho HS thấy ở câu b đặt x làm thừa số chung rồi tính.
Gọi 2 HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét
GV hoàn chỉnh, ghi điển khuyến khích.
Lý thuyết:
- So sánh phân số: viết chúng dưới dạng có cùng một mẫu dương rồi so sánh tử, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- Cộng hai phân số: viết chúng dưới dạng có cùng một mẫu dương rồi cộng tử giữ nguyên mẫu.
- Trừ hai phân số: lấy số bị trừ cộng với số 
đối của số trừ.
- Nhân phân số: tử nhân tử, mẫu nhân mẫu
- Chia phân số: lấy số bị chia nhân với số nghịch đảo của số chia.
2. Bài tập:
1. So sánh phân số :
Bài 1 : 
a) < < < < 
b) < < < < 
ta có < < < < 
 vậy < < < < 
Bài 2: 
a) Ta có 
vì nên 
b) Ta có 
vì nên 
c) Ta có 
vậy 
d) Ta có 
vậy 
2. Thực hiện phép tính :
Bài 3:
a) = 
b) = = 
c) = 
d) = 
Bài 4:
a) = 	b) x + .x = 
vì 	x. = 
nên = 	x . = 
 x = 5	 x = 1
 4.4. Tổng kết: (2p)
GV hệ thống lại kiến thức, nhấn mạnh các sai lầm HS thường mắc phải 
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
- Xem kỹ các bài tập vừa giải.
- BTVN: 1) Tính: a) , b) 
 2) Tìm x, biết: a) . x – 1, 5 = , b) x + 20%.x = 1,2
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
- Ôn cách tính nhanh phân số, hỗn số và hai dạng toán cơ bản của phân số.
- Bài tập: tính nhanh: A = , B = , C = 
5. PHỤ LỤC: sgk +sgv +sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET102.doc