Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 98: Luyện tập

1.MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức

- HS biết : Quy tắc tìm một số biết một giá trị phân số của nó

- HS hiểu : Quy tắc tìm một số biết một giá trị phân số của nó

1.2/ Kỹ năng:

- HS thực hiện được vận dụng quy tắc để tìm một số biết một giá trị phân số của nó.

- HS thực hiện thành thạo làm bài tập

1.3. Thái độ:

 -Thói quen: khoa học chặt chẽ

 -Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

 Tìm một số biết một giá trị phân số của nó

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 98: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33, Tiết 98
Ngày dạy: 
LUYỆN TẬP
1.MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức 
- HS biết : Quy tắc tìm một số biết một giá trị phân số của nó
- HS hiểu : Quy tắc tìm một số biết một giá trị phân số của nó 
1.2/ Kỹ năng:
- HS thực hiện được vận dụng quy tắc để tìm một số biết một giá trị phân số của nó.
- HS thực hiện thành thạo làm bài tập
1.3. Thái độ: 
 -Thói quen: khoa học chặt chẽ
 -Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
 Tìm một số biết một giá trị phân số của nó
3. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi BT 122 (SGK/55).
HS: BT132 - 136 (SGK/55) 
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 
Lớp 6a4 .
 4.2. Kiểm tra miệng:
 4.3. Tiến trình bài học: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Vào bài
GV: Cũng như dạng toán tìm giá trị phân số của một số cho trước, dạng toán tìm một số biết giá trị phân số của nó cũng được ứng dụng khá nhiều trong thực tế, cụ thể trong các bài tập sau. 
Hoạt động 1: (15p) sửa BTVN
GV: Nêu cách tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Sửa bài 129 (SGK/55)
Sửa bài tập cũ:
 Bài 129 (SGK/55)
Lượng sữa trong chai là: 18:4,5% = 400 (g)
Gọi HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét
GV hoàn chỉnh, ghi điểm
Bài 131 (SGK/55)
Mảnh vải dài: 3,75 : 75% = 5 (m)
Hoạt động 2 (25p): luyện tập
Gọi HS đọc đề
GV dùng bảng phụ tóm tắt đề:
Lượng thịt bằng lượng cùi dừa.
Lượng đường bằng 5% lượng cùi dừa. Tính lượng cùi dừa, lượng đường biết có 0,8 kg thịt.
Luyện bài tập mới:
Bài 133 (SGK/55)
Lượng cùi dừa :
	 0
GV: Gọi x là lượng cùi dừa. Ta có gì ? 
HS: x = 0,8kg
GV: Có lượng cùi dừa rồi ta tìm lượng đường bằng cách nào?
HS: lấy lượng cùi dừa nhân 5%.
,8 : = = 1,2 (kg)
 Lượng đường : 
 1,2 . 5% = 0,06 (kg)
GV nhấn mạnh sự khác nhau của 2 dạng toán trên 
Yêu cầu các nhóm tự nghiên cứu SGK và làm bài 134 trong 3 phút 
Gọi đại diện nhóm nêu kết quả kiểm tra và cách bấm của nhóm mình.
GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm
Bài 134 (SGK/55)
(HS tự thực hành)
Gọi HS đọc đề
GV: Đã làm bao nhiêu phần của kế hoạch? Tương ứng với 560 sản phẩm đúng không? (không)
GV: Vậy 560 sản phẩm tương ứng với phần nào của kế hoạch? Phần đó là bao nhiêu? 
Bài 135 (SGK/56)
Số sản phẩm còn phải làm chiếm:
1 - (kế hoạch)
Vậy số sản phẩm làm theo kế hoạch là
	560 : = 1260 (sản phẩm)
Gọi HS đọc đề
GV: Quả cân tương ứng với bao nhiêu phần của viên gạch? Nặng bao nhiêu? Vậy tìm cân nặng của viên gạch ta làm sao?
Gọi HS lên bảng trình bày.
Gọi HS nhận xét
Bài 135 (SGK/56)
Ta có viên gạch nặng kg 
Vậy 1 viên gạch nặng: : = 3 (kg)
Gọi 2 HS lên bảng làm
GV chú ý cho HS nên áp dụng cộng trừ nhanh hỗn số
Trong quá trình làm yêu cầu HS cho biết x là số gì chưa biết, cách tìm x.
Gọi HS nhận xét
GV hoàn chỉnh, ghi điểm
Bài 132 (SGK/55)
a) 
 x = = -2
b) 
 x = = 
Bài học kinh nghiệm: 
Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết một giá trị phân số của nó là hai dạng toán ngược nhau.
 4.4. Tổng kết: (2p)
- Nêu quy tắc tìm một số biết của nó bằng a. ( Ta tính: a : )
 GV nhấn mạnh sai lầm học sinh thường mắc phải.
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
Xem kỹ các bài tập vừa giải.
BTVN: 128 – 130 (SBT/24)
HD bài 130: dựa vào và 6 để tìm tuổi của Mai cách đây 3 năm rồi cộng thêm 3
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
Ôn các kiến thức về so sánh phân số; quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số; tính chất của phép cộng và nhân phân số và một số bài tập liên quan để tiết sau ôn thi học kì II.
Máy tính bỏ túi. 
5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET98.doc